Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

tu chon Toan 9 20122013 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.33 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC VỀ CĂN BẬC HAI I . Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức. Củng cố lại các kiến thức về CBH số học, so sánh các CBH số A2  A. 2. Kỹ năng. học và hằng đẳng thức Rèn kĩ năng tìm CBH số học của 1 số dương a, biết so sánh CBH. 3.Tư duy. số học, biết sử dụng HĐT Tư duy logic, sáng tạo. A2  A. 4. Thái độ Cẩn thận, chính xác trong khi khai phương và giải toán II. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Ôn tập các khái niệm về CBH và làm các bài tập III. Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm Kiểm tra ở hđ 1 tra 2. Bài mới Hoạt động của Hoạt động của trò GHI BẢNG thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7p) + Nêu định lí về quan hệ thứ tự với CBH số học của 2 HS1: Câu 1 số a và b ? + Viết dạng tổng HS2: câu 2 quát của HĐT Hoạt động 2: Chữa bài tập (10p) GV y/c HS đứng tại HS đứng tại chỗ trả chỗ trả lời bài tập 6 lời bài 6 HS1: a  0 a + HS1:. 3 cã. Bài 6 (SGK - 10). a,. a 3 có nghĩa khi. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 nghÜa khi nµo? + HS2:  5a ?. + HS 2: a 0. + HS3: 4  a ?. + HS3: a 4. GV đánh giá và nhận xét GV y/c 3 HS lên bảng chữa bài 8 + HS1: ý a + HS2 : ý b, + HS3: ý c,. HS khác nhận xét, bổ sung. a 0  a 0 3 b,  5a có nghĩa khi  5a 0  a 0. c, 4  a có nghĩa khi 4  a 0  a 4 Bài 8 ( SGK - 10) a,. 3 HS lên bảng lần lượt chữa bài 8. (2 . 3)2  2 . 3 2 . 3. (2  3). b, (3  11)2  3  11  11  3. GV lưu ý : + áp dụng HĐT. c, HS n¾m b¾t. 2 a 2 2 a 2a, (a  0). HS nhận xét, bổ sung HS chữa bài 9. Bài 9 ( SGK - 11). A2  A. + Chó ý tíi ®k cho tríc GV đánh giá và sửa chữa GV tổ chức chữa tiếp bài 9 ( SGK 11) + HS1: ý a, + HS2: ý b, + HS3: ý c, Gv lưu ý : + Các ý a,b ta đưa về giải phương trình a m. dạng + Riêng ý c, thì cần. 3 HS lên bảng lần lượt chữa bài 9. a,  x 7 x 2 7  x 7    x  7. b, HS n¾m b¾t.  x 8 x 2   8  x 8    x  8. c, 4 x 2 6 . 2 2 đưa 4 x  (2 x). (2 x) 2 6.  x 3  2 x 6    x  3. GV đánh giá và sửa chữa. HS nhận xét và bổ sung. Hoạt động 3: Luyện tập (20p) Gv tổ chức cho các nho0ms HS luyện giải bài 11( SGK -. HS thảo luận: + Nhóm 1,2: ý a, + Nhóm 3,4: ý b,. Bài 11( SGK - 11) a,. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 11) + Nhóm 1,2: ý a, + Nhóm 3,4: ý b, Sau 3phút y/c các nhóm cử đại diện trình bày kết quả GV đánh giá và sửa chữa GV hướng dẫn HS giải bài 12( SGK 11) + để căn thức có nghĩa thì biểu thức dưới dấu căn phải không âm + 2 x  7 có nghĩa thì 2 x  7 0  x ? + Tương tự các ý còn lại GV y/c 1 HS lên giải ý b 3. Củng cố (5). Sau 3phút y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả. 16. 25  196 : 49 4.5  14 : 7 22 36 : 2.32.18  169 b, 36 :18  13  11. Các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung HS giải bài 12 theo Bài 12 ( SGK - 11) sự hướng dẫn của GV HS tự nắm bắt kiến thức. a, 2 x  7 Ta cã 2 x  7 0  x . 7 2. b,  3x  4 . Ta có  3 x  4 0  3 x 4  x . 4 3. 1HS lên giải ý b,. -GV:Gợi ý bài tập 13 -Củng cố lại các kiến thức về CBH số học, so sánh các CBH số học và hằng đẳng thức. HS:Chú ý lắng nghe. A2  A. 4, Hướng dẫn về nhà (3') + Xem lại toàm bộ lí thuyết bài 1, bài 2 và các bài tập đã chữa + BTVN: 13 ( SGK ) & các BT trong SBT. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2: HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kỹ năng Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập tính độ dài ... 3.Tư duy Tư duy lo gic 4. Thái độ Cẩn thận, trung thực .. II/ Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: - Đồ dùng: thước thẳng , phấn màu - Bảng phụ, 2. Học sinh: Thước thẳng, ôn tập các định lí và các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông III/ Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đ IV/ Tiến trình bài dạy: Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 1, Kiểm tra bài cũ: 2, Bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. GHI BẢNG. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7p) Lần lượt từng HS lên bảng b2 = ab' ; c2 = ac' viết lại các hệ thức h2 = b'c' ; bc = ah. Gv y/c từng HS một lên bảng viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông đã học. 1 1 1 = + h2 b 2 c 2. Hoạt động 2: Chữa bài tập (10p) Bài 4: ( SGK- 69) A Gv đưa hình vẽ 7 trên bảng phụ và y/c 1 HS lên bảng tính x và y. HS quan sát hình và thực hiện. y 2. 1HS lên bảng tính. B. C. 1 H x AH = BH.HC ( Đlí 2) ⇒ x=4 hay 22 = 1.x 2 2 AC = AH + HC2 (Py-ta-go) ⇒ AC2 = 22 + 42 = 20 ⇒ y = √ 20 = 2 √ 5 2. Gv đánh giá và sửa chữa. HS nhận xét , bổ sung. Hoạt động 3: Luyện tập (20p) Gv y/c hs luyện giải bài 5. HS luyện giải bài 5. + y/c 1 hs đọc đề bài. + 1 hs đọc đề bài. Bài 5 ( SGK - 69). 3 + 1 hs lên bảng vẽ hình. + 1 hs lên bảng vẽ hình. + 1 hs lên bảng tính h?. + 1 hs lên bảng tính h?. Gv gợi ý : + Cách 1: áp dụng đlí 4 + Cách 2: áp dụng Py-tago và đlí 3. HS nắm bắt gợi ý. + Y/c 1 hs tính x và y. 1 hs lên tính x và y. x. 4. h y. 1 1 1 = + h2 b 2 c 2 3.4 ⇒ h= =2,4 5 * a = √ 33+ 4 2=5. *. ( Py-ta-go). bc Từ ah = bc ⇒ h= a =2,4 2. 3 = x. a. 2. 