Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an L2 T8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.51 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN: 8 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012. TIẾT 1+2. Tập đọc NGƯỜI MẸ HIỀN I. Yêu cầu cần đạt: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - HiÓu ND: c« gi¸o nh ngêi mÑ hiÒn, võa yªu th¬ng võa nghiªm kh¾c d¹y b¶o c¸c em HS nên ngời. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK). *GDKNS: -Thể hiện sự cảm thông -Kiểm soát cảm súc. -Tư duy phê phán. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1: 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lên đọc bài: “Thời khoá biểu” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm B. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 34 2. Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Lắng nghe. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - Nối nhau đọc từng câu + Hs từ khó - Đọc từng đoạn. - Nối nhau đọc từng đoạn. + Đọc đoạn khó - Giải nghĩa từ: - Đọc phần chú giải. - Đọc theo nhóm. - Lắng nghe. - Thi đọc cả bài. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Đọc đồng thanh cả lớp. Tiết 2: 15’ 3.Tìm hiểu bài - Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài, sau đó trả lời - Đọc và trả lời CH các CH trong sách giáo khoa. - Giờ ra chơi minh rủ nam đi đâu? - Minh rủ nam ra phố xem xiếc. - Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? - Các bạn ấy chui qua chỗ tường bị thủng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Khi Nam bị bác bảo vệ giữ cô giáo đã làm gì? - Cô giáo làm gì khi Nam khóc? - Người mẹ hiền trong bài là ai? 20’ 4. Luyện đọc lại. - Nhận xét bổ sung. 5’. - Cô nói với bác bảo vệ “bác nhẹ tay kẻo cháu đau…” và đưa em vào lớp. -Cô xoa đầu và an ủi Nam. -Là co giáo. - Các nhóm thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất.. C. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.. TIẾT 3. Toán. 36 + 15 I.Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 36 + 15. - BiÕt gi¶i bµi to¸n theo h×nh vÏ b»ng mét phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100. II. Đồ dùng học tập: - 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 5’. 1’ 8’. 7’. Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên bảng đọc thuộc bảng 6 cộng với một số. - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài 2.GT phép cộng 36 + 15 - Nêu bài toán để dẫn đến phép tính 36 + 15. - Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 36 + 15 51. * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5. * Vậy 36 + 15 = 51. 3.Thực hành. Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng. Hoạt động học. - Nêu lại bài toán. - Nêu cách thực hiện phép tính: + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Tính: * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5. * 36 + 15 = 51. - Làm từng bài theo yêu cầu của GV. Bài 1: Làm miệng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7’. 36 24 35 18 + 19 + 26 54 43 61 Bài 3: - Tự đặt đề toán rồi giải vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. +. 8’. 4’. -Tự đặt đề toán rồi giải vào vở. Bài giải Cả hai bao cân nặng là: 46 + 27 = 73 ( kg) Đáp số : 73 kg.. C.Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài.. TIẾT 4. Đạo đức Giáo viên bộ môn lên lớp. Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuéc b¶ng 6,7,8,9 céng víi mét sè. - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ. - BiÕt nhËn d¹ng h×nh tam gi¸c. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 5’. 1’ 5’ 6’. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số HS lên bảng làm bài 3 VBT - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2 .Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi điền - Làm miệng rồi lên điền kết quả. ngay kết quả. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Làm vào vở. Số. 26. 17. 38. 26.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hạng Số hạng Tổng. 5. 36. 16. 9. 31. 51. 54. 35. 6’ Bài 3: Củng cố tính tổng 2 số hạng đã biết dựa vào tính viết để ghi kết quả tính tổng ở - Lên thi làm bài nhanh. hàng dưới. - Cả lớp cùng nhận xét.. 7’ Bài 4: Cho HS tự nêu đề toán theo tóm tắt - Nêu đề toán rồi giải. rồi giải. Số cây đội hai trồng được là: 46 + 5 = 51 (cây) Đáp số: 51 cây - Quan sát hình trong sách giáo khoa rồi 6’ Bài 5: HD học sinh tìm hình trả lời. . . a, Có 3 hình tam giác. b. Có 3 hình tứ giác 4’ C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. TIẾT 2. Chính tả( Tập chép) NGƯỜI MẸ HIỀN I.Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài. - Làm đợc BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết các từ: nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu, cả lớp viết vào bảng con. - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài. 20’ 2.Hướng dẫn tập chép. - Đọc mẫu đoạn chép. - Lắng nghe, đọc lại. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Nêu CH để HS TL theo nội dung bài chép. - Trả lời CH theo yêu cầu của giáo viên:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Vì sao Nam khóc? + Cô giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn ntn?. - Vì đau và xấu hổ. - Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ? - HD viết chữ khó vào bảng con: xoa đầu, - Luyện bảng con. thập thò, nghiêm giọng, trốn học, … - Theo dõi. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yêu cầu học sinh chép bài vào vở. - Chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em - Soát lỗi. chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. 10’ 3.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1 - Đọc đề bài. - HS HS làm bài tập 1 vào vở - Làm bài vào vở, bảng lớp. - Cả lớp nhận xét. *Bài 2 - Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cho học sinh làm bài tập 2 - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. 4’. C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài tập. TIẾT 3. Kể chuyện NGƯỜI MẸ HIỀN I. Yêu cầu cần đạt: - Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Ngời mẹ hiền. - HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lên kể lại câu chuyện “Người thầy cũ”. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 30 2.HD học sinh kể chuyện. - Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. - HD HS quan sát 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ ND từng đoạn câu chuyện.. Hoạt động học. - Kể chuyện trong nhóm. - Quan sát tranh, đọc lời nhân vật, nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện. - Các nhóm kể từng đoạn theo tranh. - Cả lớp cùng nhận xét. + Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể - Minh và Nam, Minh mặc áo hoa hình dáng từng nhân vật? không đội mũ, Nam đội mũ mặc áo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Hai cậu học trò nói với nhau những gì ? - Dựng lại câu chuyện theo vai. - Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm. - Cùng cả lớp nhận xét. 4’. C. Củng cố - Dặn dò : - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cùng nghe.. màu sẫm. - Minh thì thầm … có thể trốn ra. - Tập kể chuyện theo vai - Tập dựng lại câu chuyện theo vai. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. - Cả lớp nhận xét.. TIẾT 4 TN- XH. Giáo viên bộ môn lên lớp. Lớp: 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1. Thể dục Bài 15 ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA – TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ” I. MỤC TIÊU. -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung. -Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN. Địa điểm:Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. Phương tiện:chuẩn bị 2 khăn bịt mắt và một còi. III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP. 10 1. Phần mở đầu. - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. -Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên. -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. * Trò chơi (do giáo viên chọn) 2. Phần cơ bản. 14 - Động tác điều hòa: 4 – 5 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. Trước khi tập lần 1, GV nêu tên động tác, nói ý nghĩa động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu cho học sinh tập bắt chước theo nhip hô chậm. lần 4-5 không làm mẫu hoặc để cán sự làm mẫu và hô nhịp viên ,GV uốn nắn động tác cho HS. -Ôn bài thể dục:2 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.. Lần 1, do GV điều khiển. Lần 2, do cán sự điều khiển. 8’ *trò chơi “bịt mắt bắt dê”: GV nêu tên trò chơi, chọn 2 học sinh đóng vai “dê” bị lạc đàn và người đi tìm. 8’ 3. phần kết thúc. * Đi đều và hát.do GV hoặc cán sự lớp điều khiển. -Cúi thả lỏng: -Nhảy thả lỏng: -GV cùng học sinh hệ thống bài: -GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:. TIẾT2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập đọc BÀN TAY DỊU DÀNG I. Mục đích yêu cầu: - Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dụng. - Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi ngời. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên đọc bài: “Người mẹ hiền” và TL CH trong SGK. - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 13’ 2.Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ:dịu dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, khe nói. - Đọc từng đoạn. Bài chia làm 3 đoạn - Đọc câu khó: Thế là/ chẳng bao giờ An còn được nghe bà kể chuyện cổ tích,/... - Giải nghĩa từ: + Âu yếm: Biểu lộ tình thương yêu bằng cử chỉ lời nói. + Thì thào: Nói rất nhỏ với người khác. + Trìu mến: Biểu lộ sự quí mến bằng cử chỉ lời nói. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài 8’ 3.Tìm hiểu bài - HS đọc đoạn 1,2 - Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất ? - Vì sao An buồn như vậy? - Đọc đoạn 3 - Khi biết An chưa làm BT, thái độ của thầy giáo như thế nào? - Vì sao thầy giáo không trách An khi biết An chưa làm bài tập? - Vì sao An lai nói tiếp với thầy sáng mai. Hoạt động học 2, 3 HS lên đọc bài:. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng câu. - Nối nhau đọc từng đoạn. - Đọc phần chú giải.. - Đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Lòng An nặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà, An ngồi lặng lẽ. - Vì An yêu bà, tiếc nhớ bà... - Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng,... - Vì sự cảm thông với nối buồn của An. - Vì sự cảm thông của thầy đã làm cho.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10. 3’. em sẽ làm BT? An cảm động. - Đọc lại đoạn 3 - Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của - Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy giáo đối với An? thầy nhẹ nhàng... - Thầy giáo của An rất thương yêu học trò... 4.Luyện đọc lại. - Các nhóm thi đọc cả bài. - GV chia nhóm(3 nhóm) - Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc - Nhận xét bổ sung. tốt. C. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài. TIẾT 3. Luyện từ và câu TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI - DẤU PHẨY I. Mục đích yêu cầu: - Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong c©u (BT1, BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 5’ A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên TLCH kể tên các môn học ở lớp 2? - Nhận xét và ghi điểm. B. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.HD HS làm bài tập. 10’ Bài 1: - Cho học sinh đọc yêu cầu. + Từ chỉ con vật trong câu a là từ nào? + Con trâu đang làm gì ? + Từ chỉ hoạt động của con trâu trong câu này là từ nào? - HD HS tương tự với các câu còn lại - Ghi các từ chỉ hoạt động, trạng thái của bài tập 1 lên bảng. 10’ Bài 2:. Hoạt động học 1, 2 HS lên TLCH kể tên các môn học ở lớp 2?. - Đọc yêu cầu. - Con trâu. - Con trâu đang ăn cỏ. - Từ: ăn. - Từ uống, toả. - Đọc lại các từ giáo viên ghi trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi học sinh đọc đề - Hướng dẫn học sinh thi điền từ nhanh. - Cùng cả lớp nhận xét. 10’ Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài. - Hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài. 4’. - Thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét kết luận bài làm đúng. - Làm bài vào vở. a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh. c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.. C. Củng cố - Dặn dò : - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà ôn lại bài.. TIẾT 4. Toán BẢNG CỘNG I.Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng đã học. - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. II. Các hoạt động dạy học: 5’. 1’ 7’. 7’. 9’. 7’. Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 4/37. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.HD HS lập bảng cộng. Bài 1: Tính nhẩm. - HD HS lập bảng cộng qua bài tập 1. - Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng. - Gọi một vài em lên đọc thuộc bảng cộng. Bài 2: Tính. Cho học sinh làm vào bảng con.. Bài 3: Y/c HS tự tóm tắt rồi giải vào vở. Tóm tắt. Hoa: 28 kg Mai cân nặng hơn hoa: 3 kg Mai: … kg ? Bài 4: HD học sinh tìm hình .. Hoạt động học. - Tự lập bảng cộng. - Tự học thuộc bảng cộng. - Xung phong lên đọc thuộc bảng công thức cộng 9, 8, 7, 6. - Làm bảng con: 15 26 36 + 9 + 17 + 8 34 43 44 - Làm theo yêu cầu của giáo viên. Bài giải: Mai cân nặng là: 28 + 3 = 31 (kg) Đáp số: 31 kg. - Quan sát hình trong sách giáo.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4’. C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.. khoa rồi trả lời. . + Có 3 hình tam giác. + Có 3 hình tứ giác.. Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012. TIẾT 1. Thể dục Bài 16 ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – ĐI ĐÊU I – MỤC TIÊU -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung. -Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia chơi được. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN. Địa điểm:Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. Phương tiện:chuẩn bị 5 – 7 chiếc khăn để chơi trò chơi “bịt mắt bắt dê” và một còi. II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.. 10’ 1. Phần mở đầu. - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. *Đứng vỗ tay, hat: -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. -Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 20’ 2. Phần cơ bản. -Bài tập thể dục phát triển chung: 2 – 3 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp. Tập theo đội hình vòng tròn. Lần 1, GV vừa làm mẫu vưa ho nhịp cho học sinh tập bắt chước.Lần 2, do cán sự điều khiển hoặc làm mẫu, GV hô nhip. Lần 3, tổ chức thi đua có xếp loại xem tổ nào tập đúng, đẹp. Xen kẽ giữ các lần tập GV nhận xét, tuyên dương. *trò chơi “bịt mắt bắt dê”: GV chọn 2 học sinh đóng vai “người đi tìm” và 3 - 4 “dê” lạc đàn . * Đi đều và hát: 3-4 phút do GV điều khiển. 5’ 3. phần kết thúc. * Trò chơi HS ưa thích (do GV cùng HS chọn): -Cúi thả lỏng: -Nhảy thả lỏng: -GV cùng học sinh hệ thống bài: -GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: TIẾT 2. Toán LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I.Mục tiêu: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng có nhớ trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp céng. III. Các hoạt động dạy học: 5’. 1’ 6’ 6’ 6’. 7’. 5’ 4’. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc - 2, 3 HS lên bảng đọc bảng 7, 8, 9, 6 bảng 7, 8, 9, 6 cộng với một số. cộng với một số. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh tính nhẩm. Bài 2:Tính Làm BT vào vở - Tính nhẩm rồi nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài Bài 3: Cho HS làm bảng con. 8 + 4 + 1+ 13 7 + 4 + 2 = 13 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13 - Làm bảng con: 36 35 69 9 27 Bài 4: Cho học sinh tóm tắt rồi làm vào vở + 36 + 47 + 8 + 57 + 18 Tóm tắt 72 82 74 66 45 Mẹ: 38 quả - Làm theo yêu cầu của giáo viên: Chị: 16 quả Bài giải Cả mẹ và chị: … quả? Cả mẹ và chị hái được là Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 38 + 16 = 54 (quả) - Làm BT vào vở Đáp số: 54 quả. - Nhận xét chữa bài 2 HS lên bảng điền C. Củng cố - Dặn dò: 5  > 58 98 <  8 - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT.. TIẾT 3. Tập làm văn MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO TRANH I. Mục đích yêu cầu: - Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1). - Trả lời đợc câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2) ; viết đợc khoảng 4,5 c©u nãi vÒ c« gi¸o (thÇy gi¸o) líp 1 (BT3). * GDKNS : - Giao tiếp : cởi mở,tự tin trong giao tiếp, biets lăng nghe ý kiến của người khác. - Hợp tác - Ra quyết định.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe phan hồi tích cực. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 5’ A. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 tuần 7. - Cùng cả lớp nhận xét. B. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2. HD HS làm bài tập 10 Bài 1: Hướng dẫn học sinh thực hành theo tình huống 1a. - Hướng dẫn học sinh nói nhiều câu khác nhau. - Nhắc học sinh nói lời nhờ bạn với thái độ biết ơn, lời đề nghị ôn tồn để bạn dễ tiếp thu. 8’ Bài 2: Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh làm miệng. - Nêu từng câu hỏi cho học sinh trả lời.. Hoạt động học. - Đọc yêu cầu. - Từng cặp thực hành trao đổi tình huống - Đóng vai các tình huống cụ thể. - Cả lớp cùng nhận xét kết luận cặp đóng đạt nhất.. - Trả lời câu hỏi. - Một bạn trả lời tất cả các câu hỏi 1 lần. 12 Bài 3: Yêu cầu học sinh dựa vào câu trả lời - Dựa vào câu trả lời ở bài tập 2 viết ở bài tập 2 để viết một đoạn văn ngắn từ 4, 5 một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu nói câu nói về thầy giáo, cô giáo của mình lớp 1 về thầy cô giáo. của mình. - Đọc bài viết của mình. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Cả lớp cùng nhận xét chọn bài hay nhất tuyên dương trước lớp. 4’ C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau. TIẾT 4. Tập viết CHỮ HOA: G I. Mục đích yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Góp (1 dòng cì võa, 1dßng cì nhá), Gãp søc chung tay (3lÇn). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, Ê. - Nhận xét bảng con. B. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài ghi đầu bài. 6’ 2. Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sát chữ mẫu. - Nhận xét chữ mẫu. - Viết mẫu lên bảng. G - Phân tích chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 8’ 3.Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Góp sức chung tay. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con. 15’ 4. Viết vào vở tập viết. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dõi uốn nắn, sửa sai. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 5’ C . Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài. - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về viết phần còn lại.. Hoạt động học. - Quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Theo dõi giáo viên viết mẫu. - Phân tích - Viết bảng con chữ G (2 lần). - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Góp - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012 TIẾT 1. Mĩ thuật. Giáo viên chuyên soạn TIẾT 2. Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100. 5’. 1’ 8’. 5’ 5’ 6’. 7’. I.Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã tæng b»ng 100. - BiÕt céng nhÈm c¸c sè trßn chôc. - BiÕt gi¶i bµi to¸n víi mét phÐp céng cã tæng b»ng 100. II. Đồ dùng học tập: -Bảng gài. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 trang 39. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn hs thực hiện phép cộng. - Nêu bài toán để dẫn đến phép cộng: - Nêu lại đề toán. 83 + 17. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả - Y/c HS nêu cách thực hiện phép tính. 100. 83 . - Thực hiện phép tính: + 17 * 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1. 100 * 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết * 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1. 10. * 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10. - Tự kiểm tra cách đặt tính. 3. Thực hành. Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu của bài. 99 75 64 48 + + + + - Làm BT vào vở 1 25 36 52 Bài 2: Tính nhẩm 100 100 100 100 GV ghi các phép tính lên bảng - HS nêu miêng kết quả Bài 3: - Cả lớp làm BT - Làm BT vào vở a, 58 + 32  + 30  b, 35 + 15  - 20  Bài 4 - Đọc bài toán tóm tắt và làm BT - HS làm BT vào bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tóm tắt 85 kg Buổi sáng: 15 kg Buổi chiều: ? kg 3’ C. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố lại bài - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT.. Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được: 85 + 15 = 100 ( kg) Đáp số : 100 kg. - Cả lớp nhận xét nhóm làm đúng và nhanh nhất. - HS lắng nghe. TIẾT 3. Chính tả (Nghe - viết) BÀN TAY DỊU DÀNG I. Mục đích yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôI ; biết ghi đúng các dấu câu trong bµi. - Làm đợc BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ A. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng 2, 3 học sinh lên bảng viết viết: uống nước, ruộng cạn, muốn. - GV cùng học sinh nhận xét. B. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 25 2.Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Lắng nghe, đọc lại. - Nêu CH HS TL theo nội dung bài. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV: + An buồn bã nói với thầy giáo điều gì? - Thưa thầy hôm nay em chưa làm BT. + Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của - Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa thầy giáo thế nào? đầu An, … - HD viết chữ khó vào bảng con: Bước, - Luyện bảng con. kiểm tra, thì thào, buồn bã, trìu mến, - Theo dõi. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chép bài vào vở. - Chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Soát lỗi. - Chấm và chữa bài. 10 3.Hướng dẫn làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 1: - HD học sinh làm bài tập vào vở.. - Đọc đề bài. - Các nhóm lên thi làm bài nhanh: + báo, dao, chào. + cau, rau, mau. - Cả lớp nhận xét. - Làm vào vở : + Trời rét cắt da, cắt thịt. + Ông tôi cứ đi ra đi vào. + Gia đình tôi sống rất hạnh phúc.. Bài 2: Cho học sinh làm vở. 4’. C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về làm bài 2b.. TIẾT 4. Thủ công. Giáo viên bộ môn soạn TIẾT 5. SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×