Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi HKI Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.59 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. .12. 2011. Ngày giảng:. .12.1011. Tiết 39+40 KIỂM TRA HỌC KỲ I I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số, quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn. 2. Kỹ năng: - Vận dụng quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức . - Vận dụng được dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài. II/ Đồ dùng - Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra + Đáp án - HS: Ôn lại các kiến thức đã học. III. Ma trận kiểm tra Mức độ Chủ đề. Nhận biết TN. Thông hiểu TL. TN. TL. 1. Thực hiện được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức 2. Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2(C1.1a,1b) 1( C2. 3a ) 0,5 điểm =14,3% 2 điểm =57,1 % 4. Tìm được điều kiện xác định của 1 phân thức đại số. 1. Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết) Số câu :5 Số điểm 3,5 = 35%. 2. Phân thức đại số (15 tiết) Số câu: 3. 1( C4. 4a ). Số điểm 2,5 = 25%. 3. Tứ giác (24 tiết). Số câu: 4 Số điểm 3,5 = 35 %. 0,5 điểm =20%. 7. Dùng dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đặc biệt để nhận dạng chúng. 4(C7.2a,2b,2c,2d) 1điểm = 28,5%. Vận dung Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL T TL N 3. Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử: Phương pháp đặt nhân tử chung; Phương pháp dùng hằng đẳng thức. 1(C2.3b) 1 điểm =28,6% 5. Vận dụng được tính chất cơ 6. Tìm giá trị bản , các phép toán của phân nguyên của PTĐS thức để rút gọn biểu thức 1(C5: 4b) 1(C6: 4b) 1,5 điểm = 60 % 8. Vận dụng được định nghĩa, tính chất về đường trung bình của tam giác vào bài toán chứng minh hình học.Vận dụng được định nghĩa, tính chất của các loại tứ giác để giải các bài toán chứng minh hình học. 2(C8.5a,5b) 2,5 điểm =71,5%. 0,5 điểm=20%. Cộng. 5 Số điểm 3,5 = 35%. 3 Số điểm 2,5 = 25%. 6 Số điểm 3,5 = 35 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Đa giác - diện tích đa giác.(5 tiết) Số câu: 2 Số điểm 0,5 = 5 % Tổng số. Số câu: 4 Số điểm 1 = 10 %. 9. Tính được diện tích của hình chữ nhật, hình vuông khi biết các kích thước của nó 2(C9.1c,1d) 0,5điểm =100% Số câu: 6 Số điểm 3,75 = 37,5%. IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ BÀI. Số câu: 5 Số điểm 5,25 = 52,5%. 2 Số điểm 0,5 = 5 % Số câu: 15 Số điểm 10 =100%. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án. Thang điểm. I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Lựa chọn câu trả lời đúng a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy là: A. 5x B. 3x. C. 5xy. b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2. Câu 1. A. 2x7+ 6x3 – 4x2. B. x3+ 3x – 4. C. 2x5+ 6x – 4. c) Một hình chữ nhật có các kích thước 3cm và 4cm thì có diện tích là: A. 12 cm B. 7 cm2 C. 12 cm2 d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là: A. 10 cm2 B. 25 m2 C. 25 cm2. Hãy đánh dấu "x" vào ô trống tương ứng mà em chọn: Câu a Câu 2. b c d. Nội dung Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Đúng. A. 0,25. C. 0,25. B. 0,25. B. 0,25. a - đúng. 0,25. b - Sai. 0,25. c - đúng. 0,25. d - đúng. 0,25. Sai. II. PHẦN II: TỰ LUẬN. a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x-3). = 2x.x - 2x. 3 = 2x2 - 6x.  x  2   5 x  1 x  5 x  1  2  5 x 1 Câu 3. a 2).  x  2   5 x  1. b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2 - 5y2. Câu 4. 5 x 2  x  10 x  2 5 x 2  9 x  2. b, = 5(x2 - 5y2) = 5(x-y).(x+y). 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. 3 2 x   Cho biểu thức: A = x( x  1) x x  1. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. Giá trị của biểu thức A được xác định khi: x( x  1) 0. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 x   b) Rút gọn biểu thức: A = x( x  1) x x  1.  x 0; x  1 0  x 0; x 1  1  2( x  1)  x.x  x ( x  1). 0,25 0,25.  1  2 x  2  x2 x2  2 x 1   x( x  2) x( x  1). 0,5. ( x  1) 2 x  1  x( x  1) x x 1 1 1 A 1   A  Z  1   Z x x x Ta có: 1   Z  x U (1)  x 1  x  1 x. 0,75. . c) Tính giá trị của x để A nguyên. Cho tứ giác ABCD có E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng Tứ giác ABCD B GT MA=MB; NB=NC PC=PD; QD=QA M KL a, MN là đường trung bình của a) MN là đường trung bình của  ABC A ABC b, Tứ giác EFGH là hình bình hành a) Xét ABC có: + MA = MB(gt) + MB = MC(gt) => MN là đường trung bình của ABC ( đ/n) (*). Câu 5 b)Tứ giác EFGH là hình bình hành. 1 b) Từ (*)=> MN // AC ; MN= 2 AC (1). (Tính chất đường trung bình của tam giác) Tương tự: PQ là đường trung bình của ACD 1 => PQ // AC; PQ = 2 AC. (2) (Tính chất đường trung bình của tam giác) Từ (1) và (2) => MN // PQ và MN = PQ. Q. N. C. 0,25 0,25. 0,25. P D. 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 1 (cùng song song và bằng 2 AC). => Tứ giác EFGH là hình bình hành. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (vì có 2 cạnh đối song song và bằng nhau) Người ra đề. V/ Hướng dẫn học bài Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.. Tổ chuyên môn duyệt. Ban giám hiệu duyệt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS NẬM MẢ. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I. Lớp: 8 Họ và tên:.................................. Năm học: 2011 – 2012 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút. Phần duyệt đề Người ra đề. TTCM duyệt. Phần chấm bài BGH duyệt. Điểm. Lời phê của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Cõu 1: (1 điểm). Lựa chọn cõu trả lời đúng. a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy = A. 5x. B. 3x. C. 5xy. b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 = A. 2x7+ 6x3 – 4x2 B. x3+ 3x – 4 C. 2x5+ 6x – 4 c) Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3cm và 4cm thì có diện tích là: A. 12 cm B. 7 cm2 C. 6 cm2 d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là: A. 10 cm2 B. 25 m2. C. 25 cm2. Câu 2: (1 điểm). Hãy đánh dấu "x "vào ô “ Đúng” và “ Sai”. Câu a b c d. Nội dung Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. Đúng. Sai. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 3: (3 điểm). a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x-3) x  2 5x 1.   a 2)  b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2 - 5y2 3 2 x   Câu 4: (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = x( x  1) x x  1. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định. b) Rút gọn biểu thức. c) Tính giá trị của x để, A nguyên. Câu 5:(2,5 điểm). Cho tứ giác ABCD có E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a) MN là đường trung bình của  ABC b) Tứ giác EFGH là hình bình hành BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×