KHĨA LN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
SVTH: Vũ Thị Khánh Hịe
Lớp: K42QTKDTH
Khóa học: 2008 - 2012
Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Lê Quang Trực
NỘI DUNG BÁO
CÁO
Phần I.
ĐẶT
VẤN
ĐỀ
Phần II.
MỘT SỐ
KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨU
CHÍNH
Phần III.
KẾT
LUẬN
Phần I. Đặt vấn đề
1. Lý do chọn đề tài
- Nguồn nhân lực là yếu tố đầu vào quyết định lớn đến sự
thành công hay thất bại của DN
- Nền KT hiện nay, môi trường cạnh tranh gay gắt => các DN
phải XD đội ngũ nhân lực chất lượng cao, làm việc hiệu quả
- Động lực lao động có thể là vật chất hoặc phi vật chất, nó thúc
đẩy người lao động hăng hái, say mê nỗ lực làm việc.
- Bia là ngành có lợi nhuận lớn => cạnh tranh rất khốc liệt.
- Công ty Bia Huế hoạt động hiệu quả, có chỗ đứng trong NTD
= > Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, CNV làm việc chất lượng
và có trách nhiệm => Cải tiến, nâng cao chất lượng SP .
Đề tài: “ Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc đối với
người lao động bộ phận sản xuất của công ty TNHH Bia Huế”
Phần I. Đặt vấn đề
2. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa các lý thuyết liên quan đến tạo động lực;
Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc đối với người lao động bộ phận
SX của công ty TNHH Bia Huế;
Xác định mức độ quan trọng của từng yếu tố;
Đề xuất giải pháp xây dựng chính sách tạo động lực hiệu quả.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
- Đối tượng nghiên cứu
- Phạm vi nghiên cứu: phạm vi nội dung, phạm vi không gian, phạm vi thời gian
Phần I: Đặt vấn đề
Nghiên cứu tài liệu
Điều tra thử :
Bảng hỏi
nháp
10 bảng hỏi
Nghiên cứu chính thức :
-Chọn mẫu: chọn mẫu theo khối
-Cỡ mẫu : 170 mẫu
Bảng hỏi
Bảng hỏi chính thức
chính thức
Điều chỉnh
-Hình thức : Phỏng vấn trực tiếp
Thu thập và xử lí dữ liệu:
Thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp
Xử lí dữ liệu điều tra với phần mềm SPSS 16.0
+ Thống kê mô tả các biến định danh
+ Phân tích nhân tố khám phá EFA
+ Kiểm tra độ tin cậy của thang đo
+ Kiểm định Kruskal-wallis và Anova
+ kiểm định Independent sample t- test
Sơ
và mann- whitney
Hoàn thiện
nghiên cứu
đồ 1: Quy trình
nghiên cứu
Phần I: Đặt vấn đề
Lương
Phong cách
lãnh đạo
Thưởng
Phúc lợi
Biểu dương/ khen
thưởng
Môi trường
làm việc
Sự thích thú
Tạo động
lực
cơng việc
Tính chủ động
trong cơng việc
Sự thăng tiến
Sự trung thành
Sơ đồ 2: Mơ hình nghiên cứu dự kiến
Phần II. Một số kết quả nghiên cứu
chính
1
2
3
Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm
việc đối với NLĐ bộ phận SX công ty
TNHH Bia Huế
Giải pháp
1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Khái niệm động lực và tạo động lực
Vai trò của việc tạo động lực
Các nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực
Các học thuyết tạo động lực làm việc
việc
đối với NLĐ bộ phận SX công ty TNHH Bia
Huế
2.1 Tổng quan về công ty TNHH Bia Huế.
- Nhà máy bia địa phương => cơng ty 100% vốn nước ngồi.
Qua 20 năm phát triển đã có những thành tựu to lớn.
- Mở rộng quy mô sản xuất, doanh thu liên tục tăng, trong 3
năm 2009 – 2011 lợi nhuận sau thuế của năm sau gấp đơi
năm trước đó.
- Tổng lao động năm 2011 là 558 người trong đó chủ yếu là
Nam, lao động có trình độ tăng dần qua hàng năm
- Bộ phận sản xuất là bộ phận trực tiếp cho ra những sản
phẩm bia hồn thành. Vai trị của họ không kém phần quan
trọng so với các bộ phận khác.
- Các sản phẩm của công ty là: Carlsberg, Festival, Huda,
Hue Beer, Huda Extra, Gold Huda Beer, bia tươi.
việc
đối với NLĐ bộ phân SX công ty TNHH Bia
Huế
2.2.1. Đặc điểm mẫu điều tra
2.2.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo
2.2.3. Phân tích nhân tố EFA
2.2.4. Mơ hình hiệu chỉnh
2.2.5. Kiểm định sự khác biệt về các yếu tố tạo động lực
theo đặc điểm mẫu
2.2.6. Xác định mức độ quan trọng của từng yếu tố
2.2.7. Đánh giá về sự hài lòng của NLĐ với các chính sách
tạo động lực của cơng ty.
2.2.1 Đặc điểm mẫu điều tra
Bảng 1: Đặc điểm mẫu điều tra.
