Tải bản đầy đủ (.ppt) (85 trang)

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.58 KB, 85 trang )


TP 1
Chương 4 . Kế toán tài sản cố định và bất
động sản đầu tư
4.1. Kế toán tài sản cố định thuộc quyền sở hữu
4.1.1 Chun mc k toỏn s 03 Ti sn c nh hu hỡnh v 04 Ti
sn c nh vụ hỡnh
VAS 03 Tài sản cố định hữu hình

06. Tiờu chun ghi nhn TSC hu hỡnh:

Cỏc ti sn c ghi nhn l TSC hu hỡnh phi tha món ng
thi tt c bn (4) tiờu chun ghi nhn sau:

(a) Chc chn thu c li ớch kinh t trong tng lai t vic s dng
ti sn ú;

(b) Nguyờn giỏ ti sn phi c xỏc nh mt cỏch ỏng tin cy;

(c) Thi gian s dng c tớnh trờn 1 nm;

(d) Cú tiờu chun giỏ tr theo quy nh hin hnh.

TP 2
VAS 03. Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh

07. Kế toán TSCĐ hữu hình được phân loại theo
nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử
dụng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp, gồm:


(a) Nhà cửa, vật kiến trúc;

(b) Máy móc, thiết bị;

(c) Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn;

(d) Thiết bị, dụng cụ quản lý;

(e) Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản
phẩm;

(f) TSCĐ hữu hình khác.

TP 3
Xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình

TSCĐ hữu hình do mua sắm

TSCĐ hữu hình do đầu tư XDCB theo phương thức
giao thầu

TSCĐ hữu hình mua trả chậm

TSCĐ hữu hình do tự xây dựng hoặc tự chế

TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi

TSCĐ hữu hình được cấp, được điều chuyển đến

TSCĐ hữu hình nhận góp vốn liên doanh, nhận lại

vốn góp, do phát hiện thừa, được tài trợ, biếu tặng…

TP 4
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do mua sắm:

Giá mua (trừ các khoản chiết khấu thương mại,
giảm giá)

Các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế
được hoàn lại)

Chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng như chi phí chuẩn bị
mặt bằng, chi phí vận chuyển và bốc xếp ban đầu,
chi phí lắp đặt, chạy thử (trừ các khoản thu hồi về
sản phẩm, phế liệu do chạy thử), chi phí chuyên
gia…

TP 5
Ví dụ 2: Tính nguyên giá TSCĐ

Công ty ABC mua một ô tô của công ty XYZ đã qua sử
dụng để vận chuyển vật tư:

Giá chưa có thuế: 150 triệu đồng

Thuế VAT 10%: 15 triệu đồng

Tổng thanh toán: 165 triệu đồng
Tiền mua tài sản thanh toán bằng Séc từ TGNH thuộc

nguồn vốn kinh doanh đã có báo Nợ.
Chi phí bảo dưỡng trước khi đưa tài sản vào sử dụng là
5,5 triệu (theo hoá đơn đặc thù - thuế GTGT 10%) và lệ
phí trước bạ 1% chi bằng tiền mặt thuộc nguồn vốn kinh
doanh

TP 6
Nguyên giá TSCĐ hữu hình do đầu tư
XDCB theo phương thức giao thầu:

Giá quyết toán công trình xây dựng theo quy
định tại Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
hiện hành

Các chi phí khác có liên quan trực tiếp

Lệ phí trước bạ (nếu có)

TP 7
Ví dụ 3: Tính nguyên giá TSCĐ

Công ty ABC nhận bàn giao va dua vao su dung
xưởng sản xuất mới từ nhà thầu X với giá trị quyết
toán công trình như sau:

Giá chưa có thuế: 1 tỷ đồng

thuế GTGT: 10%
Công ty ABC đã vay dài hạn ngân hàng thanh toán 95%
giá trị dự toán và thuế VAT, số còn lại nhà thầu X ký

quỹ bảo hành công trình.

Bồi thường thiệt hại cho nhà thầu X số tiền 10 triệu
đồng bằng tiền mặt do chậm tiến hành nghiệm thu công
trình

TP 8
TSCĐ hữu hình do mua trả chậm:

NG = Giá mua trả tiền ngay tại thời điểm
mua

Lai tra gop = Khoản chênh lệch giữa giá
mua trả chậm và giá mua trả tiền ngay được
hạch toán vào chi phí SXKD theo kỳ hạn
thanh toán

TP 9

Lai tra gop =
Gia mua tra gop gia mua thong thuong–

Thue VAT =
Thue suat VAT x Gia mua th.thuong chua thue

TP 10
Ví dụ 4: Tính nguyên giá TSCĐ

Công ty ABC mua trả chậm một dây chuyền
sản xuất mới:


