Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

PHUONG TRINH LUONG GIAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUY£N §Ò 01. PH¦¥NG TR×NH Lîng gi¸c thêng gÆp -----------------------------------------------------. (Tài liệu dùng cho học sinh THPT luyện thi ĐH – CĐ) a. d¹ng 1. Ph¬ng tr×nh bËc hai cña mét hµm sè lîng gi¸c. 1) Định nghĩa: với a  0; b, c  R *asin2x + bsinx + c = 0 (1) 2 *acos x + bcosx + c = 0 (2) *atan2x + btanx + c = 0 (3) *acot2x + bcotx + c = 0 (4) 2) Cách giải: + Đặt ẩn phụ: với (1) thì đặt sinx = t, đk: t [-1; 1]. với (2) thì đặt cosx = t, đk: t [-1; 1]. với (3) thì đặt tanx = t, đk: t R. với (4) thì đặt cotx = t, đk: t R. 2 + Ta có phương trình: at + bt + c = 0 (*) + Giải phương trình (*) tìm nghiệm t, kiểm tra điều kiện của t (nếu có), giải tìm họ nghiệm x. 3) Bài tập: Bài 1. Giải các phương trình sau: [a].2cos2x + 5sinx – 4 = 0 [b].2sin2x – cos2x - 4sinx + 2 = 0 [c].9cos2x – 5sin2x – 5cosx + 4 = 0 [d].5sinx(sinx – 1) – cos2x = 3 [e].1 – 5sinx + 2cos2x = 0. 3 2 [f]. sin x. 3cotx  3. 5 [g ].tan2x - cos x + 7 = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau: [a].cos2x + 3sinx – 2 = 0 [b].cos2x – 5cosx + 3 = 0 [c].cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 [d].4sin22x + 6sin2x – 3cos2x – 9 = 0 [e].5(1 + cosx) = 2 + sin4x – cos4x. 1 [f].sin4x + cos4x = sin2x - 2    3x [g].cos2(3x + 2 ) – cos23x – 3cos( 2 )+2=0 3  x [h].1 – cos(  + x) - sin 2 =0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>   [k].sin(x + 6 ) – cos( 3 + 2x) - 2 = 0 cos x(2sin x  3 2)  2 cos 2 x  1 1 1  sin 2 x [i*]. cos x (cos x  2sin x)  3sin x(sin x  2) 1 sin 2 x  1 [j*]. 4sin 2 2 x  6sin 4 x  3cos 2 x  9 0 cos x [m*]. 1  2sin 2 x  3 2 s inx  sin 2 x 1 2sin x cos x  1 [n*].. Chú ý: Bằng cách giải tương tự như trên, ta giải được phương trình bậc 3 của một hàm số lượng giác. Bài 3. Giải các phương trình sau: [a]. 4sin3x – 8sin2x + sinx + 3 = 0 [b]. 2sin3x – cos2x – sinx = 0 [c]. 3sin3x – 3cos2x + 7sinx – cos2x + 1 = 0 [d]. 5cos3x – 3sin2x + 8cosx – 1 = 0. 1 [e]. 2cos2x – 8cosx + 7 = cos x [f]. cos2x + 3cosxsin2x – 8sinx = 0 [g]. 9sin2x – 5sinxsin2x + 17cosx – 11 = 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. d¹ng 2. Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt cña sinx vµ cosx. 1) Định nghĩa: với a2 + b2 > 0 và c  R . asinx + bcosx = c ;(1) 2) Cách giải:. a 2  b 2 , ta được: a b c sinx  cos x  2 2 a 2  b2 a2  b2 (1)  a  b a b cos sin  2 2 2 2 a  b a  b + Đặt ; ta có: c c + Chia 2 vế của phương trình (1) cho. 2. 2. cos  sinx + sin  cosx = a  b  sin(x +  ) = + Giải phương trình (2) tìm họ nghiệm x. Chú ý 1: (1) có nghiệm x  a2 + b2  c2. 3) Bài tập: Bài 4. Giải các phương trình sau: [a].. 3 cosx + sinx =. [b]. sin2x -. x [c]. sin 2 -. 2. 3 cos2x = 1 x 3 cos 2 = 3. [d]. 3sinx + 4cosx = 5 [e]. 3sin2x – 2cos2x = 3 Bài 5. Giải các phương trình sau: [a].. sin x  2 cos x . 1  1 sin x  2 cos x  1. 4sin x  3cos x  [b].. 6 6 4sin x  3cos x  1. 2 [c]. 