Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.43 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Hãy nối cụm từ ở trước với biểu thức ở sau để có một kết luận đúng: 1) Phân số có dạng 2) Hai phân số 3) Tính chất phân số : 4) So sánh hai phân số :. a a.m (m Z , m 0) b b.m a ( a, b Z , b 0) b) ba c a. d b. c c) b d a a:n d) n UC (a, b) b b:n. a). e). a c a c (b 0) b b.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 : Nối cụm từ ở trước với biểu thức ở sau để có một 1) Hỗn số có dạng. kết luận đúng:. 2) Phân số thập phân có dạng 3) Số thập phân là các số a 4) Phân số viết dưới 100. dạng ký hiệu phần trăm là. m 5) b là giá trị phân số của n: một số a. Tính a, b như sau 6) Tỉ số của số a và số b, ký hiệu. a a) 10n (n 0). b) a : b. a hay b. c) a b :. m n. d) a. ; b a.. m n. b a, b, c Z ; c 0 c. e) 0,12 ; 12, 245 g). a%. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Trả lời : 1 – d; 2 - a; 3 - e; 4 – g; 5 – c; 6 - b.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ? Trả lời Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN ) để làm mẫu chung Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ) Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: Hãy nối mỗi biểu thức 1,2,3,4,5 với một biểu thức a,b,c,d hoặc e để có công thức đúng a. a c 1) b b a c 2) b d. a c 3) b d a c 4) . b d 5). a c : b d. c b d a.c b) b.d c) a c b. a). . d). a d . b c. e) a.d b.c b.d.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số?. Trả lời. Phép cộng. Tính chất:. a c c a b d d b. 1) Giao hoán: 2) Kết hợp:. a c p a c p b d q b d q. 3)Cộng với 0 - Nhân với 1: 4) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:. a a a 0 0 b b b. Phép nhân. a c c a . . b d d b a c . b d. p a c p . . . q b d q. a a a .1 1. b b b. a c p a c a p . . . b d q b d b q.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B/ BÀI TẬP DẠNG 1 : Rút gọn :. 1450 2528. a/. b/. 97 915 18. Giải. a/. b/. 1450 12 2 1 2528 12 2. 97 915 9 7 15 9 8 8 4 18 18 2 18.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dạng 2 : Tìm x: a/ 3 x 5. 8. Giaûi a/. b/. 4. c/ 1 x 1 1 2 4 2. 3 5 3 5 x x 8 4 8 4 3 5 3 10 7 x 8 4 8 8 8. 2. d/. 3 3 9 3 4 2 : 2 2 4 2 9 3 2 3 4 9 5 x 3 2 6 6 6. b/ x . 2. 1 1 1 1 x c/ 2 4 4 2 1 1 1 2 1 x 2 4 4 4 2 1 1 x : 1 2 2. 3 3 9 : 2 2 4 2 2 1 1 x 2 3 3 3 2. x. d/. 2 2 1 5 8 7 x 2 3 x 3 3 2 3 3 2 5 7 8 21 16 5 x 3 2 3 6 6 6 5 5 5 3 1 x : 6 3 6 5 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 3 : Thực hiện phép tính :. a/. c/. 2 3 . 2. :. 2 3. 1 2 1 3 3 7 3 5. b/. 5 18 4 16 5 9. d/. 2 1 5 3 : 3 4 12 5. Giải. 2. a/. 2 2 4 3 2 : 3 3 9 2 3. 1 2 1 3 1 2 3 1 31 31 c/ 3 7 3 5 3 7 5 3 35 105. b/. 5 18 4 9 4 81 32 112 14 16 5 9 8 9 72 72 72 9. 2 1 5 3 16 3 4 5 20 d/ : : 3 4 12 5 12 5 3 3 9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dạng 4: Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị phân số:. Bài 1: An có 56 viên bi, An cho Tâm a/ Tâm được bao nhiêu viên bi ?. 1 8. viên bi của mình. b/ An còn lại bao nhiêu viên bi ? Giaûi. a/ Số bi Tâm có được là :. 1 56 7 8. b/ Số bi An còn lại là : 56 – 7 = 49 (viên). ( viên ).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dạng 4: Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị phân số: 4 1 Bài 2: Lớp 6A có 45 học sinh, trong học kỳ I có số học sinh trung bình, số 3 15 học sinh đạt loại giỏi, còn lại là học sinh khá. a) Tính số học sinh đạt loại khá trong học kỳ I của lớp 6A. b) Hỏi học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp. Bài giải: a) Số học sinh đạt loại trung bình là: 45. - Số học sinh giỏi là:. 1 3.15 = = 15(hs) 3 6. 4 15.3.4 45. = = 12(hs) 15 15. - Số học sinh đạt loại khá là: 45 - (15 + 12) = 18 (hs) b) Học sinh khá chiếm:. 18.100 % = 40% 45.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>