Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT HKII toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT Đề: Câu 1( 2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2x + 3 = 7x + 8 b) ( 2x – 6 )( x + 5)( 4x + 5) = 0 2 x  1 6 x  2. c) Câu 2( 1,5 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số a) 2(3x – 2) < 3( 4x – 3 ) + 11 x  3 13  x 2 x  1   12 3 b) 4. Câu 3( 2 diểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một xe máy khởi hành một địa điểm A đến B, cùng thời điểm đó một ô tô khởi hành từ B đến A, biết hai địa điểm A và B cách nhau 220 km và sau 2 giờ thì gặp nhau. Biết ô tô có vận tốc lớn hơn xe xe máy là 10 km/ giờ. Tính vận tốc của mỗi xe? Câu 3 Câu 4( 1 điểm) Cho hình vẽ bên: a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’. b) Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’. Câu 5( 3 diểm).   Cho hình thang ABCD (AB//CD và DAB = DBC ) biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm ; BD = 5cm. a) Chứng minh ADB BCD b) Tính độ dài các cạnh BC và CD. s ADB c) Tính: S BCD.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1( 2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2x + 3 = 7x + 8  2x – 7x = 8 – 3  -5x = 5  x = -1 b) ( 2x – 6 )( x + 5)( 4x + 5) = 0  2x – 6 = 0 hoặc x + 5 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 Ta có: 2x – 6 = 0  2x = 6  x = 3 x + 5 = 0  x = -5 4x + 5 = 0  4x = -5  x = -5/4 c). 2 x  1 6 x  2. Ta có:. 2 x  1 2 x  1 2 x  1  (2 x  1). 1 khi 2x + 1  0 hay x  2 1  khi 2x + 1 < 0 hay x < 2 . Ta giải các phương trình sau: 2x + 1 = 6x + 2  2x – 6x = 2 – 1  - 4x = 1 . x . 1 4. ( thỏa mãn ĐK). 2x + 1 = -( 6x + 2)  2x + 1 = -6x – 2  2x + 6x = -2 – 1  8x = - 3 . x . 3 8. ĐK. 1 x 2 . ĐK x <. . 1 2. ( không thỏa mãn ĐK). Vậy phương trình có nghiệm là. x . 1 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2( 1,5 điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số a) 2(3x – 2) < 3( 4x – 3 ) + 11  6x – 4 < 12x – 9 + 11  6x – 12x < -9 + 11 + 4 0,25đ  -6x < 6 0,25đ  x < -1 0,25đ 0,25đ. x  3 13  x 2 x  1   12 3 b) 4 . 3( x  3)   13  x  4(2 x  1)  12 12.  3x + 9 – 13 + x  8x – 4  3x + x – 8x  – 4 – 9 + 13  - 4x  0  x 0. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Câu 3( 2 điểm) Gọi vận tốc xe máy là xkm/h, x > 0 Ta có vận tốc của ô tô là x + 10 Quãng đường xe máy đi được tới khi gặp nhau: 2x Quãng đường ô tô đi được tới khi gặp nhau: 2( x + 10) Theo gài toán ta có phương trình: 2x + 2( x + 10) = 220  2x + 2x + 20 = 220  4x = 220 – 20  x = 50 Vậy: vận tốc của xe máy là 50km/h vận tốc của ô tô là 50km/h + 10km/h = 60km/h0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4( 1 điểm) a) Thể tích hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’ là 4.5.3 = 60( cm3) b) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật KHGE.K’H’G’E’ là ( 4 + 5).2 + 2.4.5 = 18 + 40 = 58( cm2). 0,5đ 0,5đ. Câu 5(3đ): HS vẽ hình đúng được 0,5đ. a) Xét ADB và BCD, có :   DAB DBC. ( gt ). 0,5đ. . . Do: AB // CD  ABD BDC ( so le trong ) Vậy: tam giác ADB đồng dạng với tam giác BCD (g.g). AD BD AB   Hay b) BC CD BD 2,5.5  . BC  4,9  cm  3,5 5.5 . CD  7,1 cm  3,5 2. SABD  3,5  3,5    2 5 c) SBDC  5 . 2,5 5 3,5   BC CD 5. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 2. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×