Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

GA lop 4 Tuan 33 3 cot CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.46 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33: Ngày soạn: 15/04/2012 Ngày giảng: T2/16/04/2012 Tiết 1: Chào cờ. Tiết 2:Tập đọc. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI. I. Mục tiêu. - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua , cậu bé) + Hiểu nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện: tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - GD : H luôn tươi cười với mọi người để cho c/s ngày càng tốt đẹp hơn. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tranh minh hoạ bài đọc sgk III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Hoạt động dạy học. ND -TG 1.KTBC. 3’ 2.Bài mới. a.GTB: 2’ b. Luyện đọc: 13’. HĐ của giáo viên - Đọc TL bài : Ngắm trăng, không đề và trả lời câu hỏi nội dung bài. - GTTT, ghi đầu bài. - Cho 1 hs khá đọc bài.. ? Bài được chia làm mấy đoạn?(3 đoạn ) +Đ1:Từ đầu... nói đi ta trọng thưởng. +Đ2:Tiếp ...đứt giải c.Tìm hiểu bài: 10’ rút ạ. + Đ3: Phần còn lại. - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó. - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2. HĐ của học sinh - 2hs - 1hs đọc, lớp đọc thầm - Chia đoạn - Nxét. - Nối tiếp đọc theo đoạn, đọc từ khó, giải nghĩa từ. - 3hs đọc nối tiếp. - Nghe. - Đọc thầm Đ1,2 trao đổi cặp trả lời, Nxét..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kết hợp đọc từ trong chú giải. - Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 3. - GV đọc diễn cảm toàn bài *Đọc thầm đoạn 1,2 trả lời: - Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cời ở đâu? ( Xung quanh cậu: ở nhà vua- quên lau miệng, bên mép còn dính hạt cơm; ở quan coi vờn ngự uyển....ở chính c. HDHS đọc diễn mình- bị quan thị cảm: 8’ vệ đuổi, cuống quá nên đứt giải rút.) - Vì sao chuyện ấy buồn cười?(Vì những chuyện ấy bất ngờ trái ngược với tự nhiên: trong buổi thiết chiều nghiêm trang, nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm...) - Bí mật của tiếng cười là gì?(Nhì thẳng vào sự thật, 3. Củng cố, dặn phát hiện ra sự mâu dò. 4’ thuẫn, bất ngờ, trái ngược với mọi cái nhìn vui vẻ, lạc quan.) - Đoạn 1- 2 cho biết điều gì? *ý 1: Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười - Đọc thầm phần. - 1hs nêu - 1hs đọc - Đọc thầm Đ3 trả lời. - Nxét.. - 2hs nêu - 2hs đọc. - 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, cậu bé) - HS nêu - Nghe - Đọc theo cặp - Thi dọc diễn cảm - NX bình chọn bạn đọc hay - 2hs nêu. - 2hs đọc. - Trả lời. - Nghe - Thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> còn lại trả lời: - Tiếng cời làm thay đổi cuộc sống ở vơng quốc u buồn NTN?(Tiếng cời nh có phép màu làm mọi gơng mặt đều rạng rỡ, tơi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dới những bánh xe.) ?Nêu ý 2: *ý 2: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn. *HD đọc diễn cảm. *Ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Cho hs đọc truyện theo hình thức phân vai:( 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, cậu bé) ? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN? - Treo đoạn cần luyện đọc Đ3. - G đọc mẫu. - Yc hs đọc theo cặp. - Gọi hs thi đọc - NX và cho điểm. ? Phần cuối câu chuyện nói lên điều gì? *ND: tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. - Hệ thống nd. - NX giờ học - Yc về học bài. CB bài sau.. Tiết 3: Toán ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( TIẾP THEO) I. Mục tiêu: - Thực hiện được nhân, chia phân số. Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. - HS làm được BT1, BT2, BT4(a). - HS khá, giỏi làm được BT3, BT4(b) - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II. Chuẩn bị. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 3’ - Cho h/s thưch - 2 Hs thực hành, 2.Bài mới. hiện phép cộng, trừ lớp nx. a.GTB: 2’ phân số b.Thực hành. 32’ - GTTT, ghi đầu - Lớp làm vào vở, bài. 2hs làm bảng Bài 1 : nhóm. - Cho hs nêu cách - Nxét, bổ sung. nhân, chia phân số. - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa : VD: a, 2 4 8 8 2 8 3 24 4 X = ; : = X = = 3 7 21 21 3 21 - Lớp 2 42làm7 vào vở,. 3hs. 8 4 8 7 2 4 2 8 : = X = ; Xnhóm. = 21 7 21 4 3 7 3 21. Bài 2:. - Nxét.. làm. bảng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cho làm bài cá nhân. - 1hs đọc - Nxét, chữa: - Ttrao đổi cặp làm 7 ý a. X= a, KQ : 3 - Nxét. b, x= 6/5 . c, X= 14 Bài 4 : - Cho hs đọc yc. - Cho hs trao đổi cặp làm ý a. - Nxét, chữa : - Hs khá giỏi làm. a, Chu vi tờ giấy hình vuông là: 2 8 X 4= 5 5. (m). Diện tích tờ giấy hình vuông là: 2 2 4 X = ( m2) 5. 5. 25. **b, Diện tích 1 ô vuông là: 2 2 6 X = ( m 25. 25. 125. 2) Số ô vuông được 3.Củng cố dặn dò. cắt là: 3’ - Nghe, thực hiện. 4 4 : =25 ( ô 25 625. vuông) **c, Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là: 4 4 1 : = ( m) 25 5. 5. Đáp số: a,. 8 4 1 m ; m; c . m 5 25 5. b, 25 ô vuông - Hệ thống nội dung - Nxét giờ học - BTVN : các ý còn lại..