Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.42 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÌNH HỌC. 9.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ:. C. Cho hình vẽ:. O. ∙ A. B. x. Xác định góc ở tâm , một góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ? So sánh ACB với BAx ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ:. C. Cho hình vẽ:. O. ∙. TRẢ LỜI: A. AOB : là góc ở tâm. B. x. ACB :là góc nội tiếp BAx :là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ACB = BAx ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung AB nhỏ ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 44:. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. 1) Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn:. m. A D. E O. B. n. C.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu hỏi:. m. A D. * Vậy trên hình , BEC chắn những cung nào ? * Hãy dùng thước đo góc xác định số đo của góc BEC và số đo của các cung BnC và DmA? ( đo cung qua góc ở tâm tương ứng ). E O · C B. n.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> m. A D. TRẢ LỜI:. E O · C B. * BEC : chắn cung BnC và cung DmA *Sđ BEC = 60 Sđ BnC = 80 Sđ DmA = 40. 0. 0. 0. n.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A m. Câu hỏi:. D. Ta có:. E O ·. 0. *Sđ BEC = 60 0 Sđ BnC = 80 Sđ DmA = 40. C B. n. 0. Hãy so sánh số đo góc BEC với các cung bị chắn trên ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> m. A D. TRẢ LỜI:. E O · C B. n. *Số đo góc BEC bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. Nghĩa là: Sđ BnC + sđ AmD BEC = 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết: 44. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN.. 1) Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn: Định Lí: (SGK) GT. BEC: có đỉnh ở bên trong đường tròn (O). KL. BEC =. 2. 1 Sđ BnC 2 1 DBE = Sđ AmD 2. E. ·O C. B. n. ( Định lí góc nội tiếp ). BDE =. ( Định lí góc nội tiếp ). Mà : BEC = BDE + DBE. BEC =. D. Sđ BnC + sđ AmD. Chứng minh: Nối BD, ta có. Vậy:. A. m. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. ( Định lí góc ngoài tam giác ). Sđ BnC + sđ AmD 2. ( đ. p. c. m ).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu hỏi:. D. Theo hình vẽ , góc ở tâm AOB có phải là góc có đỉnh ở trong đường tròn hay không ?. Trả lời:. C. O. A. Góc ở tâm AOB là một góc có đỉnh ở trong đường tròn , nó chắn hai cung bằng nhau. AOB chắn hai cung AB và CD. B.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu hỏi:. Trả lời: Cho biết những điều em hiểu về khái niệm góc có đỉnh ở ngoài đường tròn mà chúng ta học đến ?. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn mà chúng ta học là: *GÓC CÓ: -Đỉnh nằm ngoài đường tròn -Các cạnh đều có điểm chung với đường tròn (có 1 điểm chung hoặc 2 điểm chung).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 44:. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: T.H.1:. E. D A. C O B. Hình 33.Góc BEC có hai cạnh cắt đường tròn, hai cung bị chắn là hai cung nhỏ AD và BC.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: T.H.2:. C. E A. O B. Hình 34. Góc BEC có một cạnh là tiếp tuyến tại C và cạnh kia là cát tuyến , hai cung bị chắn là hai cung nhỏ AC và CB.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: T.H.3:. C. E. B. O. Hình35. Góc BEC có hai cạnh là hai tiếp tuyến tại B và C ,hai cung bị chắn là cung nhỏ BC và cung lớn BC.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 44:. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Định lý: (sgk). GT BEC:có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (O) KL BEC =. Sđ BC. 2. sđ AD. E. D A. C O B.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cả 3 trường hợp: E. D A. C. C E. O. A. O B. B C. E. B. O.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 44:. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Định lý: (sgk). E. GT BEC:có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (O) KL BEC =. Sđ BC. D. A. sđ AD. 2 Chứng minh: T.H1:2 cạnh của góc là cát tuyến. Nối AC .Ta có: BAC = ACD + BEC. . BEC = BAC. 1 Có: BAC = Sđ BC 2. . BEC =. Vậy: BEC =. 1. 2. Sđ BC. Sđ BC. 2. ACD ; ACD = 1. 2 sđ AD. C O B. ( tính chất góc ngoài tam giác AEC) 1 Sđ AD 2. (định lý góc nội tiếp ). Sđ AD. ( đ.p.c.m ).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Định lý:( sgk) Chứng minh:TH2: 1cạnh của góc là cát tuyến , 1 cạnh là tiếp tuyến. ( HS về nhà chứng minh ). A. Ta có: sđ CA. sđ BC BEC =. E. 2. B. O. C.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Định lý:( sgk). Chứng minh:TH3 : 2 cạnh đều là tiếp tuyến ( HS về nhà chứng minh ). Ta có: AEC =. sđ AmC. sđ AnC. A. 2. m. n O C. E.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. GT. KL. GT. KL. BEC: có đỉnh ở bên trong đường tròn (O). BEC =. m. *Củng cố:. D. E. Sđ BnC + sđ AmD 2. C B. BEC:có đỉnh ở bên ngoài đường tròn (O) BEC =. Sđ. ·O. BC. n. sđ AD 2. E. D A. C O B.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cho hình vẽ sau: Biết sđAB = 120 0 Sđ CD = 60. A C. 0. S. O. Tính sđ ASB ?. D B. Giải: ASB = ASB =. Sđ AB 60 0. 120. 0. sđ CD 2. 2. (Định lý góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn ) 120 0. 60 0 = 0 30.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chọn câu đúng Cho hình vẽ sau: D. A. 0. E. C. O. 0 60 Biết sđ AD =. B 0 ,sđ BC = 100. Thì sđ AED bằng: 0. A. 20 0 C. 80. B. 40 0 D.Kết quả khác.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. Bài 37 : (sgk) Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC bằng nhau .Trên cung nhỏ AC lấy một điểm M .Gọi S là giao điểm của AM và BC .Chứng minh : ASC = MCA Giải: ASC = MCA =. B. o. C. S. *Chứng minh:ASC = MCA: sđ AB. sđ MC. 2 Sđ AM 2. Có AB = AC (gt) Vậy :. M. (Định lý góc có đỉnh ở ngoài đường tròn). =. sđ AC. sđ MC. 2 AB = AC (định lý liên hệ giữa cung và dây). ASC = MCA. ( đ .p .c .m ).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hướng dẫn về nhà: *Cần nắm vững 2 định lý :góc có đỉnh ở bên trong ; bên ngoài đường tròn *Về nhà hệ thống các loại góc với đường tròn;cần nhận biết được từng loại góc, nắm vững và biết áp dụng các định lý về số đo của nó trong đường tròn *Làm tốt các bài tập :37,39,40 tr 82,83 sgk *Hs khá giỏi làm 42sgk và 32 sbt tr78 *Tiết sau học : luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>