3 9 ⇒ x= = =1,8 a 5. Y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2 Gv gợi ý : áp dụng đlí1. HS nắm bắt. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 GV đánh giá nhận xét HS nhận xét Bài 8 ( SGK - 70 ) B, GV y/c hs luyện giải tiếp HS luyện giải bài 8 ( SGK x bài 8 - 70 ) y Gv đưa hình vẽ b và c trên HS quan sát hình vẽ x 2 bảng phụ. Sau đó y/c hs quan sát và thảo luận y nhóm + Nhóm 1: Hình b HS thảo luận nhóm: Tam giác vuông ABC : + Nhóm 2: Hình c + Nhóm 1: Hình b AH = BH = HC = BC/2 + Nhóm 2: Hình c hay x = 2 Y/C thảo luận trong 7' sau Tam giác vuông AHB có: đó báo cáo kết quả AB = √ AH 2+ BH2 ( Pytago) hay y = √ 22+22 =2 √2 Sau 7' các nhóm cử đại diện lên trình bày kết quả của 16 nhóm mình 12. GV đánh giá sửa chữa. Các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung. x y Tam giác vuông DEF : DK2 = EK . KF hay 122 = 16. x ⇒ x=. 122 =9 16. Tam giác vuông DKF: DF2 = DK2 + KF2 hay y = √ 122+ 92=15 3: Củng cố (5p) -Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. HS:chú ý lắng nghe. - Hướng dẫn bài tập 9 4, Hướng dẫn về nhà (3') + Thường xuyên ôn lại các hệ thức lương trong tam giác vuông + Bài tập về nhà : 6.7.9 ( SGK - 69) & các Bt trong SBT. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I / Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức. Củng cố các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn bậc hai 2. Kỹ năng Thực hiện được các phép tính về CBH : Khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. 3.Tư duy Tư duy logic 4. Thái độ Rèn tư duy , tập cho HS tính nhẩm, tính nhanh II/ Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: - Đồ dùng: thước, phấn màu - Bảng phụ: 2. Học sinh: Ôn tập các định lí về CBH III / Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề IV / Tiến trình bài dạy: 1, KT bài cũ (HD1) Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 2, Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. GHI BẢNG. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (7p) Gv nêu câu hỏi kiểm tra + Phát biểu định lí liên hệ giữa các phép nhân và phép khai phương ? + Nêu 2 quy tắc về khai phương1 tích và nhân các CBH ?. HS trả lời câu hỏi HS1 lên bảng trả lời và viết dạng tổng quát HS2: lên phát biểu 2 quy tắc. Hoạt động 2: Chữa bài tập (10p) Y/C 1HS chữa bài tập 17 d, 1HS chữa bài tập 18 b,. 3 HS lên bảng thực hiện chữa bài, mỗi hS chữa 1 bài. 1HS chữa bài tập 19b,. Bài17d, 2 2. 3 ¿ ¿ 22 .¿ √ 22 . 34 =√¿. Bài 18b, √ 2,5. √ 30. √ 48=√ 2,5. 3 .10 . 3 .16 ¿ √ 25 . 9. 16=5. 3 . 4=60 Bài 19b,. Gv đánh giá nhận xét và sửa chữa HS nhận xét, bổ sung. 3 −a ¿ 2 ¿ 3 −a ¿ 2 ¿ a 2 ¿2 ¿ ¿ a4 ¿ ¿ √¿. Hoạt động 3: Luyện tập (20p) GV chia dạng bài tập : HS luyện giải bài 22 Y/C HS luyện giải bài 22 + Nhìn vào đề bài em có HS1: Các biểu thức dưới nhận xét gì về BT dưới dấu dấu căn là các HĐT hiệu 2 căn ? bình phương + Hãy biến đổi HĐT rồi tính. Dạng I: tính giá trị căn thức Bài 22 ( SGK -15) a,. √ 132 −122 =√(13+12)(13 −12) √ 25=5. b,. √ 172 − 82= √(17+8)(17 −8) +Y? 2 HS lên bảng thực hiện. 2HS lên bảng thực hiện. √25 . 9=5 . 3=15. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gv đánh giá sửa chữa Y/C hs tiếp tục làm bài 24. Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 HS nhận xét bổ sung Bài 24a, (SGK - 15) 2 2 1+6 x+ 9 x ¿ HS luyện giải bài 24. a,. Gv hướng dẫn : + Hãy rút gọn BT? + Sau đó hãy tính giá trị tại x = - √2. HS nắm bắt sự gợi ý + 1HS lên rút gọn + 1HS lên tính giái trị. ¿ 1+3 x ¿ 2 ¿ ¿ ¿2 ¿ 4¿ 4¿ ¿ √¿. Thay x =- √ 2 Ta có : 2 −√ ¿ 1+ 3. ¿ ¿ 2 1− 3 √ 2 ¿ ¿ ¿ ¿ 2¿. Hs nhận xét bổ sung Gv đánh giá nhận xét Dạng II: Chứng minh Bài 23b ( SGK - 15). Y/C hs làm bài 23. HS luyện giải bài 23. Gv gợi ý : + Thế nào 2 số nghịch đảo của nhau? +Ta phải chứng minh điều gì?. HS1: Khi tích của 2 số đó Xét tích sau: ( √ 2006 − √ 2005)( √ 2006 − √ 2005) bằng 1 √ 2005 ¿2=¿ 2006 − 2005=1 HS2: ¿ ( √ 2006 − √ 2005)( √ 2006 − √2005) 2006 ¿2 − ¿ √ ¿1. Y/C 1 HS lên bảng giải Gv đánh giá nhận xét. ¿¿. 1HS lên chứng minh HS nhận xét. Gv y/c HS làm bài 25. Hs làm bài 25. + Hãy vận dụng định nghĩa về CBH để tìm x? + Ngoài ra còn 1 cách tính khác. HS nắm bắt và thực hiện 1HS lên bảng + Hs nắm bắt và ghi vở. Vậy 2 số là nghịch đảo của nhau Dạng III: Tìm x? Bài 25 (SGK - 16) a, Cách 1: √ 16 x =8 ⇔16 x=82 ⇔16 x=64 ⇔ x=4. Cách 2:. √ 16. √ x=8 ⇔4 √ x=8 ⇔ √ x=2 ⇔ x=4. d,. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 2 1−x ¿ Gv cho HS thảo luận nhóm . HS thảo luận nhóm ¿ Sau 3' y/c các nhóm báo caó Sau 3' cử đại diện lên báo − 6=0 cáo ¿ ⇔2 .|1− x|=6 ¿ HS nhóm khác nhận xét ⇔|1 − x|=3. Gv đánh giá sửa chữa. HS nắm bắt. 4¿ ¿ √¿. 3, Củng cố(5') - Củng cố các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn bậc hai - Hướng dẫn bt 24. - Chỳ ý lắng nghe. 4, Hướng dẫn về nhà (3') +Xem lại các bài tập đã chữa và học thuộc các định lí về CBH + Bài tập về nhà : 22, 24, 25 ( SGK). Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 4: PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức. Củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai CBH 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng 2 quy tắc trên vào giải toán và rút gọn biểu thức 3.Tư duy Tư duy logic 4. Thái độ Rèn tính cẩn thận II/ Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: - Đồ dùng: phấn màu , máy tính bỏ túi - Bảng phụ, 2. Học sinh: Ôn tập định lí và hai quy tắc về quan hệ giữa phép chia và phép khai phương III/ Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV/ Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (10') HS1: Rút gọn. √. a2b4 9. với a. 0. HS2: Tính √ 16. √ 25+ √ 169. √ 49 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. GHI BẢNG. Hoạt động 1: Chữa bài tập (15p) GV y/c 3 HS lên bảng chữa 3 HS lên bảng chữa bài bài tập : tập : + HS1: bài 28c, + HS1: bài 28c, Bài 28c, 2. 0, 25 0,5  0,5      9 3  3 . + HS2: bài 29c,. + HS2: bài 29c,. Bài 29c, 12500 12500  5 500 500. + HS3: bài 30a,. + HS3: bài 30a,. Bài 30a, y x. GV đánh giá và sửa chữa. x x2 y x   y 4 x y 2 xy. HS còn lại theo dõi cho nhận xét, bổ sung Hoạt động 2: Luyện tập (13p). Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 GV chia dạng bài tập : Dạng 1: Tính Dạng 2: Giải phương trình Dạng 3: Rút gọn biểu thức. HS nắm bắt. GV y/c HS làm bài 32a,b GV hướng dẫn:. HS làm bài 32a,b. +Hãy nêu hướng giải ý a,. HS: Đổi các hỗn sốvề phân số rồi thực hiện. Dạng 1: Tính a, 1. 9 4 25 49 1 .5 .0, 01  . . 16 9 16 9 100. = = 25 49 1 57 1 7   16 9 100 4 3 10 24. b, + Với ý b, em có nhận xét HS: Tử và mẫu của biểu gì về tử và mẫu của BT lấy thức lấy căn là HĐT hiệu căn? Hãy vận dụng HĐT đó hai bình phương và tính. GV y/c 2 HS lên bảng GV đánh giá và nhận xét GV y/c HS làm bài 33b,c GV gợi ý : + Nhận xét: 12 = 4.3 27 = 9.3 + áp dụng quy tắc khai phương 1 tích để biến đổi phương trình + Phần c, tương tự như trên. 1492  76 2  457 2  3842 . (149  76)(149  76)  (457  384)(457  384). . 225 225 15   841 841 29. 2 HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp thực hiện và cho nhận xét, bổ sung HS làm bài 33b,c HS nắm bắt và thu thập thông tin. Dạng 2: Giải phương trình Bài 33 b, 3x  3  12  27 . 3 x  4.3  9.3 . . 3 x 2 3  3 3 .  . 3 x 4 3 x 4. 3 3. 2 c, 3x  12 0.  x1  2 ; x2  2. GV y/c 2 HS lên bảng thực hiện giải GV đánh giá, sửa chữa GV y/c HS làm bài 35a, GV gợi ý : A2  A. + áp dụng: để biến đổi phơng trình GV y/c 1 HS lên giải. 2HS lên bảng thực hiện giải HS nhận xét, bổ sung Bài 35a, Tìm x HS n¾m b¾t thu thËp thông tin để giải. ( x  3) 2 9  x  3 9.  x  3 9  x 12      x  3  9  x  6. 1 HS lên giải HS dưới lớp thực hiện và GV đánh giá, sửa chữa nhận xét Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV tổ chức HS làm bài 34 theo nhóm : + Nửa lớp làm câu a, + Nửa lớp làm câu b. Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 Dạng 3: Rút gọn biểu thức HS hoạt động nhóm : Bài 34 + Nửa lớp làm câu a, 3 ab 2 2 4 + Nửa lớp làm câu b, a b với a < 0, b 0 a, ab 2. Gv y/c sau 5 phút các nhóm Sau 5 phút các nhóm báo báo cáo cáo. Các nhóm khác theo dõi cho nhận xét. = b,. 3 2 4. ab. ab 2. 3  3 ab 2. 9  12a  4a 2 , a  1,5; b  0 b2. = (3  2a) 2 2a  3 (3  2a) 2   b2 b b2. GV kiểm tra và sửa chữa. HS nắm bắt ghi vở. 3, Củng Cố (5p) Củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương và chia hai CBH 4, Hướng dẫn về nhà (2') + Xem lại cá bài tập đã chữa và các định lí , quy tắc về sự liên hệ với phép khai phương + BTVN: 32, 33, 34, 35 ( SGK). Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 5: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức - HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức, tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số . Biết được sự ứng dụng của các tỉ số lượng giác để giải quyết bài toán thực tế 3.Tư duy - Tư duy sáng tạo,logic 4. Thái độ - Cẩn thận chính xác II/ Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: - Đồ dùng: máy tính bỏ túi, phấn màu - Bảng phụ 2. Học sinh: Ôn tập các bài toán giải tam giác vuông, Máy tính bỏ túi III/ Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV/ Tiến trình bài dạy: 1, Kiểm tra bài cũ: (HĐ1) 2, Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra (10’) * Đề bài: Giải tam giác ABC vuông ^ tại A biết: b = 10cm; C 0 = 45 .. -Hs: Trả lời. Hoạt động 2: Chữa bài tập (15') Gv y/c 2 HS lên bảng thực hiện chữa bài tập 27 + HS1: ý a, + HS2: ý b,. 2 HS lên bảng thực hiện vẽ Bài 27 ( SGK - 88) hình và giải bài ^ = ^ = 600 + HS1 : b = 10cm; C a, B^ = 900 - C 300 c = b.tgC = 10tg300 ^ = + HS2: c = 10cm; C 0 45. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 Y/C vẽ hình và thực hiện giải. ¿ ⇒ c ≈ 5,77 ( cm) ¿ b 10 ≈ 11, 54 a = sin B = sin 600. (cm) ^ = 450 b) B^ = 900 - C b = c = 10(cm) a = 5 √ 2 (cm). GV đánh giá nhận xét và cho điểm. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung Hoạt động 3: Luyện tập (15'). Y/C 2 HS tiếp theo lên luyện giải ý c, d, bài 27. 2HS tiếp theo lên bảng thực hịên giải. + HS1: ý c,. ^ = 900 - B ^ = 550 c) C b = a. sinB = 20sin350 11,47 c = a. sinC = 20sin550 16,38 6. + HS2: ý d,. 0. d) tgB = 7 ⇒ B^ ≈ 41 ^ = 900 - B ^ C 490. Gv theo dõi và kiểm tra bài HS kiểm tra chéo lẫn nhau HS dưới lớp bài tập về nhà b 18 HS nhận xét bổ sung ≈ 27 , 43 a = sin B = 0 sin 41 (cm) Gv đánh giá nhận xét bài của HS và cho điểm Gv y/c hs luyện giải bài 29 HS luyện giải bài 29 Bài 29 (SGK - 89) + Y/C 1 HS đọc đề bài A C + 1HS lên vẽ hình Gv gợi ý : + Dùng tỉ số cosB + muốn tính góc B em làm 250m 320m ntn? + Y/C 1 hs lên bảng tính 1HS lên bảng tính B AB. 250. cosB = BC =320 =0 , 781 ⇒ ^B ≈38 0 37 '. Gv đánh giá nhận xét Gv y/c HS nêu lại thế nào là giải bài toán giải tam giác vuông 3, Củng Cố (3') Củng cố các hệ thức về. HS nhận xét HS nêu lại HS khác bổ sung. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 cạnh và góc trong tam giác vuông 4, Hướng dẫn về nhà (2') + Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông + Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 30, 31, 32 ( SGK ). Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 6: CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I/ Mục tiêu 1. Kiến thức - HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức, tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số . Biết được sự ứng dụng của các tỉ số lượng giác để giải quyết bài toán thực tế 3.Tư duy - Tư duy sáng tạo,logic 4. Thái độ - Cẩn thận chính xác II/ Chuẩn bị của thầy và tò: 1. Giáo viên: - Đồ dùng: máy tính bỏ túi, phấn màu - Bảng phụ 2. Học sinh: Ôn tập các bài toán giải tam giác vuông, Máy tính bỏ túi III/ Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV/ Tiến tình bài dạy: 1, Kiểm tra bài cũ:(hđ 1) 2, Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) Giải tam giác ABC vuông - Hs lên bảng làm  tại A biết: c = 10cm; C -HS nhận xét = 450. - GV nhận xét Hoạt động 2: Chữa bài tập (13 phút) ? Làm thế nào để giải tam Bài 55/97 SBT. giác vuông? Để giải được - Giải tam giác vuông là: Giải tam giác vuông là: ta phải biết ít nhất là bao trong tam giác vuông, nếu trong tam giác vuông, nếu nhiêu dự kiện? cho biết 2 cạnh hoặc một cho biết 2 cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì cạnh và một góc nhọn thì ta 0 ? sin20 ? ta sẽ tìm được tất cả các sẽ tìm được tất cả các cạnh Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 0. ? cos20 ? ? tg 200  ? ? CH=? ? Diện tích tam giác tính bằng công thức nào?. Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 cạnh và góc còn lại. và góc còn lại. - Học sinh trả lời… - Kẻ CH  AB có CH=AcsinA =5.sin200 5.03420 1.71cm) 1 1 S ABC  CH . AB  .171.8 6.84(cm) 2 2. C A. H. B. Kẻ CH  AB có CH=AcsinA =5.sin200  5.03420 1.710 (cm) 1 1 S ABC  CH . AB  .171.8 6.84(cm) 2 2. Hoạt động 3: Luyện tập (22 phút) - Học sinh thực hiện… Bài 31/89 SGK.. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh vẽ hình. ? Để tính ta phải kẽ thêm đường nào? - Học sinh lên bảng thực hiện. ? Tính AB=?  ? Tính ADC ?. A. a) AB=? Xét  ABC vuông. Có AB=AC,sinC =8.sin540  6,472 cm  b) ADC ? Từ A kẻ AH  CD Xét  ACH vuông. Có: AH  AC.sin C. AH ? AD  ? -  sin D ? D sin D . - Giáo viện nhận xét…. 8.sin 740 7.690cm. Xét  AHD vuông. Có : AH 7, 690  AD 9, 6  sin D 0,8010  53013' 530.  D sin D . 8. 9,6. B 54 74 C. H. D. a) AB=? Xét  ABC vuông. Có AB=AC,sinC =8.sin540  6,472 cm  b) ADC ? Từ A kẻ AH  CD Xét  ACH vuông. AH  AC.sin C. 8.sin 740 Có: 7.690cm. Xét  Ahd vuông. AH 7, 690  AD 9, 6  sin D 0,8010  53013' 530. Có :  D sin D . - Học sinh đọc dề bài. - học sinh vẽ hình. ? Chiều rộng của khúc. - Học sinh thực hiện…. Bài 32/89 SGK.. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 sông biểu thị bằng đoạn nào? ? Đoạn thuyền đi biểu thị bằng đoạn nào? ? Vậy tính quảng đường thuyền đi được trong 5 phút (AC) từ đó ta tính được AB không? ? 5 phút = ? giờ? ? AC=? ? AB=?. - Giáo viện nhận xét…. B. - Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn AB. - Đoạn thuyền đi biểu thị bằng đoạn AC. 1 h - 5 phút = 12 1 1 2.  km 167 m - 12 6 vậy AC  167 m. A. 70 C. 1 h Đổi 5 phút = 12 1 1 2.  km 167 m 12 6 vậy AC  167 m. AB=AC.sin700  156,9 m  157m. - AB=AC.sin700 - Học sinh nhận xét… 3: Củng Cố (3') Củng cố các hệ thức về cạnh - Hs nghe giảng và góc trong tam giác vuông 4: Hướng dẫn về nhà(2') - Xem lại các bài tập đã làm - Học các hệ thức của tam giác. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 7: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức Hs biết phối hợp các kỹ năng biến đổi BT chứa CBH 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, và các bài toán liên quan 3.Tư duy Tư duy logic 4. Thái độ Cẩn thận, chính xác II/ Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Thầy: - Đồ dùng: phấn màu - Bảng phụ: 2. Trò: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai III/ Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV/ Tiến trình bài giảng: 1, Kiểm tra bài cũ: (hđ 1) Hoạt động 1: Kiểm tra (7') GV y/c từng HS lên viết các dạng tổng quát của các phép biến đổi căn bậc hai Gv đánh giá nhận xét 2, Bài mới: Hoạt động của thầy. HS lần lượt lên bảng viết lại các phép biến đổi căn bậc hai HS khác nhận xét, bổ sung Hoạt động của trò. GHI BẢNG. Hoạt động 2 : VÍ DỤ (20') Gv giới thiệu ví dụ 1 + Với a > 0 các căn thức bậc hai của BT đều có nghĩa + Bước đầu ta cần thực hiện phép biến đổi nào ?. HS nắm bắt ví dụ 1 HS thu thập thông tin. VD 1: 5 √ a+6. a 4 −a +√ 5 4 a. √ √ √ √. Bài giải: + HS: Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và khử. 5 √ a+6. a 4 −a +√ 5 4 a. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 mẫu của bi ểu thức lấy căn Y/C 1 HS lên thực hiện 1HS lên thực hiện Gv đánh giá nhận xét Y/C HS làm ?1 + Y/C 1 HS lên bảng thực hiện giải + GV đánh giá , sửa chữa Gv tổ chức hs tự đọc và nghiên cứu ví dụ 2 trong SGK GV y/c HS làm ?2 + Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ tiến hành ntn?. Hs nắm bắt ghi vở HS thực hiện ?1 + 1HS lên vận dụng các phép biến đổi thực hiện giải + HS nhận xét, bổ sung HS đọc SGK và thu thập thông tin HS làm ?2 + Biến đổi VT = VP. = 5 √ a+3 √ a −2 √ a+ √ 5 = 8 √ a -2 √ a + √ 5 = 6 √a + √5 ?1 ( SGK) 3 √ 5 a − √ 20 a+4 √ 45 a+ √ a (a 0) =13 √ 5 a+ √ a - VD 2: (SGK) ?2 - SGK : a a b b  ab a b ( a  b )(a  ab  b)   a b a . + Có nhận xét gì về vế trái Hãy chứng minh đẳng thức trên GV đánh giá sửa chữa GV giới thiệu tiếp ví dụ 3. ab  b . ab. ab ( a  b ) 2. + Có HĐT 1HS khá lên thực hiện - HS nhận xét, bổ sung Hs nắm bắt ví dụ 3. Ví dụ 3:. √ a+1 ¿2. ¿ 2 a− 1¿ −¿ √ P= ¿ 2 √ a. √ a −1 . ¿ 2√ a 2 √ a ¿2 ¿ ¿ = (a −1)(− 4 √ a) ¿ 1−a b, P = với a > 0, a √a 1 Do a > 0 và a 1 nên P <. (. + Nêu thứ tự thực hiện phép tính. + HS: Quy đồng mẫu thức rồi rút gọn trong ngoặc đơn trước sau đó thực hiện phép bình phương và phép nhân. Gv hướng dẫn HS thực hiện. HS rút gọn theo sự hướng dẫn của GV. ). 0 khi và chỉ khi:. 1−a <0 √a ⇔ 1 −a< 0 ⇔a> 1. Hoạt động 3: ÁP DỤNG (10') Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gv tổ chức 2 nhóm theo dãy lớp thực hiện ?3 + Dãy 1: ý a, + Dãy 2: ý b, Sau 5' hai nhóm cử đại diện lên trình bày lời giải GV đánh giá nhận xét, sửa chữa 3. Củng cố: (5’) - GV chốt lại các kiền thức đã học trong bài. Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 2 Dãy lớp thực hiện thảo ?3 ( SGK - 32) luận nhóm giải ?3 a, ĐK: x − √ 3 + Dãy 1: ý a, + Dãy 2: ý b, Sau 5' đại diện hai nhóm lên trình bày lời giải HS còn lại theo dõi nhận xét. ĐS: x - √ 3 b, ĐS: 1 + √ a + a. - HS nghe giảng, ghi vở. 4. Hướng dẫn về nhà(3') + Ôn các dạng tổng quát của các phép biến đổi BT chứa CBH + Làm bài tập về nhà : 58,59,60 ( SGK - 30). Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 8: RÚT GỌN CĂN BẬC HAI I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến Củng cố các phép biến đổi biểu thức chứa CBH thức: 2. Kỹ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức có chứa CBH Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh dẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số ... và 1 số bài toán liên quan 3. Tư duy: Logic, sáng tạo 4. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, chính xác II/ Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên - Đồ dùng: phấn màu , máy tính bỏ túi - Bảng phụ: 2. Học sinh: Ôn tập các phép biến đổi CBH III/ Phương pháp giảng dạy: - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV/ Tiến trình bài dạy: 1,Kiểm tra bài cũ: (hđ 1) Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7') Rút gọn biểu thức sau: x − y ¿2 ¿ ¿ (x ¿ 1 √¿ x2 − y2. 0, y. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. 0,x. y). HS:Thực hiện yêu cầu của GV:. Hoạt động của trò. GHI BẢNG. Hoạt động 2: Chữa bài tập (15P) HS chữa bài 58c,d, Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV y/c hs chữa bài 58 c,d + Y/C 2HS lên bảng thực hiện + Y/C hs nhận xét GV đánh giá nhận xét, sửa chữa + Tương tự GV y/c 2 HS tiếp theo lên chữa bài 62c, d. Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 SGK.32 Bài 58(SGK - 32) + 2HS lên bảng c, √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 = 2 √ 5 −3 √ 5+9 √ 2+6 √ 2 + HS nhận xét bài của 2 = 15 √ 2 − √ 5 bạn trên bảng d, 0,1 √ 200+ 2 √ 0 , 08+0,4 √ 50 HS nắm bắt và ghi vở = √ 2+ 0,4 √ 2+ 2 √ 2=3,4 √ 2 + 2HS lên giải bài 62 c, d Bài 62 ( SGK - 33) c,( √ 28− 2 √3+ √ 7 ¿ √ 7+ √ 84 + HS nhận xét bài của 2 bạn trên bảng. + Y/C hs nhận xét GV đánh giá, nhận xét, sửa chữa HS nắm bắt và ghi vở. = (2 √ 7− 2 √3+ √ 7 ¿ √ 7+2 √ 21 = 21 - 2 √21+2 √ 21=21 d, ( √ 6+√ 5 ¿2 − √ 120 = 6 + 2 √ 30+5− 2 √ 30 = 11. Hoạt động 3: Giải bài tập (15') GV tổ chức HS luyện giải HS luyện giải bài 64bài 64 SGK Bài 64( SGK - 33) 2 + GV đưa đề bài trên bảng + HS quan sát và thu thập 1− a √ a 1 −√ a +√a P= =1 1 −a phụ thông tin 1− √ a + Để chứng minh ĐT P = 1 + HS: Ta rút gọn vế trái Với a 0,a 0 ta chứng minh như thế nào? VT = 3 2 √a¿     (1  a )(1  a  a ) 1  a + HS: 1   a  .  a √ a=13 − ¿ + Vế trái của ĐT có dạng 1 a (1  a )(1  a )  2    √a ¿ HĐT nào ? và 1 - a = 2. (. )(. ). 1 −¿. + Hãy áp dụng 2 HĐT trên để rút gọn vế trái của ĐT + Y/C 1 HS khá đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh GV nhấn mạnh PPCM Gv hướng dẫn HS giải bài 65 ( SGK - 33) + Y/C các nhóm thảo luận và trình bày cachs giải. + HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV + 1 HS khá đứng tạichỗ trình bày cách chứng minh HS nắm bắt. 1  . (1  (1 . a a. a). 1 (1 . a )2. a )2 1 VP a )2. Vậy với a 0, a VP HS nắm bắt cách giải bài Bài 65 (SGK - 33) 65 √ a −1 ¿2 HS thảo luận và trình bày √ a −1 ¿2 cách giải. 0 : VT =. ¿. M=. √ a+1 (¿ ¿) : ¿ 1 1 +¿ √ a ( √ a −1) ¿. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 √a − 1 + Y/C Sau 7' các nhóm báo + Sau 7' các nhóm báo M= √a cáo nhóm khác nhận xét cáo nhóm khác nhận xét Xét hiệu M - 1 = Gv đánh giá và sửa chữa. HS nắm bắt. GV chốt lại các đơn vị kiến thức vàg các dạng bài tập 3. Củng cố: (5’) -Củng cố các phép biến đổi biểu thức chứa CBH HS:Chú ý lắng nghe -Hướng dẫn bài tập 63. Có a > 0, a 0 1 ⇒ √ a>0 ⇒ − <0 √a Hay M < 1. 