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4:Chính tả (nhớ - viết) NGẮM TRĂNG , KHÔNG ĐỀ I. Mục đích, yêu cầu. - Nhớ viết đúng bài chính tả Ngắm trăng- Không đề. Biết trình bày đúng 2 thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn ch/tr. - GD: ý thúc cẩn thận viết bài, trình bày vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 3’ - Đọc cho hs viết : - Lớp viết nháp, rong chơi, gia đình, 2hs lên bảng viết. 2.Bài mới. dong dỏng, tham a.GTB: 2’ gia, ra chơi,... b.HD nhớ viết. - 2hs đọc thuộc 20’ - Nêu yc giờ học lòng bài. - Đọc bài chính tả: - Trả lời. - Bài thơ ngắm trăng có mấy dòng, mỗi dòng có mấy chữ?(4 dòng, mỗi dòng 7 chữ) - Nêu cách trình bày bài?(Cách lề - Tìm và luyện viết hai ô li, chữ đầu từ khó. c.HD làm bài tập. dòng viết hoa) - Nhớ viết bài. 12’ - Bài không đề có mấy dòng, mỗi dòng có mấy chữ? (4 dòng thể thơ lục - 2hs làm bảng phụ. bát) - Nxét. - Cách trình bày? (Dòng 6 cách lề hai ô li, dòng 8 cách lề - Trao đổi cặp làm 1 ô li) bài bảng nhóm. - Yc hs tìm và - Nxét. luyện viết tiếng khó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cho hs nhớ viết bài vào vở 3.Củng cố dặn dò. - GV đọc cho hs 3’ đổi vở soát lỗi. - Thu một số bài chấm. Bài 2a. - Cho hs làm bài vào vở. - KQ: Cha lúa, cha hỏi, trà mi, rừng tràm, trang vở, trang điểm.... Bài 3a. - Cho hs trao đổi cặp làm bài. - Nxét, chữa: KQ: - Trăng treo, trơ trẽn, trâng tráo.. - Chông chênh, chống chếnh, chói chang... - Liêu xiêu, thiêu thiếu, liêu điêu.. - Hiu hiu, liu điu, chiu chiu... - Nxét giờ học - BTVN: 2b,3b, CB bài sau.. - Nghe - Thực hiện. Tiết 5: Đạo đức DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG VƯỢT QUA KHÓ KHĂN ĐỂ ĐẾN TRƯỜNG I. Mục tiêu: - KT: Nhận thức được: Một số nguyên nhân dẫn đến tình trạng bỏ học. ích lợi và ý nghĩa của việc đi học. - KN: Biết thực hiện đi học đều đặn, chăm chỉ không bỏ học. - GD: Đồng tình ửng hộ những hành vi hiếu học và phê phán những hành vi bỏ học. +Có ý trí, quyết tâm, tìm cách vượt qua khó khăn để vươn lên trong học tập, cuộc sống. II.Chuẩn bị. - Phiếu bài tập (HĐ1). Tranh ảnh (HĐ3).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học:: ND -TG HĐ của giáo viên 1.KTBC. 3’ - yc hs nêu nội 2.Bài mới. dung tiết trước. a.GTB: 1’ - Nxét, đánh giá. b.HĐ1 :10’ - GT chuyển tiếp, Làm việc cá nhân ghi đầu bài. (BT2) - Phát phiếu giao *MT : Biết lựa nhiệm vụ cho hs : chọn cách ứng sử Khoanh tròn vào phù hợp trong các chữ cái trước tình huống. những ý đúng trong *HĐ2 : 11’ bài tập 2. Đóng vai(BT3) *MT : Biết lựa chọn cách ứng xử ; - Nxét, bổ sung. cách giải quyết phù - KL : ý đúng : a, b, hợp trong các tình d. huống. - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai theo các tình huống trong bài 3. *HĐ3 : 8’ Triển lãm nhỏ. *MT : GD hs lòng hiếu học. Tình yêu và trách nhiệm đối - Kết luận : với gia đình, lớp +Thào nên khuyên trường xã hội. Vừ đi học. +Vàng cần giait thích cho bố hiểu 3.Củng cố dặn dò. con gái cũng cần 2’ được đi học để biết cái chữ. - Yc hs tự liên hệ. - HD hs trưng bày tranh ảnh, bài hát,. HĐ của học sinh - 2hs - Làm việc cá nhân. - Trình bày. Lớp nhận xét, trao đổi bổ sung. - Nhắc lại. - Nhóm thảo luận và tìm cách giải quyết chuẩn bị đóng vai. - 2nhóm đại diện lên đóng vai. Nhóm khác thảo luận nhận xét. - Nhắc lại - Tự liên hệ theo các nội dung tình huống. - Trưng bày theo tổ. - Các tổ giới thiệu. - Nxét, trao đổi bình luận giữa các tổ.. - Nghe - Thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bài thơ,..về các hoạt động của lớp, trường đã sưu tầm được. - Giới thiệu thêm một số tranh ảnh, thông tin,.. - Kết luận : Đến lớp trường các em không chỉ được học hỏi và tiếp thu những kiến thức bổ ích, mà đó còn là nơi các em được thể hiện mình. Vì vậy các em cần thấy rõ trách nhiệm đối với gia đình, nhà trường, XH, tích cực rèn luyện để xứng đáng là những chủ nhân tương lai của đất nước. - Nxét giờ học - Cb giấy, bút màu, bút dạ.. Ngày. soạn:. 16/04/2012 Ngày giảng: T3/17/04/2012 Tiết 1: Toán. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP) I. Mục tiêu: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. Giải được toán có lời văn với các phân số. - HS làm được BT1(a,c), BT2(b), BT3. - HS khá, giỏi làm được BT1(b), BT4. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị. Bảng nhóm, bảng phụ. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG 1.KTBC. 3’ 2.Bài mới. a.GTB: 2’ b.HD làm bài tập.. HĐ của giáo viên - KT bài về nhà giờ trước. - GT bằng lơi, ghi đầu bài. Bài 1 : - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa : a, (. HĐ của học sinh - 2hs. - Lớp làm vào vở, 3hs làm bảng nhóm. - Nxét.. 6 5 3 11 3 33 + )X = X = 11 11 7 11 7 77. c, Học sinh làm - Trao đổi cặp làm tương tự bảng nhóm. **b, - Nxét. 3 7 3 2 21 6 15 X − X = − = 5 9 5 9 45 45 45. Bài 2 : - Cho hs trao - Lớp làm vào vở. đổi cặp làm - 1hs làm bảng phụ. bài. - Nxét, bổ sung. - Nxét, chữa : b.. 2 3 4 1 24 1 24 5 120 X X : = : = x = =2 3 4 5 5 60 5 60 1 60. Bài 3 : - Cho hs đọc yc. - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa : Bài giải Số vải đã may quần - hs khá giỏi. áo là: 4 20 X =16 (m) 5. 