Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bai tap andehitaxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ANDEHIT-XETON-AXITCACBOXYLIC. Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Andehit là HCHC trong phân tử có nhóm CHO liên kết với nguyên tử H, hoặc gốc hidrocacbon hoặc nhóm CHO (2) Andehit và xeton có pư cộng H2 về bản chất giống etilen nên chúng thuộc loại hợp chất không no (3) Về mặt bản chất pư thì andehit giống axetilen vì chúng đều tác dụng với AgNO 3/NH3 (4) Andehit no đơn chức, mạch hở có CTPT CnH2nO (5) Hợp chất có CTPT CnH2nO là andehit no, đơn chức, mạch hở Phát biểu đúng gồm A.1,2,3,4 B.1,2,4 C.1,2,4,5 D.1,2,3,5 Câu 2: Số đồng phân xeton ứng với CTPT C5H10O là A.4 B.2 C. 1 D. 3 Câu 3: Andehit x mạch hở có phân tử khối 72. Số CTCT phù hợp với X là A. 4 B. 2 C.3 D. 1 Câu 4 (CĐ-08) Dãy các chất xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A.CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH,CH3COOH Câu 5: Cho các chất sau: CH3CHO(1), C2H5OH(2), H2O (3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là A. (1)<(2)<(3) B.(1)<(3)<(2) C.(2)<(3)<(1) D.(2)<(1)<(3) Câu 6:Axit no chứa 2 nguyên tử C trong phân tử là. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X A.1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo axit là dẫn xuất của benzen ứng với CTPT C 8H8O2 A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 8: Dãy các chất sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần A. propan<andehit axetic<ancol etylic<axit focmic B. andehit axetic< propan<ancol etylic<axit focmic C. andehit axetic< propan <axit focmic <ancol etylic D. propan < andehit axetic <axit focmic <ancol etylic Câu 9: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính axit: axit acrylic(1), axitmetacylic(2), axit axetic(3), axit propionic(4) A. 1<2<3<4 B.4<3<2<1 C.3<4<2<1 D.4<3<1<2 Câu 10: a,Dãy các chất được xếp theo chiều tính axit tăng dần là A.G<X<Z<Y B. X<G<Z<Y C.Y<X<Z<G D.X<Y<Z<G Với : C2H4O2(X), C2H4O4(Y), C3H4O2(Z), C3H6O2(G) b, Cho c¸c dung dÞch sau: CH3NH2 (1), C6H5NH2(2), C6H5NH3Cl(3) , H2N – CH2 – COOH(4) , HOOC – CH2 – CH(NH2) – CH2 – COOH(5) , H2N – CH2 – CH(NH2) – CH2 – COOH (6). Nh÷ng dung dÞch lµm quú tÝm ho¸ xanh lµ: A. 1, 3, 6 B.1 ,6 C.2, 4, 5,6 D.1 , 2,3 ,4 ,5 ,6 Câu 11: Cho 15gam một andehit no, đơn chức tác dụng với H2 (Ni, toC) thu được 15,8 gam hh gồm ancol và andehit dư. Hiệu suất pư là A.50% B.60% C.70% D.80% Câu 12: Hỗn hợp gồm 0,1mol propenal(CH=CHCHO) và 0,3mol H2. Cho hh X qua ống sứ nung nóng(Ni, xt) thu được hh Y gồm 4 chất đó là propenal, propanal, propan-1-ol và H 2 dư. Tỉ khối hơi của Y so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hh Y. A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D.0,20 Câu 13: Cho m gam hh X gồm 2andehit là đồng đẳng liên tiếp cộng H2 thu được hh hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hai ancol này thu được 6,6gam CO2, và 4,5gam H2O. CTPT của andehit có số nguyên tử C lớn hơn và giá trị m lần lượt là A. CH3CHO và 3,7 B. C2H5CHO và 3,7 C.CH3CHO và 3,9 D. C2H7CHO và 6,3 Câu 14: Cho hh HCHO và H2 dư đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu được hh X. Cho toàn bộ sản phẩm thu được qua bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng them 11,8g. Lấy toàn bộ dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Khối lượng ancol có trong X là A.7,3g B. 10,3g C. 8,3g D. 9,3g Câu 15 : Cho hh X gồm 2 andehit thuộc cùng dãy đồng đẳng cộng H2(xt Ni, to) thu được hh 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hh hai ancol này thu được 13,2g CO 2 và 7,56g H2O. Khối lượng của hh X ban đầu A. 4,44g B.6,12g C.6,36g D.7,8g Câu 16 : Hidro hóa hoàn toàn 3,6g andehit no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,7g ancol. X là A. metanal B.etanal C.propanal D.butanal.