Giá mua trả gop chưa có thuế là: 3 tỷ đồng

Thuế VAT: 10%

Giá mua trả ngay của dây chuyền này là 2,4
tỷ đồng

Thời hạn trả: 5 năm

Số tiền trả hàng tháng bằng tổng số tiền
thanh toán chia đều cho số tháng trả chậm
(60 tháng)

TP 11
Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng
hoặc tự chế:

Giá thành thực tế của TSCĐ tự xây dựng
hoặc tự chế

Chi phí lắp đặt, chạy thử (hoặc chi phí đưa
TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng)

TP 12
Ví dụ 5: Tính nguyên giá TSCĐ

Biên bản giao nhận TSCĐ số 1 bàn giao 1
nhà kho xây dựng theo phương thức tự làm
đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB đã

hoàn thành đưa vào sử dụng. Giá thành thực
tế của nhà kho này trên biên bản quyết toán
công trình được duyệt là: 300 triệu đồng.
Các chi phí khác đã chi bằng tiền mặt
không được duyệt vào giá thành là 30 triệu
đồng.

TP 13
Nguyên giá TSCĐ hữu hình được cấp, được điều
chuyển đến:

GTCL trên sổ kế toán của đơn vị cấp…(hoặc giá
theo đánh giá thực tế của hội đồng giao nhận)

Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, lệ phí
trước bạ (nếu có)…

Nếu điều chuyển giữa các đơn vị thành viên hạch
toán phụ thuộc thì nguyên giá TSCĐ được xác định
theo sổ sách của đơn vị bị điều chuyển và phù hợp
với bộ hồ sơ của TSCĐ. Phần chi phí phát sinh do
việc điều chuyển không tính vào nguyên giá

TP 14
Ví dụ 7: Tính nguyên giá TSCĐ

Công ty XYZ có 2 đơn vị hạch toán phụ thuộc là X
và Y.
X nhận điều chuyển 1 thiết bị từ Y với hồ sơ tài sản
và giá trị ghi trên sổ sách của Y về thiết bị như sau:


Nguyên giá: 500 triệu đồng

Giá trị hao mòn luỹ kế: 100 triệu đồng
Chi phí vận chuyển thiết bị hết 5,5 triệu đồng
(trong đó thuế VAT 10%), đã được X trả bằng tiền
mặt

TP 15
VAS 04- tµi s¶n cè ®Þnh v« h×nh

16. Một tài sản vô hình được ghi nhận là TSCĐ vô
hình phải thỏa mãn đồng thời:

- Định nghĩa về TSCĐ vô hình; và

- Bốn (4) tiêu chuẩn ghi nhận sau:

+ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương
lai do tài sản đó mang lại;

+ Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách
đáng tin cậy;

+ Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;

+ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.

TP 16


TSCĐ VÔ HÌNH LÀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CÓ THỜI HẠN

28. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất có
thời hạn khi được giao đất hoặc số tiền trả khi nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp từ người
khác, hoặc giá trị quyền sử dụng đất nhận góp vốn liên
doanh.

29. Trường hợp quyền sử dụng đất được chuyển nhượng
cùng với mua nhà cửa, vật kiến trúc trên đất thì giá trị của
nhà cửa, vật kiến trúc phải được xác định riêng biệt và ghi
nhận là TSCĐ hữu hình.

TP 17
33. L i th th ng m i c t o ra t n i b ợ ế ươ ạ đượ ạ ừ ộ ộ
doanh nghi p khong c ghi nh n là tài ệ đượ ậ
s n.ả
36. Tµi s¶n cè ®Þnh v« h×nh ®­îc t¹o ra tõ néi
bä doanh nghiÖp:

Doanh nghiệp phải phân chia quá trình hình
thành tài sản theo:

(a) Giai đoạn nghiên cứu; và

(b) Giai đoạn triển khai.

TP 18


Giai đoạn triển khai

40. Tài sản vô hình tạo ra trong giai đoạn triển khai được ghi
nhận là TSCĐ vô hình nếu thỏa mãn được bảy (7) điều kiện sau:

(a) Tính khả thi về mặt kỹ thuật đảm bảo cho việc hoàn thành và
đưa tài sản vô hình vào sử dụng theo dự tính hoặc để bán;

(b) Doanh nghiệp dự định hoàn thành tài sản vô hình để sử dụng
hoặc để bán;

(c) Doanh nghiệp có khả năng sử dụng hoặc bán tài sản vô hình
đó;

(d) Tài sản vô hình đó phải tạo ra được lợi ích kinh tế trong
tương lai;

(e) Có đầy đủ các nguồn lực về kỹ thuật, tài chính và các nguồn
lực khác để hoàn tất các giai đoạn triển khai, bán hoặc sử dụng tài
sản vô hình đó;

(g) Có khả năng xác định một cách chắc chắn toàn bộ chi phí
trong giai đoạn triển khai để tạo ra tài sản vô hình đó;

(f) Ước tính có đủ tiêu chuẩn về thời gian sử dụng và giá trị theo
quy định cho TSCĐ vô hình.