2sinx - 2 3 cosx + sin x  3 cos x 1 = 3 5 8 [d]. 5cosx + 12sinx + 5cos x  12s inx  14 =0. Bài 6. Giải các phương trình sau: [a]. cos5xcos3x -. 3 sin2x = 1 – sin5xsin3x. [b].. 3 cos5x + sin3xcos2x =. [c].. x x 3 cosx + (sin 2 - cos 2 )2 = 2. [d]. cos2x -. 3 sin2x = 1 + sin2x. 3 - cos3xsin2x. a 2  b 2 ; (2)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> [e]. cos4x – sin4x -. 3 sin2x =. 2. [f*]. 4(sin4x + cos4x) + 3 sin4x = 2 Chú ý 2: Một số dạng mở rộng của (1) 2 2 * a.sinu(x) + b.cosu(x) =  a  b .sinv(x) 2. 2. a.sinu(x) + b.cosu(x) =  a  b .cosv(x) * a.sinu(x) + b.cosu(x) = c.sinv(x) + d.cosv(x), mà a2 + b2 = c2 + d2. Bài 7*. Giải các phương trình sau: [a]. sinx [b].. 3 cosx = 2sin3x. 3 sin2x + cos2x – 2 cos5x = 0. [c]. sin5x +. 3 cos5x + 2sin17x = 0. [d]. 2sin3x – sin2x =. 3 cos2x. [e]. 2cosx(sinx – 1) = 3 cos2x [f].. 3 sinx + cosx = cos3x -. [g]. cos2x [h].. 3 sin3x. 3 sin2x - 3 sinx – cosx = 0. 3 (cos2x + cos3x) + sin3x – sin2x = 0. cos x  2sin x cos x  3 2 [k*]. 2cos x  s inx  1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. dạng 3. Phơng trình đẳng cấp bậc hai của sinx và cosx. 1) Định nghĩa: với a,b,c,d  R . a.sin2x + b.cosxsinx + c.cos2x = d; (3) 2) Cách giải: * Với cosx  0 thì: + (3)  atan2x + btanx + c = d(1 + tan2x)  (a – d)tan2x + btanx + c – d = 0 (3’) + Giải phương trình (3’). d * Với cosx = 0 thì thay vào (3) tìm: sin x = a + Nếu sin2x 1 thì phương trình vô nghiệm.   k 2 + Nếu sin x = 1 thì x = 2 là nghiệm của phương trình.. 2. 3) Bài tập: Bài 8. Giải các phương trình sau: [a]. 2sin2x + 3sinxcosx + cos2x = 0 [b]. 2sin2x -3sinxcosx + 3cos2x = 1 2 2 [c]. sin x  3cos x  2 s in2x 1. [d]. 2sin2x – 3sinxcosx + cos2x = 0 2 2 [e]. 2sin x  5sin x cos x  8cos x  2 [f]. 4sin2x + 3 3 sin2x - 2cos2x = 4 [g]. 25sin2x + 15sin2x + 9cos2x = 25. Chú ý: Bằng cách giải tương tự áp dụng cho phương trình bậc 3 của sinx và cosx: a.sin3x + b.sin2xcosx + c.sinxcos2x + d.cos3x = e(sinx + cosx). Bài 9. Giải các phương trình sau: [a]. 4sin3x + 3cos3x – 3sinx – sin2xcosx = 0 [b]. cos3x – 4sin3x – 3cosxsin2x + sinx = 0 3 2 3 [c]. sin x  2 sin x cos x  3cos x 0 [d]. cos3x- sin3x= cosx+ sinx [e]. sinx- 4sin3x+cosx=0 [f]. cos3x + sin3x = sinx – cosx  [g*]. 2 sin3(x + 4 ) = 2sinx  [h*]. sin3(x - 4 ) =. 2 sinx.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> d. d¹ng 4. Ph¬ng tr×nh lîng gi¸c ®a vÒ d¹ng tÝch. Chú ý : Kết quả thường dùng. * sin2x = 1 – cos2x = (1 + cosx)(1 – cosx) * cos2x = 1 – sin2x = (1 – sinx)(1 + cosx) * sin3x = sinx.sin2x = sinx.(1 – cosx)(1 + cosx) * cos3x = cosx.cos2x = cosx.(1 – sinx)(1 + sinx) * 1 + sin2x = (sinx + cosx)2 * 1 – sin2x = (sinx – cosx)2 * 1 + cos2x = 2cos2x * 1 – cos2x = 2sin2x *cos2x = cos2x – sin2x = (cosx – sinx)(cosx + sinx) Bài 10. Giải các phương trình sau: [a]. sin7x + sin5x + sin3x = 0 [b]. sin3x – sinx + sin2x = 0 [c]. sinx + sin2x + sin3x + sin4x=0 [d]. cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0 [e]. 