1 √a. 4. Hướng dẫn về nhà (3') + Bài tập về nhà: 63, 64b ( SGK - 33) + Ôn tập các định lí định nghĩa về các phép so sánh CBH, các phép biến đổi CBH Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9. Ôn tập về đồ thị của hàm số bậc nhất. I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức 2. Kỹ năng: 3.Tư duy 4. Thái độ II/CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Giáo viên: 2. Học sinh:. HS được củng cố về các kiến thức đồ thị h/s y = ax + b (a HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0). 0). Rèn khả năng tư duy thông qua các bài tập Rèn tính cẩn thận, chính xác - Đồ dùng: thước thẳng, phấn màu - Bảng phụ, Thước thẳng, bút chì, ôn tập các bước vẽ đồ thị h/s y = ax + b. III-CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp nhóm. - Phương pháp Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1: Kiểm tra bài cũ (7') - Gọi HS lên bảng: + Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) cã d¹ng nh thÕ nµo? + Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b? 2,Bài mới. -HS trả lời - Hs nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. Hoạt động 1: CHỮA BÀI TẬP (15') Gv tổ chức HS chữa bài tập HS ch÷a bµi 15 - SGK 15 ( SGK - 51 ) Gv y/c 4 HS lên bảng mỗi 4HS HS vẽ 1 đồ thị + HS1: y = 2x + HS1: y = 2x + HS2: y = 2x + 5 + HS2: y = 2x + 5. Bài 15 (SGK - 51) x 0 y =2x 0 x 0 y = 2x + 5 5 x 0 2. y=- 3 x. 0. 1 2 -2,5 0 1 2. - 3. 2. + HS3: y = - 3 x. 2. + HS3: y = - 3 x + HS4: y =. + HS4: y =. 2 x+5 3. 2 x+5 3. x 2. y=- 3 x+5. 0. 7,5. 5. 0. y 5. HS dưới lớp trao đổi chéo và HS dưới lớp trao đổi chéo tiến hành kiểm tra lẫn nhau kiểm tra. 2 HS nhận xét, bổ sung Cho HS nhận xét và đánh giá. x -2,5. O 1. 7,5. Hoạt động 2: GIẢI BÀI TẬP (15') GV y/c HS luyện giải bài 16 HS luyện giải bài 16 + Y/C 2 HS lên bảng thực HS1: Vẽ đồ thị y = x hiện vẽ đồ thị, mỗi HS vẽ 1 ý HS2: Vẽ đồ thị y = 2x + 2. Bài 16 ( SGK ) x 0 y=x 0. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 1 1 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 HS nhận xét bổ sung sửa x 0 -1 chữa y = 2x + 2 2 0. Gv y/c HS nhận xét. GV y/c HS vẽ đường thẳng đi qua B (0; 2) song song với HS thực hiện y/c và báo Ox. Y/C HS xác định điểm cáo: C ( 2 ; 2 ) toạ độ điểm C. y B 2. H. C. 1 Hãy tính diện tích tam giác ABC. HS: SABC = 1/2.AH.BC = 4 ( cm2). -2. GV đánh giá nhận xét GV y/c HS luyện giải bài 18 + Y/C HS thảo luận nhóm theo dãy bàn: - Dãy 1: ý a, - Dãy 2: ý b,. HS nhận xét. A. GV gợi ý cách thực hiện: Tìm hệ số b: Thay x = 4 và y = 11 vào hàm số Tương tự tìm hệ số a - GV đánh giá nhận xét. -1. x O. 1. 2. -2. HS thảo luận nhóm theo dãy bàn bài 18 - Dãy 1: ý a, - Dãy 2: ý b,. Bài 18 ( SGK - 52) a, Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x + b ta có 11 = 3.4 + b ⇒ b = -1. Vậy hàm số có HS nắm bắt cách thực hiện dạng: y = 3x - 1 2HS lên bảng trình bày b, Thay x = -1 ; y = 3 vào h/s HS dưới lớp nhận xét y = ax + 5 ta được a = 2. Vậy h/s cần tìm có dạng: y = 2x + 5. 3,Củng cố (5') - GV Củng cố lại cách vẽ - HS nghe giảng đồ thị hàm số y = ax + b 4, Hướng dẫn về nhà (3') + Nắm vững đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) và cách vẽ đồ thị hàm số đó + BTVN: 17, 19 ( SGK) + Đọc trước bài mới " Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau". Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 10. ÔN TẬP GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY. I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức Củng cố lại kiến thức về tâm, và liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài 2 dây, sánh các khoảng cách từ tâm đến dây ,Vận dụng làm các bài tập trong SGK 3.Tư duy Rèn khả năng tư duy cho hs 4. Thái độ Rèn tính chính xác, cẩn thận Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 II/ CHUẢN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Giáo viên: - Đồ dùng: thước thẳng, compa, phấn màu - Bảng phụ, 2. Học sinh: Thước thẳng, compa III/CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp nhóm. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1,Kiểm tra bài cũ (7') Phát biểu 2 định lí ,liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây? 2,Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1:Chữa bài tập (10p) GV:cho hình vẽ như trên 1,Lí thuyết và kết quả sau: OI2+IB2 = OE2 + ED2 C - Hãy chứng minh: a,Nếu AB = CD thì OI = OE HS1:Thực hiện yêu cầu 0 b,Nếu OI = OE thì AB = của GV CD R - Hãy so sánh độ dài a,OI và OE nếu AB > CD A I b,AB và CD nếu OI < OE HS2:Thực hiện yêu cầu của GV GV:nhận xét và đưa ra kết luận. GV:Gọi hai hs lên bảng làm bài 12 SGK Cho đường trò tâm O bán kính 5cm ,dây AB bằng 8cm. a,Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB b,Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI = 1cm .Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB .CMR CD = AB. Hoạt động 2 :Luyện tập (20') 2 ,Luyên tập Bài 12(SGK) HS1: A. K. B. a, Xác định khoảng cách OK O Kẻ OK AB AK = KB = AB/2 = 4 Áp dụng đl pitago vào tam giác vuông OKB ta có OK a, Xác định khoảng cách OK = 3cm Kẻ OK AB. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 AK = KB = AB/2 = 4 Áp dụng đl pitago vào tam giác vuông OKB ta có OK = 3cm HS2: b ,Kẻ OI OKIE có. CD tứ giác. D A. ^ ^ =900 K= I^ = E. Nên nó là hình chữ nhật.Do đó OI = EK= 4-1 =3 Suy ra OK = OI nên AB = CD. K. E I. B. O. C. HS2: b ,Kẻ OI OKIE có. CD tứ giác. ^ ^ =900 K= I^ = E. Nên nó là hình chữ nhật.Do đó OI = EK= 4-1 =3 Suy ra OK = OI nên AB = CD HS: Bài 13:SGK GV:Yêu cầu hs đọc đề bài - Yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ hình và cm ý a,. Bài 13:SGK A. a, Ta có HA = HB ,KC = KD nên OH AB ,OK CD.Vì AB = CD nên OH = OK Δ OEH = Δ OEK (cạnh huyền -cạnh góc vuông) Suy ra EH = EK (1) b,AB = CD suy ra HA = KC (2) từ (1) và (2) suy ra EA = EC. B. H. E. O D K C. a, Ta có HA = HB ,KC = KD nên OH AB ,OK CD.Vì AB = CD nên OH = OK Δ OEH = Δ OEK (cạnh huyền -cạnh góc vuông) Suy ra EH = EK (1) b,AB = CD suy ra HA=KC (2) từ (1) và (2) suy ra EA = EC. 3,Củng cố(5') Củng cố lại các kiến thức của bài Cho hs làm bài tập 14 4: Hướng dẫn về nhà (3') + Nắm vững nội dung định lí 1 & 2 + BTVN: 15 ( SGK - 106) Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 11:. Ôn tập về dường thẳng song song và đường thẳng cất nhau. I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức HS nắm vững điều kiện 2 đường thẳng y = ax + b (a 0) và đường thẳng y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song song, trùng nhau,vận dụng làm một số bài tập. 2. Kỹ năng: HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau . Biết vận dụng lí thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong hàm bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là cắt nhau , song song, trùng nhau 3.Tư duy Rèn kĩ năng tư duy logic 4. Thái độ Cẩn thận, trung thực và chính xác II/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu 2. Học sinh: Ôn tập cách cẽ đồ thị hàm số bậc nhất, thước kẻ, bút chì III-CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp nhóm. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (7') GV : Nêu yêu càu kiểm tra : - Thế nào là hai đt song song , trung nhau ? cho ví dụ . - Thế nào là hai đt cắt nhau ?cho ví dụ. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV CỦA HS HOẠT ĐỘNG 1: CHỮA BÀI TẬP (20P) GV đưa đề bài HS quan sát trên bảng phụ bảng phụ và Y/C hs đọc to nắm đề bài và nắm bắt y/c của đề bài + Hàm số y = 2mx + 3 và y = (m+1)x + 2 có các a, b, a', b' bằng bao nhiêu ? + Xác định điều kiện để 2 hàm số trên là hàm bậc nhất ? + Xác định điều kiện m để 2 hàm số trên cắt nhau ? + Xác định m để 2 ĐT song song ?. HS1: a = 2m, b =3 HS2: a' = m + 1, b' = 2 HS: m m -1. 0 và. HS: m m -1 và m. 0 và. GHI BẢNG. 3, Bài toán áp dụng Hàm số y = 2mx + 3 và y = (m+1)x + 2 là hàm bậc nhất khi m 0 và m -1 + 2 Đường thẳng y = 2mx + 3 và y = (m+1)x + 2 cắt nhau khi m 0 và m -1 , m 1 + Đường thẳng y = 2mx+ 3 và y = (m+1)x + 2 song song khi m 0 và m -1, m = 1. 1. HS: m 0 và m -1 Và m = 1. GV: Cho HS HS Làm bài tập làm bài tập 21 21 SGK SGK HOẠT ĐỘNG Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 2: LUYỆN TẬP (15’) Gv treo bảng Hs: hoạt động phụ bài tập theo nhóm GBT 1. Cho (d1): y = 2/3x+1 và (d2): y = -2/3x+1 a) d1//d2. b) d1 trùng d2. c) d1 cắt d2. 2. Cho (d1):y=a1x+c (a1≠ 0) và (d2): y=a2x+d (a2≠0) . (d1) cắt (d2) khi: a) a1=a2. b) a1≠a2 và c=d. c)a1≠a2 và c≠d. d) cả b,c đều. đúng 3. Cho (d1):y=a1x+b1 và y=a2x+b2 (a1≠0, a2≠0), d1 //d2 khi a) a1=a2và b1=b2. b) a1=a2 và b1≠b2. c) cả a,b đều đúng d) cả a,b đều. sai. 4. Cho (d1):y=a1x+b1 và y=a2x+b2 biết 0≠a1=a2 và b1 = b2 thì a) d1//d2. b) d1 trùng d2. c) d1 cắt d2. 5. Cho (d1): y=0,5x+1; (d2): y=-0,5x+1 và (d3 ):y=1+0,5x thì a) d1//d2. b) d1//d3. c) d1 cắt d3. d) d1 trùng d3. 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà (3p) + Nắm vững điều kiện về các điều kiện để 2 đường thẳng song song hoặc cắt nhau hoặc cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung + Giờ sau tiến hành luyện tập + BTVN: 22, 23, 24 ( SGK - 55). Ngày soạn: Ngày giảng: Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Tiết 12. ÔN TẬP HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b ( a 0). I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức. 2. Kỹ năng: 3.Tư duy 4. Thái độ II/ CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2. Học sinh:. HS nắm được khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và biết được hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox HS biết tớnh gúc α hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trôc Ox trong trêng hîp a > 0 vµ a < 0 Rèn khả năng tư duy logic Cẩn thận, trung thực và chính xác. Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) Thước thẳng, bút chì, máy tính bỏ túi III-CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp nhóm. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (10'): - Treo bảng hình 10 / SGK - Trong mp toạ độ Oxy khi nói đt y = ax + b tạo với trục Ox góc α ta hiểu như thế nào ?. y. T. x. A 0. y T. 0. - Nêu nhận xét về các đường thẳng có cùng hế số α ? Vì sao - Nêu nhận xét về các. x. Đó là góc tạo bởi tia Ax và tia AT , trong đó A là gđ của đt y = ax + b và Ox. T là điểm thuộc đt y = ax + b. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 đường thẳng có hế số α và có tung độ dương . với trục Ox khí a > 0 và a < Các đt có cùng hệ số thì 0 tạo với trực Ox các góc - Kiểm chứng lại trên bảng bằng nhau vì đó là những phụ hình 11 / SGK đt // . 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV BT1: cho hàm số y=3x+2 a) vẽ đồ thị hàm số b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y=3x+2với trục 0x. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1:Chữa bài tập (15P) HS nghiên cứu ví dụ 1 HS: tìm giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. GHI BẢNG 2.Ví dụ ví dụ1 hàm số y=3x+2 Bảng xác địmh X −. +Một HS lên bảng vẽ đồ thị. 3 2. Y. A 0 2. B. 0. Y=3x+2 A 2. α. bXét tam giác vuông 0AB ta có thể tính tỷ số lượng giác nào của góc α ? Học sinh tính góc GV: tg α =3, 3 chính là hệ số góc của đường thẳng y=3x+2 +Hãy dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi xác định góc α. α. b)trong tam giác vuông 0AB ta có. 0A 2 = =3 0B 2 3 α tính góc làm tròn đến tg α =. phút α ≈ 710 34 '. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 HĐ2: Luyện tập (10’) GV: nêu BT 2 cho hàm số y=-3x+3 a)vẽ đồ thị hàm số b)tính góc tạo bởi đường thẳng y=-3x+3 và trục 0x (làm tròn đế phút). HS: hoạt động nhóm Bài làm:. BT 2 A 3. a)y=-3x+3 bảng giá trị α. GV:nhận xét bài làm các nhóm Và chốt lại để tính góc α hợp với đường thẳng y=ax+b ta làm như sau. +Nếu a>0,tg α =a từ đó dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi tính trực tiếp α +Nếu a<0 tính góc kề bù với góc α . 0 180 −α =|a|=− a từ đó. 0. 1 B y=-3x+3 b)xét tam giác vuông 0AB có 0A 3 = =3 0B 1 ⇒ 0 BA ≈ 710 34 ' ⇒α =1800 −0 BA ≈ 1080 26 ' tg 0 BA=. tg ¿. tính α . 3. Củng cố : 4. Hướng dẫn về nhà (2') -Học bài và làm các bài tập trong SGK & SBT. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 13 Ôn tập vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Hiểu điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra Hiểu các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm của đường tròn, nắm được nội dung định lí 2. Kỹ năng: Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2. Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế. 3.Tư duy Rèn kĩ năng tư duy logic 4. Thái độ Cẩn thận, trung thực, chính xác II/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Giáo viên: - Đồ dùng: thước thẳng, compa, phấn màu - Bảng phụ, 2. Học sinh: Thước thẳng, compa III/CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp nhóm. - Phương pháp luyện tập thực IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1,Kiểm tra bài cũ:(5 p) - Nêu các vị trí tương đối của đt và đtròn , cùng các hệ thức có liên quan - Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn ? Tiếp tuyến của đtròn có tính chất cơ bản gì? 2,Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1:Chữa bài tập(15p) Bài 18 Tr 110 SGK Bài 18 Tr 110 SGK y HS: chữa bài 18 SGK 8 7. GV : Đưa hình vẽ lên bảng Kẻ AH Ox , AK Oy . phụ và yêu cầu một HS lên Bán kính của đường tròn chữa tâm A là R = 3 - Do AH = 4 > R nên đtròn (A) và trục hoành không giao nhau . - Do AK = 3 = R nên đường tròn (A) và trục tung tiếp xúc nhau .. 6 5. A. 4 3 2 1 -2 -1 O. x 1. 2. 3. 4 5. 6. 7. 8. Giải: Kẻ AH Ox , AK Oy . Bán kính của đường tròn. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - GV nhận xét. Bài 20 tr110 SGK GV: đưa hình vẽ lên bảng phụ Yêu cầu HS thực hiện. Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 tâm A là R = 3 - Do AH = 4 > R nên đtròn (A) và trục hoành không giao nhau . - Do AK = 3 = R nên đường tròn (A) và trục tung tiếp xúc HĐ1:Luyện tập (20 p) Bài 20 tr110 SGK - HS lên bảng làm A Theo đầu bài : AB là tiếp tuyến của đường tròn ( O ; 6cm ) ⇒OB ⊥ AB Áp dụng định lí pi ta go vào tam giác OBA ta có OA2 = OB2 + AB2 ⇒ AB2 = OA2 - OB2 = 102 - 62 ⇒ AB = 8 (cm). - GV nhận xét, chữa bài Bài 39 tr133 SBT (Đề bài trên bảng phụ) - HS: Để tính được AD ta tính BH dựa vào tam giác vuông BHC . GV: hướng dẫn HS vẽ BH Một HS lên bảng trình bày DC và hỏi: Làm thế nào ta có DH = AB = 4 cm để tính được độ dài AD? ( cạnh hình chữ nhật ) ⇒ HC = DC - DH = 9 4 = 5 cm Theo định lí pi ta go ta có BH2 + HC2 = BC2 suy ra BH2 = BC2 - HC2 = 132 - 52 suy ra BH = 12 cm suy ra AD = 12 cm. 6. O. B. Theo đầu bài : AB là tiếp tuyến của đường tròn ( O ; 6cm ) ⇒ OB ⊥ AB Áp dụng định lí pi ta go vào tam giác OBA ta có OA2 = OB2 + AB2 ⇒ AB2 = OA2 - OB2 = 102 - 62 ⇒ AB = 8 (cm) Bài 39 tr133 SBT A. 4. B. 13. H D. C 9. ta có DH = AB = 4 cm ( cạnh hình chữ nhật ) ⇒ HC = DC - DH = 9 - 4 = 5 cm Theo định lí pi ta go ta có BH2 + HC2 = BC2 suy ra BH2 = BC2 - HC2 = 132 - 52 suy ra BH = 12 cm suy ra AD = 12 cm. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013 3,Củng cố:(3p) - Củng cố lại các vị trí tương đối của đường thẳng - HS nghe giảng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm, nắm được định lí 4,Hướng dẫn về nhà (2p) - Tìm trong thực tế các hình ảnh minh họa ba vị trí tương đối của đt và đtròn . - Học kĩ lí thuyết trước khi làm bài tập - làm các bài tập 18 ,19,20 SGK. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tự chọn Toán 9 - Năm học: 2012 - 2013. Lường Văn Hồng – Gv Trường PTDTBT THCS Phình Sáng. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×