Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Hoa Tiet59biLuyntpRu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Giáo viên soạn: Nguyễn Thị Thu Trang Môn: Hóa học khối 9 Tieát 59 Bài 48. LUYEÄN TAÄP RƯỢU ÊTYLIC – AXIT AXÊTIC VAØ CHẤT BÉO I. Muïc tieâu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về rượu etilic, axit axetic và chất béo. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải một số bài tập viết phương trình hóa học, nhận biết chất, tính theo PTHH vận dụng các công thức thích hợp. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tinh thần đoàn kết và thái độ cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Máy chiếu 2. Học sinh: Nội dung kiến thức đã dặn ở tiết trước III. Trọng tâm: Tính chất hóa học của: rượu etilic – axit axetic – chất béo. IV. Tiến trình: 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 2. Kiểm tra miệng: Lồng vào bài mới. 3. Bài mới: Hoạt động thầy- trò Hoạt động 1 : Các em đã được học rượu etylic, axit axetic vaø chaát beùo. Trong baøi này các em sẽ ôn lại những tính chất của các hợp chất trên và vận dụng để giải một soá baøi taäp Hoạt động 2: Ơn kiến thức cũ - GV yêu cầu HS nhớ lại công thức, tính chất của rượu etylic, axit axetic và chất béo và thảo luận theo nhĩm hoàn thành bảng toång keát trong thời gian 3 phút. +HS thảo luận hoàn thành bảng tổng kết theo maãu sau:. Noäi dung. I/ Kiến thức cần nhớ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Coâng thức. TC vaät lí. Công thức CT. TC vaät lí. TC hoá hoïc. Rượu C2H5OH EÂtylic. Rượu Êtylic là chaát loûng khoâng maøu, nhẹ hơn nước, d=0,8g/ml, tan voâ haïn trong nước, sôi ở 78,30C, hoà tan được nhiều chaát: Iot, Benzen …. Pư với oxy, Na, axit axetic. CH3COOH Axit axeâtic. - Axit axeâtic laø chaát loûng, khoâng maøu, vò chua, tan voâ haïn trong nước. d=0,88g/ml. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với kim loại, bazo, oxit bazo, muối cacbonat, rượu êtylic. Thủy phân trong môi trường axit, kiềm.. TC hoá hoïc. Rượu EÂtylic Axit axeâtic Chaát beùo. GV gọi một nhóm HS trình bày kết quả lên bảng, gọi các nhóm còn lại nhận xét – gv nhận xét.. Chaát beùo. (RCOO)3C3H5. - Chaát beùo khoâng tan trong nước, nhẹ hơn nước. - Chaát beùo tan được trong benzen, daàu hoả, xăng....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài tập 1: Cho các chất sau: Rượu etilic, axit axetic, chất béo. a/ Phân tử chất nào có nhóm OH, có nhóm COOH b/ Chất nào tác dụng với K, với Zn, với K2CO3 Viết PTHH GV cho HS thảo luận theo nhóm hoàn thành bài tập 1 trong thời gian 3 phút. HS thảo luận hoàn thành BT GV gọi một nhóm HS lên bảng trình bày các nhóm còn lại nhận xét bổ sung, GV nhận xét Tương tự như thế với bài tập 2 Bài tập 2: Bài 3 trang 149 SGK. II/ Luyeän taäp. Bài tập 1 a/ Rượu etilic có nhóm OH, axit axetic có nhóm COOH b/ Rượu etilic và axit axetic tác dụng với K 2C2H5OH + 2K 2 C2H5OK + H2 2CH3COOH+ 2K 2 CH3COOK + H2 Axit axetic tác dụng với Zn, K2CO3 2CH3COOH+ Zn (CH3COO)2Zn + H2 2CH3COOH+ K2CO3 2CH3COOK+ H2O + CO2. Bài tập 2 (Baøi taäp 3/149). 