Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TIET 106 ON TAP CUOI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.43 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Hãy nối cụm từ ở trước với biểu thức ở sau để có một kết luận đúng: 1) Phân số có dạng 2) Hai phân số 3) Tính chất phân số : 4) So sánh hai phân số :. a a.m  (m  Z , m 0) b b.m a ( a, b  Z , b 0) b) ba c  a. d  b. c  c) b d a a:n  d)  n  UC (a, b)  b b:n. a). e). a c   a  c (b  0) b b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 : Nối cụm từ ở trước với biểu thức ở sau để có một 1) Hỗn số có dạng. kết luận đúng:. 2) Phân số thập phân có dạng 3) Số thập phân là các số a 4) Phân số viết dưới 100. dạng ký hiệu phần trăm là. m 5) b là giá trị phân số của n: một số a. Tính a, b như sau 6) Tỉ số của số a và số b, ký hiệu. a a) 10n (n  0). b) a : b. a hay b. c) a  b :. m n. d) a. ; b a.. m n. b  a, b, c  Z ; c 0  c. e)  0,12 ; 12, 245 g). a%. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Trả lời : 1 – d; 2 - a; 3 - e; 4 – g; 5 – c; 6 - b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ? Trả lời Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN ) để làm mẫu chung Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ) Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: Hãy nối mỗi biểu thức 1,2,3,4,5 với một biểu thức a,b,c,d hoặc e để có công thức đúng a. a c 1)   b b a c 2)   b d. a c 3)   b d a c 4) .  b d 5). a c :  b d. c b d a.c b) b.d c) a  c b. a). . d). a d . b c. e) a.d  b.c b.d.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số?. Trả lời. Phép cộng. Tính chất:. a c c a    b d d b. 1) Giao hoán: 2) Kết hợp:. a c p a  c p         b d q b d q. 3)Cộng với 0 - Nhân với 1: 4) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:. a a a  0 0   b b b. Phép nhân. a c c a .  . b d d b a c  . b d.  p a  c p  .  . .   q b d q. a a a .1 1.  b b b. a  c p a c a p .    .  . b d q b d b q.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B/ BÀI TẬP DẠNG 1 : Rút gọn :. 1450 2528. a/. b/. 97  915 18. Giải. a/. b/. 1450 12 2   1 2528 12 2. 97  915 9 7  15 9  8  8   4  18 18 2 18.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dạng 2 : Tìm x: a/ 3  x  5. 8. Giaûi a/. b/. 4. c/ 1 x  1  1    2 4  2. 3 5 3 5  x  x  8 4 8 4 3  5 3  10  7 x     8 4 8 8 8. 2. d/. 3 3 9 3 4 2  :    2 2 4 2 9 3 2 3 4 9 5 x     3 2 6 6 6. b/ x . 2. 1 1 1 1 x    c/ 2 4 4  2 1 1 1 2 1 x    2 4 4 4 2 1 1 x : 1 2 2. 3 3 9  : 2 2 4 2 2 1 1 x  2 3 3 3 2. x. d/. 2 2 1 5 8 7 x  2 3  x  3 3 2 3 3 2 5 7 8 21 16 5 x     3 2 3 6 6 6 5 5 5 3 1 x :    6 3 6 5 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 3 : Thực hiện phép tính :. a/. c/.   2    3 . 2. :. 2 3. 1 2 1 3    3 7 3 5. b/.  5  18 4   16 5 9. d/. 2 1 5  3    :  3 4 12  5. Giải. 2. a/.  2 2 4 3 2   :     3  3 9 2 3. 1 2 1 3 1  2 3  1 31 31 c/           3 7 3 5 3  7 5  3 35 105. b/.  5  18 4 9 4 81 32 112 14         16 5 9 8 9 72 72 72 9.  2 1 5  3 16 3 4 5 20 d/     :  :     3 4 12  5 12 5 3 3 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dạng 4: Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị phân số:. Bài 1: An có 56 viên bi, An cho Tâm a/ Tâm được bao nhiêu viên bi ?. 1 8. viên bi của mình. b/ An còn lại bao nhiêu viên bi ? Giaûi. a/ Số bi Tâm có được là :. 1 56 7 8. b/ Số bi An còn lại là : 56 – 7 = 49 (viên). ( viên ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dạng 4: Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị phân số: 4 1 Bài 2: Lớp 6A có 45 học sinh, trong học kỳ I có số học sinh trung bình, số 3 15 học sinh đạt loại giỏi, còn lại là học sinh khá. a) Tính số học sinh đạt loại khá trong học kỳ I của lớp 6A. b) Hỏi học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp. Bài giải: a) Số học sinh đạt loại trung bình là: 45. - Số học sinh giỏi là:. 1 3.15 = = 15(hs) 3 6. 4 15.3.4 45. = = 12(hs) 15 15. - Số học sinh đạt loại khá là: 45 - (15 + 12) = 18 (hs) b) Học sinh khá chiếm:. 18.100 % = 40% 45.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×