1 + cosx + cos2x + cos3x = 0 [f]. cos10x – cos8x – cos6x + 1 = 0 [g*]. cosx + cos3x + 2cos5x = 0 Bài 11. Giải các phương trình sau: [a]. sin2 x+sin23x=cos22x+cos24x [b]. cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=3/2 [c]. sin2x= cos22x+ cos23x [d]. sin22x+ sin24x= sin26x [e]. sin2x+ sin22x+ sin23x=3/2 [f]. cos2x+cos22x+cos23x = 1 [g]. sin23x – sin22x – sin2x = 0 [h]. sin23x – cos24x = sin25x – cos26x 17 [i]. sin22x – cos28x = sin( 2 + 10x) [j]. sin24x – cos26x = sin(10,5  + 10x) Bài 12. Giải các phương trình sau: [a]. 1+ sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x [b]. 1+ sinx + cosx + sin2x + cos2x=0 2 [c]. (2 sin x  1)(2 cos 2 x  2 sin x  1) 3  4 cos x 2 [d]. (2 sin x  1)(3 cos 4 x  2 sin x  4)  4 cos x 3 [e]. cos3x + cos2x + 2sinx - 2=0 [f]. 2sin3x – sinx = 2cos3x – cosx + cos2x. [g]. 4cos3x + 3 2 sin2x = 8cosx [h]. cos2x - 2cos3x + sinx=0 [i]. sin3 x + 2cosx + sin2 x - 2=0 1 1 2   [j*]. cos x sin 2 x sin 4 x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 13*. Giải các phương trình sau: [a]. 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 [b]. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx - 4cosx [c]. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 [d]. sin2x – cos2x = 3sinx + cosx - 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> e. d¹ng 5. Bµi tËp tæng hîp. ( PTLG trong các đề thi ĐH từ 2002 – 2010) Bài 14: Giải các phương trình sau: [D10 ]. sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0 [ D09]. 3cos5x-2sin3xcos2x-sinx=0 [D08 ]. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx 2. x x   sin  cos   3cosx=2 2 2 [D07 ].  [D06 ]. cos3x+cos2x-cosx-1=0.  3    cos4 x  sin 4 x  cos  x-  sin  3x    0 4 2  4  [ D05]. [ D04]. (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx. x  x  sin 2    tan 2 x  cos2 0 2  2 4 [ D03]. 0;14 nghiệm đúng phương trình: [ D02]. Tìm x thuộc đoạn  cos3x-4cos2x+3cosx-4=0 Bài 15: Giải các phương trình sau: [B10 ]. (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0 [B09 ]. sinx+cosxsin2x+ 3 [B08 ]. sin x . 3cos3x=2  cos4x+sin 3 x . 3cos3 x s inxcos2 x . 3 sin 2 xcosx. 2 [B07 ]. 2sin 2x  sin 7x  1 s inx. tan. x 2 )=4. [B06 ]. cotx+sinx(1+tanx [B05 ]. 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 2 [B04 ]. 5sinx-2=3(1-sinx) tan x. 2 sin2x [ B03]. 2 2 2 2 [ B02]. sin 3x  cos 4x sin 5x  cos 6x c otx-tanx+4sin2x=. Bài 16: Giải các phương trình sau: . (1  s inx  cos2 x)sin( x  ) 4  1 cos x 1  t anx 2 [ A10].. 1 . [A09 ].. 2s inx  cosx  3  1  2s inx   1  sin x .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1  s inx [A08 ].. 1.  7  4sin   x 3    4  sin  x   2  .  1  sin x  cosx+  1+cos x  s inx=1+sin2x [ A07]. 2  sin x  cos x   s inxcosx 0 2. 6. 2. 6. 2  2s inx. [ A06].. 3 2 [A05 ]. cos 3xcos2x-cos x 0. cos2x 1  sin 2 x  sin 2x 1+tanx 2 [A03 ]. [ A02]. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2  ) của phương trình: cos3x+sin3x   5  s inx+  cos2x+3 1  2sin 2x   c otx-1=.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×