Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bai 3NC PT Quy ve bac nhat bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT TP HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT TRẦN TẤT VĂN. Bài 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI. Giáo viên: Nguyễn Quốc Thịnh. Thao giảng, ngày18/10/2012..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Giải và biện luận các phương trình sau: 1a) mx – 1 = x + 2. m≠1 m=1. 1b) mx – 1 = -x - 2. Pt(1a)  (m-1)x=3. Pt(1b)  (m+1)x= -1. Kết luận. Kết luận. x. 3 m 1. Phương trình vô nghiệm. m ≠ -1 m= -1. x. 1 m 1. Phương trình vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi Bµi0303 TiÕt 28 NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (1) Phương trình: |ax+b|=|cx+d| (2)  ax  b cx  d   ax  b  (cx  d ) (3) Tập nghiệm của phương trình (1) là hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3). Nhắc lại lại |X| |X| Nhắc =|Y|   ?? =|Y|.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi Bµi0303 TiÕt 28 NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (1). 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m |mx-1|=|x+2|.  mx  1 x  2 Pt    mx  1  ( x  2) Pt 1a)  (m-1)x = 3. (1a ) (1b). Phương trình: |ax+b|=|cx+d| (2)  ax  b cx  d *) m=1: Pt 1a): vô nghiệm.   ax  b  (cx  d ) (3) *) m 1 : Pt 1a) có nghiệm: Tập nghiệm của phương trình (1) là Pt 1b)  (m+1)x = -1 hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3) *) m= -1: Pt 1b) vô nghiệm.. x. *) m  1: Pt 1b) có nghiệm:. x. 3 m 1. 1 m 1 1 Kết luận: *) m=1, Pt (1) có nghiệm x  2 3 *) m= -1: Pt (1) có nghiệm x  2 3 1 , x2  *) m 1 :Pt (1) có nghiệm: x1  m 1 m 1 1 x1=x2= - 2  m  2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi Bµi0303 TiÕt 28 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| a) Cách giải 1: Phương trình: |ax+b|=|cx+d|.  ax  b cx  d   ax  b  (cx  d ). Tập nghiệm của phương trình (1) là hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3) b) Cách giải 2: Bình phương hai vế pt: |ax+b|=|cx+d|  (ax+b)2 =(cx+d)2. Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m |mx-1|=|x+2| a) Cách giải 1: Bình phương hai vế pt: |mx-1|=|x+2|  (mx-1)2 =(x+2)2  (m2-1)x2 –(2m+4)x-3=0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi Bµi0303 TiÕt 28 NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| a) Cách giải 1: Phương trình: |ax+b|=|cx+d|.  ax  b cx  d   ax  b  (cx  d ). Tập nghiệm của phương trình (1) là hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3) b) Cách giải 2: Bình phương hai vế pt: |ax+b|=|cx+d|  (ax+b)2 =(cx+d)2. 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m |mx-1|=|x+2| Ví dụ 2: Giải phương trình sau: x2+4x-3|x+2|+6=0 Quahai haivívídụ dụtrên, trên,em em Qua hãynêu nêucách cáchgiải giải hãy phươngtrình trìnhchứa chứadấu dấu phương giátrị trịtuyệt tuyệtđối? đối? giá.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bµi Bµi0303 TiÕt 28 NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| a) Cách giải 1: Phương trình: |ax+b|=|cx+d|.  ax  b cx  d   ax  b  (cx  d ) b) Cách giải 2: Bình phương hai vế pt: |ax+b|=|cx+d|  (ax+b)2 =(cx+d)2. ầnn c ầ c c hứức t h t n iếến . i K ớ . h K ớ nnh BTVN::24a, 24a,25a, 25a, BTVN:: 26b,27b, 27b,28. 28. 26b, Bài 1: Giải phương trình sau: |x-1|=3 Bài 2: Giải phương trình sau: |x-1|=2x+3 Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: |x2-2mx-2m|=|x2+2x|.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×