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17 : Hidrat hóa hoàn toàn 17,8g hh X hai andehit no đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 18,8g hh hai ancol. Để đốt cháy hoàn toàn 17,8g hh X cần tối thiểu V lit O 2(đktc). Giá trị V là A. 47,04 B. 23,52 C.12,32 D.17,92 Câu 18(ĐH-A-08) : Cho 3,6g andehit no đơn, chức X pư hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dd NH3 đun nóng, thu được m g Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag trong dd HNO3 đặc sinh ra 2,24lit NO2( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO B. C4H9CHO C. HCHO D. C 2H5CHO Câu 19(ĐH-A-09): Cho hh m g etanal và propanal pư hoàn toàn với lượng dư dd AgNO 3/NH3, thu được 43,2g kết tủa và dd chứa 17,5g muối amoni của axit hữu cơ. Giá trị của m A. 10,9 B. 14,3 C. 10,2 D. 9,5 Câu 20(ĐH_B-07) Oxi hóa hoàn toàn 2,2g một andehit đơn chức X thu được 3,0g axit tương ứng. Công thức cấu tạo của X A. CH3CHO B. C2H5CHO C.CH3CH(CH3)CHO D. CH3CH2CH2CHO Câu 21: Oxi hóa 1,2g HCHO tạo thành axit. Sau một thời gian thu được hh X. Toàn bộ X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 được 10,8g Ag. Thành phần % khối lượng của HCHO bị oxi hóa là A.60% B. 65% C. 75% D. 80% Câu 22: Oxi hóa m g X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác, sản phẩm thu được sau pư gồm 3 axit có khối lượng (m+32) gam. Cho m gam x tác dụng với lượng dư dd AgNO 3/NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a A. 10,8 B. 21,6 C. 32,4 D. 43,2 Câu 23: Trộn 3,36 g andehit đơn chức X với một andehit đơn chức Y(M X>MY) rồi thêm nước vào nước vào để được 0,1 lit dd Z với tổng nồng độ các andehit là 0,8M. Thêm từ từ dd AgNO 3/NH3 dư vào dd Z rồi tiến hành đun nóng đến pư hoàn toàn thu được 21,6g Ag. CTCT của X và Y lần lượt là A.CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và HCHO C. C2H3CHO và HCHO D. CH3CHO và C2H5CHO Câu 24: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, sau pư thu được 10,8g Ag. Nồng độ % andehit fomic trong fomalin là A. 38,071% B.39,327% C.36,281% D. 41,023% Câu 25(CĐ-07): cho 2,9g một andehit pư hoàn toàn với lượng dư AgNO 3/NH3 thu được 21,6g Ag. CTCT thu gọn của andehit là A. CH2=CHCHO B. OHC-CHO C. HCHO D. CH 3CHO Câu 26( CĐ-B-09):Cho 0,1 mol hh hai andehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng thu được 32,4g Ag. Hai andehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO B. HCHO và CH3CHO C. C2H3CHO và C3H5CHO D. CH3CHO và C2H5CHO Câu 27(ĐH-B-07):Để trung hòa 6,72g một axitcacboxylic Y no đơn chức cần dung 200g dd NaOH 2,24%. Công thức của Y A. CH3COOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. HCOOH Câu 28(ĐH-B-08): Cho 3,6g axitcacboxylic no đơn chức x tác dụng hoàn toàn với 500ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28g hh chất rắn khan. CTPT của X A. C2H5COOH B. HCOOH C. CH3COOH D. C3H7COOH Câu 29: (CĐ-2010): Cho 16,4g hh X gồm 2 axitcacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau pư hoàn toàn với 200ml dd NaOH1M và KOH 1M thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được 31,1 g hh chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X A. C2H4O2 và C3H4O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 Và C4H8O2 Câu 30(ĐH-A-08): Trung hòa 5,48 g hh axit axetic, phenol và axit benzoic cần dung 600ml dd NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau pư thu được hh chất rắn khan có khối lượng là A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g D. 6,8g Câu 31: Cho m gam axit hữu cơ đơn chức X tác dụng với NaOH dư được 1,25m gam muối. Axit X là A. C2H5COOH B. HCOOH C. CH3COOH D. C3H7COOH Câu 32: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng A. CH3COCH3 B. O=CHCH=O C.CH2=CH=CH2-OH D. C2H5CHO Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một andehit X thu được số mol CO2 bằng số mol nước. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 sinh ra sô mol Ag gấp 4 lần số mol X. CTPT của X A.HCHO B. CH3CHO C. (CHO)3 D.C2H5CHO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×