3.Củng cố dặn dò. Số m vải còn lại là: 20 - 16 = 4 ( m) - Nghe 3’ Số túi đã may được - Thực hiện là: 2 4 : =6 ( cái túi 3. ) Đáp số : 6 cái túi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> **Bài 4: - GV nêu bài toán. - Yc 1hs nêu cách chọn và giải thích. -KQ: khoanh vào ý D.20 - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học. - BTVN : các ý còn lại.. Tiết 2: Luyện từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN - YÊU ĐỜI I. Mục tiêu. - Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết sắp xếp các từ cho trước có tiếng lạc thành 2 nhóm nghĩa (BT2), sắp xếp đúng các từ cho trước có tiếng quan thành 3 nhóm nghĩa(BT3), thêm một số câu tục ngữ khuyên con người lạc quan, bền gan, không nản chí trong hoàn cảnh khó khăn(BT4). - Vận dụng KT đã học làm các bài tập nhanh, chính xác. - GD : Nghiêm túc, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết bài tập 1, 2,3 - H/S chép trước bài 1 vào vở III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của HS 1.KTBC. 3’ - KT ghi nhớ bài - 2hs 2.Bài mới. trước. a.GTB: 2’ b.HD làm bài tập. - Bằng lời. 32’ Bài 1 : - Nối tiếp đọc. - Cho hs đọc các - Thảo luận nhóm yc. đôi làm bài. - Yc thảo luận - Nxét. nhóm đôi trả lời - Nxét, chữa. Câu Luôn tin tưởng ở TL tốt đẹp Tình hình đội.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> tuyển rấtlạcquan Chú ấy... lạc quan. Lạc quan. ..thuốc bổ - Lạc quan hiểu theo mấy nghĩa?(2 nghĩa: luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp - có triển vọng tốt đẹp.) Bài 2: Xếp các từ có tiếng " lạc " thành 2 nhóm - Cho hs đọc yc. - Yc làm bài cặp đôi. - Nxét, chữa: - " Lạc " có nghĩa là "vui mừng": lạc quan, lạc thú. - " Lạc " có nghĩa là "rớt lại" " sai": lạc hậu, lạc điệu, lạc đề. *Đặt câu: - Cô ấy là người lạc hậu. - Bài văn em làm bị lạc đề. Bài 3: - Cho hs làm bài theo nhóm. - Nxét, chữa: a, "quan" có nghĩa là "quan lại": quan 3.Củng cố dặn dò. quân. b, "quan " có nghĩa 3’ là "nhìn, xem": - lạc quan( cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm đạm) c,"quan " có nghĩa. - Trả lời. x x - Lớp làm bài vào vở, 2 cặp làm bảng nhóm. - Nxét.. - Làm bài theo nhóm vào bảng nhóm(mỗi nhóm một ý) - Nxét. - Nối tiếp nêu. - Suy nghĩ trả lời. - Nxét.. - Nghe - Thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> là liên hệ, quan tâm, quan hệ *Đặt câu với từ ‘quan tâm’ Mẹ rất quan tâm đến việc học tập của em. Bài 4: Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì? a, Sông có khúc, người có lúc. + Nghĩa đen: dòng sông có khúc thẳng, khúc cong, con người lúc sướng, lúc khổ. + Nghĩa bóng: gặp khó khăn là chuyện thường tình không nên buồn phiền chán nản. b, Kiến tha lâu cũng đầy tổ. + Nghĩa đen: con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi... + Nghĩa bóng: Lời khuyên nhiều cái nhỏ, thành cái lớn. - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - Về học bài, CB bài sau.. Tiết. 3:Khoa. học QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu: - Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - GD: Yêu thích môn học, áp dụng bài học vào c/s. II. Đồ dùng dạy học..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Giấy khổ to và bút dạ. - Hình trang 130,131( sgk ) III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên 1.KTBC. 3’ - Nêu những dấu 2.Bài mới. hiệu bên ngoài của a.GTB: 2’ sự trao đổi chất b.HĐ1: Trình bày giữa ĐV và môi mối quan hệ của trường? thực vật đối với các yếu tố vô sinh và - GT bằng lời. quá trình trao đổi * Cách tiến hành chất của TV: - Làm việc theo *Mục tiêu: Xác cặp: định mối quan hệ gữa các yếu tố vô - Phát hiện ra sinh và hữu sinh những yếu tố đóng trong tự nhiên vai trò quan trọng thông qua quá trình đối với sự sống? trao đổi chất của (ánh sáng, nước, thự vật. 14’ không khí...) - Kể tên những gì được vẽ trong tranh? (ánh sáng, cây ngô, các mũi tên) - Nêu ý nghĩa chiều các mũi tên ? (+Mũi tên xuất phát từ khí các- bô -nícvà chỉ vào lá cây ngô cho biết *HĐ2: Thực hành khí các- bô-níc Mục tiêu: Vẽ và được cây ngo hấp trình bày sơ đồ mối thụ qua lá. quan hệ sinh vật +Các mũi tên xuất này là thức ăn của phát từ nước, các sinh vật kia. 13’ chất khoáng chỉ vào rễ cây ngô cho biết các chất khoáng được ccây ngô hấp thụ qua. HĐ của học sinh - 2,3 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.. - QS hình1 (128) TL nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày - Nxét.. - Nối tiếp tra lời. - Nxét.. - Nhóm trưởng điều khiển - Thi vẽ tranh - Trình bày..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> rễ.) - Nxét, đánh giá. - Thức ăn của cây ngô là gì?(Khí cac- Nghe 3.Củng cố dặn dò. bô -níc, khoáng, - Thực hiện 3’ nước.) - Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất ding dưỡng nào để nuôi cây? ( Tạo ra chất dinh dưỡng để nuôi cây.) * Cách tiến hành: + Làm việc cả lớp - Thức ăn của châu chấu là gì?