Tiêu chí đo lường
Giới tính
Độ tuổi
Trình độ học vấn
Thu nhập
Thành phần
nam
Nữ
< 30 tuổi
30 – 45 tuổi
> 45 tuổi
Phổ thông
Cao đẳng – Trung cấp
Đại học và sau đại học
< 3 triệu
3 – 4,5 triệu
4,5 – 6 triệu
> 6 triệu
Tần số (lần)
125
49
38
89
47
93
39
42
9
77
78
10
(Nguồn : Xử lý dữ liệu điều tra)
Phần trăm
%
71.8
28.2
21.8
51.1
27
53,4
22,4
24,1
5,2
44,3
44,8
5,7
2.2.1. Đặc điểm mẫu điều tra
(tiếp)
Bảng 1: Đặc điểm mẫu điều tra (tiếp)
Tiêu chí đo lường
Số năm cơng tác
Bộ phận làm việc
Chức vụ
Thành phần
< 5 năm
5 – 10 năm
10 – 15 năm
> 15 năm
Nấu
Lên men
Thí nghiệm
Cơ điện
Chiết
PXCN
Cơng nhân/ nhân viên
Cấp quản lý
Tần số (lần)
33
34
61
46
10
10
26
24
86
18
150
24
(Nguồn : Xử lý dữ liệu điều tra)
Phần trăm
%
19
19,5
35,1
26,4
5,7
5,7
14,9
13,8
49,4
10,3
86,2
13,8
2.2.2. Đánh giá độ tin cậy của
thang đo
Bảng 2: Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Yếu tố
Cronbach’s Alpha
Lương
Thưởng
Phúc lợi
Biểu dương/ khen thưởng
0,791
0,831
0,845
0,706
Mơi trường làm việc
Phong cách lãnh đạo
Sự thích thú công việc
0,798
= > Thang
0,871
đo sử dụng
0,678
tốt
0,841
0,804
Sự thăng tiến
Sự trung thành
(Nguồn: Kết quả xử lí dữ liệu điều tra )
2.2.3. Phân tích nhân tố EFA
Kết quả phân tích EFA cho thấy có 8 yếu tố được rút ra.
Tất cả các biến đều có hệ số tải > 0.5
Bảng 3: Kiểm định KMO
KMO
0,823
Sig
.000
(Nguồn: Xử lí số liệu điều tra )
Mơ hình các yếu tố tạo động lực làm việc đối với NLĐ
bộ phận SX công ty TNHH Bia Huế gồm 27 biến
Đánh giá độ tin cậy của thang đo sau phân tíc
EFA
Bảng 4 : Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Yếu tố
Cronbach’s Alpha
Phúc lợi
Các yếu tố thuộc về công việc
Sự trung thành
0,845
0,724
0,804
Điều kiện làm việc
Sự thăng tiến
Phong cách lãnh đạo
Lương
0,840
0,841
0,871
0,791
Thưởng
0,841
Thang đo
sử dụng
tốt
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu điều tra )
2.2.4 Mơ hình hiệu chỉnh
Phúc lợi
Sự thăng tiến
Các yếu tố thuộc
Phong cách
về công việc
Sự trung thành
Tạo động
lực
Điều kiện làm việc
lãnh đạo
Lương
Thưởng
Sơ đồ 2: Mơ hình hiệu chỉnh
Sau khi kiểm tra chỉ có 2 yếu tố có phân phối chuẩn là Các yếu
tố thuộc về công việc và Sự thăng tiến
(Dùng kiểm định Kolmogorov-Smirnov)
2.2.5 Kiểm định sự khác biệt về các yếu tố
tạo động lực theo đặc điểm mẫu
Bảng 5: Kiểm định Kruskal – Wallis (khơng có phân phối chuẩn)
Yếu tố
Phúc lợi
Sự trung thành
Độ tuổi
Trình
độ học vấn
Thu nhập
Số năm
cơng tác
Bộ phận
làm việc
0,009***
0,156
0,869
0,326
0,726
0,402
0,050*
0,086
0,217
0,238
Điều kiện làm
việc
Phong cách lãnh
đạo
Lương
0,444
0,062*
0,005***
0,287
0,013**
0,374
0,806
0,106
0,430
0,426
0,763
0,820
0,188
0,025**
0,910
Thưởng
0,267
0,239
0,124
0,043**
0,437
Ghi chú:
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu điều tra)
*: Kiểm định với mức ý nghĩa 10%
**: Kiểm định với mức ý nghĩa 5%
***: Kiểm định với mức ý nghĩa 1%
2.2.5 Kiểm định sự khác biệt về các yếu tố
tạo động lực theo đặc điểm mẫu
Bảng 6: Kiểm định Oneway Anova
(đối với yếu tố phân phối chuẩn)
Yếu tố
Các yếu tố
thuộc về
cơng việc
Sự thăng
tiến
Độ tuổi
Trình độ
Thu
học vấn
nhập
Số năm
Bộ
cơng tác
phận làm
việc
0,029**
0,002***
0,647
0,022**
0.006***
0,000***
0,000***
0,005***
0,000***
0,000***
(Nguồn: Kết quả xử lí số liệu điều tra )
Ghi chú:
**: Kiểm định với mức ý nghĩa 5%
***: Kiểm định với mức ý nghĩa 1%
2.2.6. Xác định mức độ quan trọng
của từng yếu tố
Bảng 7 : Xác định mức độ quan trọng của từng yếu tố
Yếu tố
Giá trị TB
4,4100
4,3966
Lương
Thưởng
Điều kiện làm việc
Phong cách lãnh đạo
Phúc lợi
4,2586
4,2165
4,2011
Sự trung thành
Các yếu tố thuộc về công việc
Sự thăng tiến
3,7510
3,6782
3,3966
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra )
2.2.7. Đánh giá về sự hài lòng của NLĐ
bộ phận SX với chính sách tạo động lực
của cơng ty
Bảng 8: Đánh giá của NLĐ về chính sách tạo động lực
của công ty
Tần số (lần) Tần suất (%)
Rất không đồng ý
2
1,1
Không đồng ý
6
3,4
Trung lập
69
39,7
Đồng ý
93
53,4
4
2,3
174
100
Rất đồng ý
Tổng
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra )