Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra 45 10 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo BÀI KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 10 NÂNG CAO Họ và tên học sinh:………………………………….Lớp: 10A… 001: Một vật chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu trong giây thứ nhất đi được quãng đường S 1. Trong giây thứ hai đi được quãng đường S2. Trong giây thứ ba đi được quãng đường S3. Tỷ số S1 : S2 : S3 là kết quả nào sau đây: A. S1 : S2 : S3 = 1 : 2 : 3 B. S1 : S2 : S3 = 1 : 3 : 5 C. S1 : S2 : S3 = 2 : 4 : 6. D. S1 : S2 : S3 = 3 : 7 : 11. 002: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu vo, gia tốc a . Toạ độ ban đầu x 0 và thời điểm ban đầu to. Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình chuyển độg của vật?. 1 1 x  xo  vo (t  t o )  a (t  t o ) 2 x  xo  vo t o  at 2 2 2 A. B. 1 1 x  xo  vo t  a(t  t o ) 2 x  xo  vo (t  t o )  a (t  to ) 2 2 2 C. D. 003: Một cánh quạt trần quay với tốc độ 600 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên cánh quạt cách trục quay 1m bằng bao nhiêu? A. v 10 (m / s) . B. v 10(m / s ) . C. v 20(m / s ) . D. v 20 (m / s ) .. 004: Phải thả vật rơi tự do từ độ cao nào để: Trong 1s cuối cùng vật rơi tự do đi được quãng đường bằng 3/4 độ cao nơi thả vật? Lấy g 10m / s 2 . A. h 10m . B. h 30m . C. h 20m . D. h 40m . 005: Lúc 12h hai kim giờ và phút của đồng hồ trùng nhau.Thời điểm đầu tiên sau 12h mà hai kim lại trùng nhau là: 12 14 24 16 h h h h A. 11 B. 11 C. 11 D. 11 006: Tìm câu sai.Chuyển động tròn đều có đặc điểm A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm B. Tốc đô góc không đổi C. Véctơ vận tốc không đổi D. Quỹ đạo là đường tròn 007: Chất điểm chuyển động chậm dần đều khi A. a > 0 và v0 > 0. B. a > 0 và v0 = 0. C. a > 0 và v0 < 0. D. a < 0 và v0 = 0. 008: Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm? A. Tàu hoả đứng trong sân ga. B. Viên đạn chuyển động trong nòng súng. C. Trái đất quay quanh trục của nó. D. Trái đất quay quanh Mặt trời. 009: Một vật rơi tự do khi đi qua điểm A có vận tốc 4 m/s. Hỏi khi đi qua điểm B ở phía dưới A và cách A một đoạn là 1m thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s A. 6 m/s. B. 8 m/s. C. 10 m/s. D. 12 m/s. 010: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là x = -2t + 6 (với t tính bằng giây, x tính bằng mét). Kết luận nào sau đây là đúng. A. Chất điểm chuyển theo chiều dương khi t > 3s B. Chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t < 3s C. Chất điểm ngừng chuyển động khi t = 3s D. Chất điểm luôn luôn chuyển động ngược với chiều dương đã chọn. 011: Một em bé đi bộ được 20m với vận tốc trung bình là 1m/s. Sau đó chạy được quãng đường 60cm với vận tốc trung bình 2m/s. Vận tốc trung bình của em bé trong suốt quãng đường bằng. A. 1,6m/s B. 1,5m/s C. 1,4m/s D. 1,3 m/s. v2 012: Khi nói về ý nghĩa vật lý của gia tốc hướng tâm ( a= R ) thì điều nào sau đây không đúng: A. Gia tốc hướng tâm càng lớn thì vận tốc càng lớn nên gia tốc hướng tâm cho biết độ nhanh chậm của chuyển động. B. Ứng với vận tốc v xác định gia tốc a càng lớn thì r càng nhỏ, nghĩa là quỹ đạo cong càng nhiều thì phương của vec tơ vận tốc càng thay đổi nhiều và ngược lại. C. Ứng với giá trị bán kính r xác định, gia tốc a càng lớn nếu v càng lớn, nhưng khi v càng lớn thì phương của vec tơ vận tốc càng thay đổi nhiều/ D. Gia tốc hướng tâm bằng không thì vật chuyển động thẳng.. 