(lá ngô) - Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì?(Cây ngô là thức ăn của châu chấu) - Thức ăn của ếch là gì?(Châu chấu) - Giữa châu chấu và éch có quan hệ gì? (Châu chấu là thức ăn của ếch) + Làm việc theo nhóm: Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật + Cây ngô - > châu chấu - > ếch - Yc các nhóm trình bày sản phẩm - Nhận xét đánh giá - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - Về học bài, CB bài sau..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 4: Thể dục. MÔN THỂ DỤC TỰ CHỌN I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng động tác tâng cầu bằng đùi. Thực hiện cơ bản đúng nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. - Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. - TĐ: Hs yêu thích môn học, thường xuyên luyện tập TDTT. II. Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: cầu, 1 Hs /1 dây, III. Nội dung và phương pháp lên lớp.. Định lượng Nội dung Phương pháp 1. Phần mở đầu. 7’ - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập G + + + trung báo cáo sĩ số. + - Gv nhận lớp phổ + + + biến nội dung. + - Chạy nhẹ nhàng - ĐHTL : theo 1 hàng dọc. - Khởi động xoay các khớp. + Ôn bài TDPTC. 2. Phần cơ bản: 22’ a. Đá cầu: - ĐHTL: - Thi tâng cầu bằng đùi. Cho hs thi tâng cầu - Cán sự điều bằng đùi. khiển. - Chia tổ tập luyện. Tập thể thi. - Ôn chuyền cầu: - ĐHTL: N2. Tổ chức cho hs ôn - Người tâng, người chuyền cầu theo đỡ và ngược lại. nhóm 2 gười. - GV theo dõi giúp đỡ. 3. Phần kết thúc. 6’ - Gv cùng hs hệ - ĐHTT: thống bài. - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN tập chuyền cầu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> bằng má trong hoặc mu bàn chân.. Tiết 5: Kể chuyện KỂ CHUYỆN Đà ĐỌC, Đà NGHE I. Mục tiêu. - Dựa vào gợi ý sgk, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện )đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. -Hiểu nội dung chính của câu chuyện(đoạn chuyên) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Rèn KN kể chuyện lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một câu chuyện, lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. - GD: H luôn có tinh thần lạc quan, yêu đời. II. Đồ dùng dạy học. - Băng giấy viết sẵn đề bài III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của hs Nèi tiÕp kÓ c©u chuyÖn: kh¸t väng sèng 1.KTBC. 3’ - 2 Hs kể, lớp nx, trao đổi về nội dung câu chuyện Nªu yc giê häc. 2.Bài mới. của bạn kể. Gv viÕt đề bµi lªn b¶ng: a.GTB: 2’ - Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ quan b.Hướng dẫn trọng trong đề bài: học sinh hiểu *§Ò bµi: KÓ chuyÖn vÒ mét c©u chuyÖn mµ em - Hs đọc đề bài. yờu cầu đề đã đợc nghe, đợc đọc về tinh thần lạc quan, yêu - Hs trả lời đời. bài. 8’ - §äc c¸c gîi ý? + Lu ý : Hs có thể kể cả các câu chuyện đã đợc đọc, đợc nghe về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Giíi thiÖu c©u huyÖn m×nh chän kÓ: - 2 Hs nối tiếp - Gợi ý 1 y/c gì?( Ngời lạc quan, yêu đời không nhÊt thiÕt lµ ngêi gÆp hoµn c¶nh khã kh¨n hoÆc nhau đọc gợi ý không may mắn, đó có thể là một ngời biết 1,2. sèng vui, sèng kháe...) - ?Nªu dµn ý c©u chuyÖn: - Nối tiếp nhau - Cho kể chuyện theo cặp trao đổi về ý nghĩa giới thiệu. c©u chuyÖn. - Cho thi kÓ tríc líp. C.Thực hành kể chuyện, - Gv cïng hs nx, tÝnh ®iÓm, b×nh chän b¹n kÓ - Hs nêu gợi ý 2. trao đổi ý c©u chuyÖn hay, hÊp dÉn nhÊt theo tiªu chÝ: Néi - Cặp kể chuyện. nghĩa câu dung, c¸ch kÓ, c¸ch dïng tõ, ®iÖu bé khi kÓ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> chuyện. 19’. 3.Cñng cè dÆn dß. 3’. chuyÖn.. - Đại diện các -Nx tiÕt häc. VN kÓ l¹i c©u chuyÖn cho ngêi nhóm lên thi, lớp th©n nghe. Xem tríc bµi kÓ chuyÖn tuÇn 34 trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Nx theo tiêu chí: - Nghe, thùc hiÖn Ngày. soạn:. 17/04/2012 Ngày giảng: T4/18/04/2012 Tiết 1: Toán ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( TIẾP ) I. Mục tiêu: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải được bài toán có lời văn. - HS làm được BT1, BT3(a), BT4(a). - HS khá, giỏi làm được BT2, BT3(b), BT4(b). - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị: Bảng nhóm, bảng phụ. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 3’ - H/S nêu cách thực - 2,3 h/s nêu- lớp hiện phép nhân, NX 2.Bài mới. chia phân số a.GTB: 2’ b.Thực hành. - GTTT, ghi đầu 32’ bài. - Lớp làm vào vở, Bài 1 : 2hs làm bảng - Cho hs làm bài cá nhóm. nhân. - Nxét, bổ sung. - Nxét, chữa : 4 2 28 10 38 + = + = 5 7 35 35 35 4 2 28 10 18 − = − = ; 5 7 35 35 35 4 2 8 4 2 14 X = ; : = 5 7 35 5 7 5. - Lớp làm vào vở, Bài 3: làm bảng - Cho hs làm bài cá 2hs.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nhân. - Nxét, chữa: a,. nhóm. - Nxét, bổ sung.. 2 5 3 8 30 9 - hs 38 9giỏi 29 + − = + − = khá − = làm. 3 2 4 12 12 12 12 12 12. **b, - Cho 1 hs lên bảng làm. - Nxét, chữa: - 1hs đọc yc - Làm5 bài theo cặp. 1 1 1 1 1 2 3 X + = + = +- Nxét. = 2 3 4 6 4 12 12 12 Bài 4: - Cho hs đọc yc. - Cho hs trao đổi cặp làm bài. - hs khá giỏi làm . - Nxét, chữa: a, Số phần bể nước chảy sau 2 giờ là: 2 2 4 + = ( bể 5 5 5. ) **b, Số phần bể nước còn lại là:. 4 1 3 − = (b 5 2 10. 3.Củng cố dặn dò. ể) 3’ a,. 4 bể 5. Đáp số:. - Nghe - Thực hiện. 3. b, 10 bể - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - BTVN : 2, CB bài sau.. Tiết 2:Tập đọc CON CHIM CHIỀN CHIỆN I. Mục tiêu. - Biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiên..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Hiểu nội dung: Hình ảnh con chim chiên chiện tự do bay lượn trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống.( Trả lời được các câu hỏi ; thuộc hai, ba khổ thơ). - GD : Bảo vệ các loài chim, luôn tạo c/s vui tươi, hạnh phúc. IIChuẩn bị : - Bảng phụ. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 3’ - Cho đọc bài : - 2hs 2.Bài mới. Vương quốc vắng a.GTB: 2’ nụ cười và trả lời b. Luyện đọc: câu hỏi nội dung - 1hs đọc, lớp đọc 13’ bài. thầm - GTTT, ghi đầu - Chia đoạn bài. - Nxét. - Cho 1 hs khá đọc - Nối tiếp đọc theo bài. khổ thơ, đọc từ khó, giải nghĩa từ. ? Bài được chia làm mấy đoạn?( 6 - 6hs đọc nối tiếp. đoạn: Mỗi khổ thơ - Nghe. c.Tìm hiểu bài: 10’ là một đoạn) - Đọc thầm toàn bài - Cho hs đọc nối trao đổi cặp trả lời, tiếp theo đoạn lần 1 Nxét. kết hợp sửa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó. - Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn lần 2 Kết hợp đọc từ trong chú giải. - Cho hs đọc nối tiếp lần 3. - GV đọc diễn cảm toàn bài - Đọc thầm toàn bài trao đổi và trả lời ? Bài tả con gì? +Con chiền chiện bay giữa khung cảnh thiên nhiên NTN?(Lượn trên cánh đồng lúa, giữa.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> một không gian rất cao, rất rộng.) c. HDHS đọc diễn + Những từ ngữ chi cảm: 9’ tiết nào vẽ lên hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn giữa không gian cao, rộng? (Chim bay lượn tự do, lúc sà xuống cánh đồng, lúc vút kên cao + Các TN: Bay vút, bay cao, vút cao, cao vút, cao hoài, cao vợi + Hình ảnh: Cánh đập trời xanh, chim 3. Củng cố, dặn biến mất rồi...vì dò. 3’ bay lượn tự do nên chim vui hót không biết mỏi.) + Tìm câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện? (K1: Khúc hát ngọt ngào. K2: Tiếng hót long lanh,Như cành... K3:Chim ơi, chim nói, chuyện chi.. K4: Tiếng ngọc trong veo,.... K5: Đồng quê chan chứa..... K6: Chỉ còn tiếng hót, làm xanh da trời) - Tiếng hót của chim chiền chiện giợi cho em cảm giác NTN?(Về cuộc sống thanh bình, hạnh phúc) *HD đọc diễn cảm.. - 6hs đọc - HS nêu - Nghe - Đọc theo cặp - Thi dọc diễn cảm - NX bình chọn bạn đọc hay - Thi HTL. - 2hs nêu. - 2hs đọc. Trả lời. - Nghe - Thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> *Ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Cho hs đọc nối tiếp 6 khổ thơ. ? Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN? - Treo đoạn cần luyện đọc 3 khổ thơ đầu. - G đọc mẫu. - Yc hs đọc theo cặp. - Gọi hs thi đọc - NX và cho điểm. - Cho hs nhẩm HTL. - Cho hs thi HTL. - Cho hs rút ra ý chính? *ND : Hình ảnh con chim chiên chiện tự do bay lượn trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. - Hệ thống nd. - NX giờ học - Yc về học bài. CB bài sau.. Tiết 3: Lịch sử TỔNG KẾT I.Mục tiêu: - Hệ thống được những sự kiện lịch sử tiêu biểucủa mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giưa thế kỉ XIX ( từ thời Văn Lang - Âu lạc đến thời Nguyễn) :Thờ Văn Lang - Âu Lạc ; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc ; Buổi đầu độc lập ; Nước đại việt thời Lí ; thời Trần, htời Hậu lê, htời Nguyễn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật LS tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương,Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung. - GD: Tự hào về truyền thống dựng nước, giữ nước của DT. II.Chuẩn bị. - Phiếu bài tập. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của hs 1.KTBC. 3’ - Vì sao Huế lại 2.Bài mới. được gọi là thành a.GTB: 2’ phố du lịch? b.Hướng dẫn h/s ôn tập 27’ - Nêu yc giờ học. - Thảo luận nhóm - Cho hs làm phiếu làm bài. bài tập theo nhóm - Trình bày nối tiếp - Yc các nhóm (mỗi nhóm nêu một trình bày. thời gian) - Nxét, kết luận. - Nxét. Thời NVLS gian 700 Hùng Vương TCN 218 TCN. An Dương Vương. 179 Hai TCN Trưng - > 938 SCN. Bà. 9381009. Đinh BộLĩnh,Đinh Tiên Hoàng. 10091226. Lí Công Uẩn Lí Thái Tổ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 12261400. Trần Cảnh. TK XV. Lê Lợi, Nguyễn Trãi, LêThánh Tông.... TKXVI- Quang XVIII Trung - Nghe, thực hiện 3.Củng cố dặn dò. 3’. 18021858. Nguyễn ánh. - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - Yc về học bài.. Ngày 18/04/2012 Ngày giảng: T5/19/04/2012 Tiết 1: Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Mục tiêu: - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Thực hiện được được phép tính với số đo đại lượng . - HS làm được BT1, BT2, BT4. - HS khá, giỏi làm được BT3, BT5. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị. Bảng phụ, bảng nhóm.. soạn:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học.. ND -TG HĐ của giáo viên 1.KTBC. 3’ - Mỗi đơn vị đo KL 2.Bài mới. liền kề gấp kém a.GTB: 2’ nhau bao nhiêu b.Thực hành. lần? 32’ - GTTT, ghi đầu bài. Bài 1: Viết số thích hợp - Yc hs làm bài vào vở. - HD chữa. ? Hai đơn vị đo KL liền kề gấp hoặc kém nhau mấy lần? ( Hai đơn vị đo KL liền kề gấp hoặc kém nhau 10 lần) VD: 1 yến = 10 kg 10kg = 1 yến Bài 2: Viết số thích hợp - Khi viết mỗi hàng đơn vị đo Kl ứng với mấy chữ số? (1chữ số) - Cho hs làm bài cá nhân - Nxét, chữa: a, 10 yến = 100kg ; 1/2 yến =5kg 50 kg = 5 yến ; 1 yến 8 kg =18kg b, 5 tạ = 50 yến ; 1500kg =15 tạ 30yến = 3 tạ ; 7 tạ 20 kg = 720 kg c,32 tấn = 320 tạ ; 4000kg = 4 tấn 230 3.Củng cố dặn dò. tạ = 23tấn ; 3tấn 3’ 25kg = 3025kg Bài 4 :. HĐ của học sinh - H/S nêu- lớp NX - Làm bài vào vở, 2hs làm bảng nhóm. - Nxét.. - 1hs trả lời - Lớp làm vào vở. - 3hs làm bảng nhóm. - Nxét. - 1hs đọc yc. - Lớp làm bài vào vở. - 2hs làm bảng nhóm. - Nxét.. - hs khá giỏi làm.. - Nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Cho hs làm bài cá nhân. - Nxét, chữa : Bài giải Đổi: 1kg700g = 1700g Con cá và mớ rau cân nặng là: 1700 + 300 = 2000 ( g) 200 0g = 2 kg Đ/S : 2 ki lô gam **Bài 3: - Cho 1 hs lên bảng làm bài. - Nxét, chữa: 2kg 7 hg = 2700 g 5 kg 3 g < 5035 g 60 kg 7 g > 6007 g 12500 g = 12 kg 500g - Hệ thống nội dung - Nxét giờ học. - Yc về học bài làm bài 5, CB bài sau.. Tiết 2: Tập làm văn MIÊU TẢ CON VẬT ( BÀI VIẾT). I. Mục tiêu. - Vân dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) ; diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. - GD : Yêu thích môn học, tự giác viết bài. II. Đồ dùng dạy học. - Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1.KTBC. 3’ 2.Bài mới. a.GTB: 2’ b.Thực hành. 32’. ? Tại sao phải khai - 2 Hs nêu, lớp nx, báo tạm vắng tạm trú? - 3hs nối tiếp đọc. - GT bằng lời. - GV ghi 3 đề văn lên bảng. 1.Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích. Trong đó sử dụng lối mở bài - Thực hành viết gián tiếp. một bài văn tả con 2.Viết một bài văn vật. tả con vật nuôi trong nhà. Trong đó sử dụng cách mở bài mở rộng. 3.Củng cố dặn dò. 3.Viết một bài văn - Nghe 3’ tả con vật nuôi lần - Thực hiện. đầu tiên em nhìn thấy. Trong đó sử dụng cách kết bài mở rộng. - Yc hs lựa chọn một đề văn để viết. - HD hs lập dàn ý miêu tả con vật. - Cho hs viết bài. - GV theo dõi qsát hs làm bài. - Thu vở chấm một số bài. - Nxét chung. - Nxét giờ học. - Yc về hoàn chỉnh bài. - CB bài sau.. Tiết 3: Thể dục MÔN TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI CON SÂU ĐO. I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Thực hiện cơ bản đúng động tác tâng cầu bằng đùi. Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trước chân sau. - Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình, chủ động. - GD : Hs yêu thích môn học, thường xuyên luyện tập TDTT. II. Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi. cầu, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp.. Định lượng Nội dung Phương pháp 1. Phần mở đầu. 7’ - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập G + + + trung báo cáo sĩ số. + - Gv nhận lớp phổ + + + biến nội dung. + - Chạy nhẹ nhàng - ĐHTL : theo 1 hàng dọc. - Khởi động xoay các khớp. + Ôn bài TDPTC. 2. Phần cơ bản: 22’ a. Đá cầu: - ĐHTL: - Ôn tâng cầu bằng đùi. - Cán sự điều khiển. - Chia tổ tập luyện. - Ôn chuyền cầu: Tập thể thi. - ĐHTL: N3. b. Trò chơi: Trò - Gv nêu tên trò chơi con sâu đo. chơi, Hs nhắc lại cách chơi, một nhóm chơi thử, sau chơi chính thức và thi đua giữa các nhóm. 3. Phần kết thúc. 6’ - Gv cùng hs hệ - ĐHTT: thống bài. - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 4: Luyện từ và câu. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I.Mục tiêu: - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời cho câu hỏi để làm gì? vì cái gì? - ND ghi nhớ) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu(BT1, mục III), bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu(Bt2,3). - GD: Nghiêm túc tự giác học bài. II.Chuẩn bị. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV.Các HĐ dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 3’ - KT ghi nhớ bài - 2hs 2.Bài mới. trước. a.GTB: 2’ b.Phần nhận xét. - Bằng lời - 2hs đọc 10’ - Yc hs đọc bài 1,2. - Đọc thầm trả lời. - Yc lớp đọc thầm truyện “ Con Cáo và chùm nho’ suy nghĩ trả lời câu hỏi. - 2hs đọc c.Ghi nhớ. - GV chốt lại: 2’ Trạng ngữ được in d.Luyện tập. nghiêng trả lời câu - 1hs đọc 20’ hỏi Để làm gì? - Lớp làm vào vở, Nhằm mục đích gì? 3hs làm bảng Nó bở sung ý nghĩa nhóm. mục đích cho câu. - Nxét. - Rút ra ghi nhớ. - GV phân tích ND ghi nhớ. - Lớp làm vào *Bài 1: vở,3hs làm bảng - Cho hs đọc yc và nhóm. nội dung. - Nxét. - Yc lớp làm vào vở bài tập. - Yc 3 hs làm bảng nhóm. - KQ: +Để tiêm phòng dịch cho trẻ - Lớp làm vào vở, em, 2hs lên bảng làm..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> +Vì tổ quốc, - Nxét. +Nhằm giáo 3.Củng cố dặn dò. dục ...hs, - Nghe 3’ Bài 2: - Thực hiện - Cho lớp làm vào vở, 3hs làm bảng nhóm gạch chân trạng ngữ chỉ mục đích trong câu. *KQ:+Để lấy nước tưới cho ruộng đồng, +Vì danh dự của lớp, +Để thân thể khoẻ mạnh, Bài 3. - Yc hs đọc kĩ đoạn văn, chú ý câu hỏi mở đầu mỗi đoạn để thêm trạng ngữ chỉ mục đích và câu in nghiêng. - Yc làm bài vào vở, 2hs lên bảng làm -KQ:Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi,...... +Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn,.... - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - Yc về hoàn thành bài và học bài.. Tiết 5: Kĩ thuật. LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. I.Mục tiêu. - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. **Lắp được ít nhất một mô hình tự chọn. Mô hình chắc chắn, sử dụng được..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - GD: Rèn tính cẩn thận, sự khéo léo, yêu thích môn học. II.Chuẩn bị. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV.Các HĐ dạy học.. ND -TG HĐ của giáo viên 1.KTBC. 2’ 2.Bài mới. - KT sự CB của hs. a.GTB: 2’ b.HDHS chọn - Nêu yc bài học. mô hình để lắp - Yc hs qsát và nghiên cứu kĩ hình vẽ sgk. ghép. 28’ - Yc hs tự chọn một mô hình để lắp ghép. - Yc hs chọn đúng đủ các chi tiết. - Cho hs thực hành lắp từng bộ phận và lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. - GV theo dõi HD giúp đỡ. - Yc hs trình bày sản phẩm. 4.Củng cố dặn - HD hs nhận xét. dò. 3’ - Nxét giờ học. - Yc CB giờ sau.. HĐ của học sinh. - Nghe - QSát - Nghiên cứu, tự chọn mô hình để lắp ghép. - Thực hành. - Trình bày sản phẩm. - Nghe, thực hiện.. Ngày. soạn:. 19/04/2012 Ngày giảng: T6/20/04/2012 Tiết 1: Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP) I. Mục tiêu: - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được các phép tính với số đo thời gian. - HS làm được BT1, BT2, BT4. - HS khá, giỏi làm được BT3. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II.Chuẩn bị: - Bảng nhóm, bảng phụ. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV.Các HĐ dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 3’ - Yc hs lên làm bài 2.Bài mới. về nhà giờ trước. a.GTB: 2’ b.Thực hành. - Chuyển tiếp..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 32’. Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian. - Cho hs đọc yc. - Cho hs làm các nhân.. - 1hs đọc - Lớp làm vào vở, 2hs làm bảng nhóm. - Nxét.. - Nxét, chữa. Bài 2: a.HD hs chuyển đổi dơn vị đo. VD: 5giờ= 1giờ x 5= 60phút x 5 = 300phút. - HD thực hiện phép chia: 420: 60= 7 Vậy 420 giây = 7 phút. +Với dạng bài 1/12 giờ = .........phút. HD như sau: 1/12 giờ = 60phút x 1/12 = 5 phút. +Với dạng bài: 3giờ 15 phút = ...........phút. HD như sau: 3giờ 15 phút = 3giờ + 15 phút = 180phút+ 15 3.Củng cố dặn dò. phút= 195 phút. 3’ - Cho hs làm bài theo cặp ý b,c.. - Nêu và nắm cách làm.. - Nxét, chữa. Bài 4: - Gv treo bảng như sgk lên bảng. - Cho hs đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà. - Yc hs tính khoảng thời gian của các. - Trao đổi làm bài theo cặp. - Nxét, bổ sung. - 2hs đọc - Trtả lời câu hỏi. - Nxét. - Thế Hùng làm.. - Nghe - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HĐ được hỏi đến trong bài. **Bài 3: - Cho 1 hs lên bảng làm. - Nxét, chữa: VD: 5giờ 30 phút > 300phút; 495 giây = 8phút 15 giây. - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học. - BTVN: 5, CB bài sau.. Tiết 2: Khoa học CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ. - GD : Nghiêm túc học bài, áp dụng bài học vào c/s. II. Đồ dùng dạy học. Phiếu học tập, giấy, bút vẽ. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 2.KTBC. 3’ 3.Bài mới. Nêu một số thức ăn - 2,3 h/s nêu- lớp a.GTB: 2’ trong tự nhiên? NX b.* HĐ1:Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật *Cách tiến hành. với nhau và giữa B1: Tìm hiểu hình - Đọc sgk, trả lời. các sinh vật với các 132 sgk - Nxét. yếu tố vô sinh - Thức ăn của bò là Mục tiêu: Vẽ và gì?(cỏ) trình bày sô đồ - Giữa bò và cỏ có quan hệ giữa bò và mối quan hệ NTN?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> cỏ. 13’. ( Cỏ là thức ăn của bò) - Phân bò được phân hủy trở thành chất gì cung cấp cho cỏ?(Chất khoáng) - Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì? (Phân bò là thức ăn của cỏ) B2: Làm vịêc theo nhóm - Chia nhóm phát giấy vẽ:. * HĐ2: Hình thành KN chuỗi thức ăn Mục tiêu: Nêu được một số KN khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên - Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn 14’ B3: Treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp. KQ: Phân bò-> cỏ > bò KL: Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh *Cách tiến hành. B1: Làm theo cặp - Kể những gì được vẽ trong sơ đồ? 4.Củng cố dặn dò. ( Cỏ, thỏ, cáo, vi 3’ khuẩn) - Mối quan hệ thức ăn trong sơ đồ đó? (Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh và các xác chết hữu cơ-> chất khoáng( chất vô cơ)) - Chuỗi thức ăn là gì? (Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên được gọi là chuỗi thức. Nhận giấy vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ - Trình bày.. - Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn H2 - Trao đổi cặp trả lời. - Nxét.. - 2hs nêu lại - Nghe, thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ăn) - Trong TN có một hàng những chuỗi thức ăn, chuỗi thức ăn đó bắt nguồn từ đâu?