Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an Hinh hoc 10 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phước Long. Giáo án Hình Học 10. Ngày soạn :18/11/2010. Tuần : 15 Tiết :30+31. . ÔN TẬP HỌC KÌ I I.Mục tiêu 1. Về kiến thức:Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau: -Tính độ dài vectơ,chứng minh đẳng thức vectơ. - Tìm tọa độ vectơ,tọa độ trung điểm ,tọa độ trọng tâm của tam giác ,.. -Chứng minh đẳng thức lượng giác,tính góc giữa hai vectơ,... - Tính tích vô hướng của hai vectơ bằng định nghĩa và bằng biểu thức tọa độ của tích vô hướng. - Tính độ dài vectơ ,độ dài đoạn thẳng ,xác định góc giữa hai vectơ. 2.Về kĩ năng: - Xác định được góc giữa hai véctơ. - Vận dụng được biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của nó để giải các dạng bài tập liên quan . II. Chuẩn bị 1. Thầy: Chuẩn bị nội dung chính của bài học. 2. Trò : Chuẩn bị các công thức trước ở nhà. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp 2 . Bài tập. Hoạt động của Thầy và Trò  GV HD và gọi HS lên bảng A. G B. I. C.  GV HD và gọi HS lên bảng.  GV HD và gọi HS lên bảng b) HS…    c  ma Giả sử :    nb Ta có : ma  nb (2m  n;  2m  4n) Do đó :. Năm học 2010-2011. Nội dung luyện tập Bài 1: Cho ABC đều cạnh a ,có O là trọng tâm.Gọi I là trung điểm của BC.Tính:     AC  CA  CB CB a 1)      a 3 BC  CB  CA  BC  BA BI  2 2)     với I là trung  điểm của BC OA  OB  OC  OI  OI 3) 1 a 3 OI  AI  3 6    OB  OC  2OI 2OI 4) 1 2 a 3 a 3 2. AI  .  3 3 2 3 A , B , C , D , E , F Bài2: Cho 6 điểm .Cmr:   AD  BE  CF  AE  BF  CD a)       b) AD  BE  CF  AF  BD  CE  a  (2;  2) ; b  (1;4) ; c (5;0) Bài 3: Cho a)Tìm  tọađộ của  các vectơ sau: u 3a  2b  c    c b) Phân tích theo a , b . Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phước Long.    2m  n 5 m 2 c ma  nb     2m  4n 0 n 1   Vậy c 2a  b  Nhắc lại công thức tìm tọa độ trọng tâm của tam giác và tọa độ trung điểm của đoạn thẳng? Gọi G là trọng tâm ABC ,ta có : x  xB  xC 2 xG  A  3 3 y  yB  yC yG  A 0 3 và 2  G  ;0  Vậy  3  c) HS…Vì I là trung điểm của AD nên  xD 2 xI  x A 4   yD 2 yI  y A  2 Vậy D(4;-2) d) Ta  có  AC (3;  4) ; BD (3;  4)   Vì AC BD nên ABCD là hình bình hành  HD và gọi học sinh lên bảng a)Ta có sin 2  sin 2   cos2 2 1  tan  1   cos 2 cos 2 1  2 cos  2 cos  sin 2   cos 2 2 1  cot  1  2  sin  sin 2  1  2 sin   HD và gọi học sinh lên bảng a) Ta có  a.b 5 1 cos (a, b)      2 a .b 5 2  0 Suy ra  ( a, b) 45  12 0 b) Ta có a.b 12  ( a, b) 900 Suy ra  HD và  gọi học sinh  lên bảng Ta có AB ( 2;  2); AC (4;  4) Năm học 2010-2011. Giáo án Hình Học 10. Bài 4: Trong mp Oxy cho ABC có I là trung điểm của BC và A(-1;1); B(1;2); C(2;-3). a)Tìm tọa độ trọng tâm của ABC. b) Tìm tọa độ điểm I xB  xC 3  x   I  2 2   y  yB  yC  1 I 2 2 Ta có   3 1 I  ;  Vậy  2 2 . .. c) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với A qua I d) chứng tỏ ABCD là hình bình hành Bài 5: Chứng minh rằng 1 1  tan 2   2 ( 900 ) cos  a). b). 1  cot 2  . 1 ( 00 ; 1800 ) 2 sin . Bài 6:  Tính góc giữa các vectơ sau: a) a (1;  2) ; b ( 1;  3).   b) a (3;  4) ; b (4;3) Bài 7 :Trong mp Oxy cho ABC có A(3;5) ; B (1;3); C (7;1) . Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Phước Long.    Vì AB. AC 0 nên AB  AC Vậy ABC vuông tại A. b) Ta có AB 2 2 ; AC 4 2. Giáo án Hình Học 10. a) Cmr ABC vuông tại A. b) Tính SABC ?. 1 1 SABC  AB. AC  .2 2.4 2 8 2 2 Vậy c) Tìm E  Ox sao cho ACE cân tại E c) Vì E  Ox nên E ( x;0) . Mặc khác ACE cân tại E nên EA EC  (3  x) 2  52  (7  x) 2  12  8 x 16  x 2 Vậy E(2;0)  HD và gọi học sinh lên bảng d) Tìm tọa độ chân đường vuông góc của d) Gọi H(x ;y) là chân đường vuông góc ABC kẻ từ đỉnh A.  ABC của kẻ từ A.   Vì AH  BC nên AH .BC 0  6( x  3)  2( y  5) 0  3x  y  4 0 (1) x 1 y 3     BH cp BC 6 2 Mặc khác  x  3 y  10 0 (2) Từ (1) cà (2) ta có hệ  11  x  2 3 x  y  4 0   x  3 y  10  0   y 13  5 .  11 13  H ;  Vậy  2 2  3.Củng cố : Cho học sinh làm bài tập sau: Trong mp Oxy ,cho ABC có A(1;2);B(6;-3);C(2;1).Tính :    a) AB. AC  b) Độ dài B c) ( AB, BC )  4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập SGK 5. Rút kinh nghiệm. Năm học 2010-2011. Kí duyệt tuần 15 Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×