TP 19
4.1.2. kÕ to¸n tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh


Giá trị TSCĐ hữu hình được phản ánh trên tài khoản 211 theo
nguyên giá

Chỉ được thay đổi nguyên giá TSCĐ trong các trường hợp sau:

Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của nhà nước

Xây lắp, trang bị thêm cho TSCĐ

Thay đổi bộ phận của TSCĐ làm tăng thời gian sử dụng hữu ích
hoặc làm tăng công suất sử dụng

Cải tiến bộ phận của TSCĐ hữu hình làm tăng đáng kể chất lượng
SP sản xuất ra.

Áp dụng quy trình công nghệ SX mới làm giảm chi phí hoạt động
của tài sản so với trước

Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ

TP 20
Tài sản cố định hữu hình

Mọi trường hợp tăng, giảm TSCĐ đều phải lập biên
bản giao nhận, biên bản thanh lý TSCĐ và phải thực
hiện các thủ tục quy định

Kế toán có nhiệm vụ lập và hoàn chỉnh hồ sơ TSCĐ
về mặt kế toán.


TSCĐ cho thuê hoạt động vẫn phải trích khấu hao
theo quy định của chuẩn mực kế toán và chính sách tài
chính hiện hành

TSCĐ phải được theo dõi theo từng đối tượng ghi
TSCĐ, theo từng loại TSCĐ và địa điểm bảo quản, sử
dụng, quản lý TSCĐ

TP 21
Kết cấu tài khoản 211
Nợ Có
Tài sản cố định hữu hình
Dư đầu kỳ
NG của TSCĐ hữu hình hiện có đầu kỳ
Số phát sinh
-
NG của TSCĐ hữu hình tăng do
XDCB hoàn thành bàn giao đưa
vào sử dụng, do mua sắm, do nhận
vốn góp liên doanh, do được cấp,
do được tặng biếu, tài trợ…
-
Điều chỉnh tăng NG của TSCĐ do
cải tạo nâng cấp…
-
Điều chỉnh tăng NG của TSCĐ do
đánh giá lại…
Số phát sinh
-
NG TSCĐ hữu hình giảm do

điều chuyển cho đơn vị khác,
nhượng bán, thanh lý, đem đi
góp vốn…
-
NG TSCĐ giảm do tháo bớt
một hoặc một số bộ phận
-
Điều chỉnh giảm NG TSCĐ do
đánh giá lại
Dư cuối kỳ
NG của TSCĐ hữu hình hiện có cuối kỳ

TP 22
Tài sản cố định hữu hình

TK 211 – TSCĐ hữu hình có 6 TK cấp 2:

2111 – Nhà cửa, vật kiến trúc

2112 – Máy móc thiết bị

2113 – Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114 – Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115 – Cây lâu năm, xúc vật làm việc và cho sản
phẩm

2118 – TSCĐ khác


TP 23
4.1.2.1. kế toán tăng tài sản cố định
hữu hình

TSCĐ đơn vị tăng do ngân sách cấp, cấp trên
cấp:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh

Khi mua sắm TSCĐ hữu hình hoàn thành đưa
vào sử dụng ngay cho hoạt đông SXKD:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (GM chưa VAT)
Nợ TK 133 (1332) - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331, 341

TP 24

Mua TSC§ h÷u h×nh lµ nhµ cöa, vËt kiÕn
tróc g¾n liÒn víi quyÒn sö dông ®Êt:
Nî TK 211 - TSC§ h÷u h×nh (GM ch­a VAT)
Nî TK 213 - TSC§ v« h×nh (GM ch­a VAT )
Nî TK 133 (1332) - ThuÕ GTGT ®­îc khÊu
trõ Cã TK 111, 112, 331, 341…

TP 25

Mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp
- Tại thời điểm mua:
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (giá mua chưa có thuế GTGT trả
tiền ngay)

Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Phần lãi trả chậm)
Nợ TK 133 (1332) - Thuế GTGT được khấu trừ (thuế GTGT
đầu vào)
Có TK 111, 112, 331, 341
-
Định kỳ thanh toán cho người bán bao gồm cả gốc và lãi
Nợ TK 331 - Phải trả người bán
Có TK 111, 112
- Đồng thời phản ánh số lãi trả chậm, trả góp vào CF tài
chính:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Phần lãi trả chậm từng
kỳ)

×