2C2H5OH +2K 2 C2H5OK + H2 C2H5OH + 3 O2 2CO2 + 3H2O 2C2H5OH + 2K 2 C2H5OK + H2 H SO ñaëc, 0 CH3COOH + C2H5OH 2 4 t CH3COOC2H5 + H2O 2CH3COOH+ Na2CO3 2CH3COONa+ H2O + CO2 2CH3COOH+ 2K 2CH3COOK + H2 Chất béo + kiềm -> Muối của các axit béo + glixerol Bài tập 3: (Baøi taäp 4/149) Duøng quyø tím nhaän ra axit axetic - GV cho hs thảo luận theo bàn laøm baøi taäp 3 Cho 2 chất lỏng còn lại vào nước chất nào tan và bài tập 4( bài 4/149 và bài 5/149 SGK) hoàn toàn là rượu etilic còn lại là hỗn hợp rượu trong thời gian 1 phút vaø daàu aên +HS thảo luận theo bàn làm bài tập - GV gọi một nhóm HS lên bảng trình bày các Baøi taäp 4 (Bài tập 5/149) nhĩm cịn lại nhận xét bổ sung, GV nhận xét Cho A tác dụng với Na nếu thấy có khí hidro thoát ra là rượu etilic C2H5OH+Na. C2H5ONa +. 1 2 H2. Cho B tác dụng với Na2CO3 nếu thấy có khí thoát ra laø axit axetic 2CH3COOH+Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Cho HS thảo luận theo cặp giải mỗi bài tập trắc nghiệm trong 30 giây. Bài tập 5: Trộn 100 ml rượu etilic tinh khiết với 100 ml nước thu được hỗn hợp có thể tích là: A. 200 ml B. Nhỏ hơn 200 ml C. Lớn hơn 200 ml D. Không xác định được Bài tập 6: Trong các chất sau chất nào không tác dụng với Na: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. CH3 O CH3 Bài tập 7: Rượu etilic có tính đặc trung là do: A. Trong phân tử có 6 nguyên tử hidro B. Trong phân tử có nhóm OH C. Trong phân tử có một nguyên tử oxi D. Trong phạn tử có 3 nguyên tố Bài tập 8: Rượu etilic tác dụng với Na là do: A. Tan tốt trong nước B. Trong phân tử có nhiều nguyên tử hidro C. Trong phân tử có một nguyên tử oxi D. Trong phân tử có một nguyên tử hidro linh động. Bài tập 9: Chỉ cần dung một chất để phân biệt dung dịch axit axetic và dung dịch nước vôi trong A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch NaCl Bài tập 10: Axit axetic không thể tác dụng với chất nào? A. Mg B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Ag Bài tập 11: Khối lượng CuO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 30 g CH3COOH là:. Bài tập 5 Đáp án đúng là B. Bài tập 6: Đáp án đúng là D Bài tập 7: Đáp án đúng là B. Bài tập 8: Đáp án đúng là D. Bài tập 9: Đáp án đúng là C. Bài tập 10 Đáp án đúng là D. Bài tập 11 Đáp án đúng là B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g Bài tập 12: Cho sơ đồ phản ứng: C2H4 -> X -> CH3COOH. X là chất nào trong số các chất sau: A C2H4 B C 2 H4 C C2H5OH D CH3OH Bài tập 13: Cho 26,5 g Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. Thể tích CO2 thu đđược ở đktc là bao nhiêu lít A 5,6 lít B 4,5 lít C 3,36 lít D 4,48 lít Hoạt động 3 : Củng cố Học sinh dựa vào nội dung các bài tập để ruùt ra baøi hoïc kinh nghieäm - Muoán giaûi baøi taäp ñieàn vaøo choã troáng trong PTHH em cần nhớ tính chất hóa học của chất từ đó chọn chất thích hợp để viết PT - Muốn giải bài tập nhận biết chất dựa vào tính chất hóa học đđặc trưng của chất để phaân bieät chaát. Bài tập 12 Đáp án đúng là C. Bài tập 13 Đáp án đúng là A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: *Đối với tiết học sau - Ôn lại tính chất của rượu, axit axêtic. - Xem trước bài thực hành tiết sau thực hành, mỗi nhĩm mang 1 ít rượu, 1 ít giấm ăn làm thí nghiệm - Mỗi HS chuẩn bị 1 bản tường trình. V. Rút kinh nghiệm: Về nội dung, phương pháp, sử dụng ĐDDH ND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................................................. ÑDDH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ..................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×