(Có rất nhiều chuỗi thức ăn + Bắt đầu từ thực vật, thông qua chuỗi thức ăn, các yếu tố vô sinhvà hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khép kín.) - Nhắc lại ND bài - Nxét giờ học. - CBB: Ôn tập thực vật và động vật. Tiết 3: Tập làm văn. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I.Mục tiêu. - Hiểu các yc trong Điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước.Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền(BT1), ; bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sâu khi đã nhận được tiền gửi (BT2). - GD: áp dụng bài hạc vào c/s. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu khổ to và phiếu cho hs. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học. c. ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 2’ 2.Bài mới. a.GTB: 2’ - Bằng lời. b.HD điền nội dung Bài 1: vào mẫu thư - Ch hs đọc yc. - 1hs đọc chuyển tiền. - GV lưu ý các em - Nắm cách làm. 32’ tình huống của bài.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> tập: Giúp mẹ điền đúng những điều cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quê biếu bà. - Giúp hs hiểu nghĩa những chữ viết tắt , những từ khó hiểu trong mẩu thư. +SVĐ, TBT, ĐBT(mặt trước, cột phải, phía trên) là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện, hs không cần biết. +Nhận ấn(mặt sau, cột trái): dấu ấn trong ngày của bưu điện. +Căn trước (mặt sau, cột giữa, trên) giấy chứng minh thư. +Người làm 3.Củng cố dặn dò. chứng(mặt sau, cột 3’ giữa, dưới): Người chứng nhận việc đã nhận đủ tiền. - Yc hs đọc nối tiếp nhau nội dung (mặt trước, mặt sau) của mẫu thư chuyển tiền. - Yc hs điền vào mẫu thư chuyển tiền (VBT và mẫu phô tô). - Yc hs đọc trước lớp thư chuyển tiền đã điền đủ nội dung. Bài 2: - Cho hs đọc yc.. - 2hs đọc Làm vào VBT(mẫu). - Đọc nội dung. - Nxét. - 1hs đọc. - Điền vào mẫu. - Đọc trước lớp. - Nxét. - Nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - HD để hs biết: Người nhận tiền cần viết gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền. - Yc hs viết vào mẫu thư chuyển tiền. - Yc hs đọc nối tiếp nội dung thư của mình. - Nxét, chữa. - Nxét giờ học - Về xem lại baig, CB bài sau.. Tiết 4:Địa lí. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM. I. Mục tiêu. - KT: Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo(hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,.. +Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối. +Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. +Phát triển du lịch. - KN: Chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí, đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta. **+Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nước ta. + Một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường vùng biển. - GD: Có ý thức giữ vệ sinh môi trường. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. III. Phương pháp dạy học Quan sát, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy học: ND -TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 3’ - KT ghi nhớ giờ 2.Bài mới. trước. a.GTB: 2’ b.HĐ1: Khai thác - Gt bằng lời,ghi - Đọc sgk.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> khoáng sản: 12’. đầu bài. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển Việt Nam là gì?(Dầu mỏ và khí HĐ2:Đánh bắt và đốt.) nuôi trồng hải sản: - Nước ta đang khai HĐ nhóm 15’ thác những khoáng sản nào ở vùng biển Việt Nam, ở đâu?(Dầu mỏ và khí đốt, cát trắng, muối… ) - Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai thác các khoáng sản đó? - GV chia nhóm, phát phiếu cho HS 3.Củng cố dặn dò. thảo luận. 3’ ? Em hãy kể tên các sản vật biển của nước ta? ? HĐ đánh bắt hải sản nước ta diễn ra ntn? ậ những địa phương nào? ? Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển? ?Nêu ít nhất 3 biện pháp nhằm bảo vệ nguồn hải sản của nước ta?(Giữ vệ sinh môi trường biển, không xả rác, dầu xuống biển, đánh bắt hải sản đúng quy trình, hợp lí... * GV chốt ý đúng. - Yc hs thảo luận. - Trả lời. - Chỉ bản đồ. HS hoạt động nhóm. - Một HS đại diện nhóm trình bày. - Các nhóm khác bổ xung.. - Thảo luận cặp đôi trả lời. - Nxét. - 2hs đọc - Nghe - Thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> trả lời: +Xây dựng quy trình khai thác cá biển * Rút ra bài học - Hệ thống nội dung. - Nxét giờ học - Yc về học bài.. Tiết 5: Sinh hoạt. - Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. - Đề ra phương hướng tuần tới..

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×