Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

HH7 T17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.32 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỤC TIÊU * Kiến thức: - Học sinh nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất về góc của tam giác vuông, biết nhận ra góc ngoài của một tam giác và nắm được tính chất góc ngoài của tam giác. * Kỹ năng: -Học sinh biết vận dụng các định lí trong bài để tính số đo các góc của một tam giác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §1. Tổng ba góc của một tam giác 1. Tổng ba góc của một tam giác 2. Áp dụng vào tam giác vuông 3. Góc ngoài của tam giác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Tổng ba góc của một tam giác A. AÂ= 70 0 BÂ=75 0 CÂ= 35 0. B. AÂ+ BÂ + CÂ= 180. . 0. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Tổng ba góc của một tam giác A. B. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C. B. BÂ. + AÂ + CÂ = 180 ... 0 (keà buø).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Tổng ba góc của một tam giác Định lí Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. GT. ABC. 0 AÂ + BÂ + CÂ = 180 KL.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ABC. GT. 0 AÂ + BÂ + CÂ = 180 KL. Chứng minh A x. 1. B. 2. y. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập. Chọn câu trả lời đúng Cho tam giác ABC. Ta có: a. AÂ+BÂ+CÂ=1800 b.AÂ+BÂ+CÂ=1080 c. AÂ+BÂ+CÂ<1800 d. AÂ+BÂ+CÂ>1800.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Bài tập. B. x. 62. 0. Tính AÂ = ?. 280. C. BÂ + AÂ + CÂ = 180 ... 0 ((ñlí) ... ) 0 0 + 0 = 180 + ... 62 AÂ 28 AÂ = 1800 -(62 ...0 )-280 AÂ = 900.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập. E. 450. D x. Tính DÂ= ?. 370. F. DÂ ...++EÂ... ++ ... FÂ ==180 ... ((Ñlí) ... ) ...0++37 ...0 ==180 ... 0 DÂ ...++45 DÂ==180 ... ... 0 - 450 - 370 0 DÂ== 98 ... ... 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> M x. Bài tập. N. NÂ 500. + +. 500. MÂ + x +. MÂ= PÂ= 650. x. Tính MÂ =? PÂ=? P. PÂ = 180 ... 0 ( (ñlí) ... ) ... 0 x = 180 0 0 = 180 ( ... ) - 50 2x x =1300 : 2 2x 0 x = 65.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Áp dụng vào tam giác vuông ABC coù AÂ = 900. B. Ta nói tam giác ABC vuông tại A A. AB vaø AC gọi là các cạnh góc vuông BC. gọi là cạnh huyền. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?3/107 Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính tổng BÂ+CÂ = ? B AÂ + BÂ+ CÂ =1800 (ÑL) 900+BÂ+ CÂ = 1800 BÂ+ CÂ = 1800 -900 BÂ+ CÂ = 900 Định lí. A. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Góc ngoài của tam giác A. B. 2. 1 C. x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ?4/107 Haõy ñieàn vaøo caùc choã troáng (...) rồi so sánh ACx với Â+ BÂ. Toång ba goùc cuûa tam giaùc ABC baèng 1800. Neân AÂ+ BÂ = 1800 - ... CÂ2. Góc ACx là góc ngoài của tam giác ABC. A. Neân ACx = 1800 - ... CÂ2 => ACx = AÂ+ BÂ. B. 2. 1 C. x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Góc ngoài của tam giác Định lí A. B. ACx = AÂ+ BÂ 2. 1 C. x.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập A. 900. 55. 0. B. 1.Tính các số đo x và y ở các hình 47 và 50 x. C. AÂ + BÂ + CÂ =1800 (ÑL) 900+ 550 + CÂ = 1800 CÂ =1800 -1450 CÂ= 350.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> D y 1 2 60. 0. E. KÂ1+ KÂ2. 400 2. x. 1 K = ... 180(0 (keà vaø ) buø). KÂ1+ 400 = 1800 KÂ1 = 180 ...0 - 40 ...0 KÂ1 = 400.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> D y 1 2 60. 400 2. x. 1 E K Do KÂ1 là góc ngoài của tam giaùc DEK DÂ1 = 60 ...0 + 40 ... 0 (tính chaát) 0. DÂ1 = 1000.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ - Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 0. - Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. - Góc ngoài của tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy. - Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×