013: Một viên đá mài quay đều quanh một trục. Hãy so sánh gia tốc hướng tâm của điểm A nằm ở vành ngoài và điểm B nằm ở chính giữa bán kính của viên đá mài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> aA aA aA aA 0,5 1 2 4 A. aB B. aB C. aB D. aB 014: Lúc 9h, một xe khởi hành tư A đi về B chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nửa giờ sau, một xe đi từ B về A với vận tốc 54km/h. Cho AB=108km. Lúc hai xe gặp nhau là: A. 11h B. 10h15’. C. 10h45’. D. 10h30’. 015: Ném một vật theo phương thẳng đứng chọn gốc toạ độ (x = 0) từ vị trí ném vật, gốc thời gian (t = 0) là lúc ném vật và chiều dương hướng lên trên thì phương trình chuyển động của vật là phương trình nào dưới đây? A. x = 5t2 (m) B. x = 5t2 + 20t (m) C. x = -5t2 + 20t (m). D. x = - 5t2 (m). 016: Một ô tô chuyển động đều theo một đường tròn bán kính 100m, với gia tốc hướng tâm a = 2,25 m/s 2. Hỏi tốc độ dài của ô tô có giá trị nào dưới đây? A. 81km/h. B. 158 km/h. C. 58 km/h. D. 54 km/h. 017: Một đồng hồ có kim giờ dài 1,5cm, kim phút dài 2cm. Hỏi tỉ số tốc độ dài của hai điểm ở hai đầu kim là những tỷ số nào sau đây? Vphút Vphút Vphút 1 Vphút 1 12 16   A. Vgio B. Vgio C. Vgio 12 D. Vgio 16 018: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, ở thời điểm t = 1s thì có toạ độ x = 7m. ở thời điểm t = 3s thì toạ độ x = 11m. Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào sau đây. A. x = 3t + 5 (m) B. x = 3t + 7 (m). C. x = 2t + 5 (m). t tính bằng giây)., Hỏi công thức vận tốc của vật có dạng nào dưới đây? A. v t (m/s) B. v = t + 4 (m/s). C. v= t+2 (m/s). D. x = 2t + 11 (m) 1 x  t 2  2t  4 2 019: Một vật (xem như là chất điểm) chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là (x tính bằng mét, D. v = -t + 2 (m/s). 020: Khi ôtô chạy với vận tốc 20m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô chạy thêm được 200m. Gia tốc của ôtô là bao nhiêu ? 2 2 2 2 A. a  0,5m / s B. a 0,5m / s C. a  1m / s D. a 2m / s 021: Một chiếc xe tăng tốc từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt tốc độ 36km/h. Quãng đường nó đi được trong 5s nói trên bằng bao nhiêu? Coi. chuyển động của xe là nhanh dần đều. A. 25m. B. 180m.. C. 50m.. D. 75m. 2. 2. 022: Trong công tức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển độngthẳng nhanh dần đều ( v - v 0 =2as), ta có các điều kiện nào dưới đây ?. A. s > 0; a > 0; v > v 0. B. s > 0; a < 0; v < v 0. C. s > 0; a > 0; v < v 0 D. s > 0; a < 0; v > v 0 023: Một phi công cho máy bay thể thao lượn trên một quỹ đạo tròn có bán kính R 100m với tốc độ không đổi v 200m / s . Tìm gia tốc hướng tâm của người phi công nói trên. 2 2 2 2 A. a 300m / s . B. a 400m / s . C. a 200m / s . D. a 100m / s . 024: Trên một đường thẳng qua 3 điểm A, B, C (B ở giữa A và C) một vật (được xem như là chất điểm) chuyển động thẳng biến đổi đều, khởi. hành tại B với vận tốc 2 m/s theo chiều từ B đến C với gia tốc bằng 1 m/s 2 . Cho biết AB = 20m, AC = 120m. Chọn chiều dương là chiều từ A tới B, gốc toạ độ tại A và gốc thời gian là lúc khởi hành thì phương trình chuyển động của vật là:. 1 1 x  t 2  2t  20 x  t 2  2t  80 2 2 A. (m) B. (m) 1 2 1 2 x  t  2t  120 x  t  2t  100 2 2 C. (m) D. (m) 2 025: Tính quãng đường mà một vật rơi tự do đã đi được trong giây thứ mười, lấy g = 10m/s A. 500m B. 95m C. 10m D. 5m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×