Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an lop 1 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.01 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10: “. Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012. Học vần : BÀI 39 : au - âu I/Mục tiêu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được :au, âu, cây cau, cái cầu - GDHS phòng tránh TNTT khi leo trèo trên cây cao,hoặc đi trên cầu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu II/Đồ dùng dạy học: Tranh cây cau, cái cầu Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc từ và câu ứng dụng bài 38 - Đọc 3 em viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Viết theo tổ 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần au - Nhận diện vần au - HS phân tích cấu tạo vần au: a+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c tạo tiếng mới. - Ghép tiếng cau: phân tích, đánh vần và đọc cây cau loai cây không cành thân hình cột cao - Nhận biết cây cau qua tranh vẽ có nhiều đốt quả dùng ăn trầu. Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) * Vần âu dạy như trên cái cầu làm bằng tre, gỗ, hoặc xây dựng kiên cố bắc qua sông, rạch - GDHS phòng tránh TNTT khi leo trèo trên cây cao,hoặc đi trên cầu. - So sánh vần au, âu - Giống : u (cuối vần ) Khác : a, â (đầu vần ) * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu au, âu, cau, cầu - HS viết bảng con HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng Lau sậy cây cùng họ với mía, thân xốp hoa tụ - HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần au, âu thành bông, mọc hoang thành bụi Châu chấu - Đọc vần, tiếng, từ loại bọ cánh thẳng đầu tròn thân mập nhảy giỏi thường phá hoại hoa màu; sáo sậu chim nhỏ lông đen có điểm trắng ở cánh Tiết 2 : HĐ3. Luyện tập : a.Luyện đọc câu HS đọc bài tiết 1 Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu HS viết bài 39 ( VTV ) b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu Quan sát tranh biết được hai cháu c Luyện nói: Chủ đề: Bà cháu ngồi nghe bà kể chuyện và dạy em những điều - Tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? hai cháu đang hay, lẽ phải, bà rất yêu các cháu làm gì? Bà là người cao tuổi nhất - Trong nhà em ai là người cao tuổi nhất? HS biết một số việc xâu kim, ngoáy trầu để - Em đã làm những việc gì để giúp bà? giúp bà - HS đọc toàn bài d Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: quả dâu, rau má... - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài iu, êu - HS mỗi lượt 2 em tham gia.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán :. LUYỆN TẬP. I/Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II/Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK) III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 1, 3/54 (SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1/55(SGK) cột 2,3 ; cột 1,4 ; hs khá làm 1+2=3 3-1=2 3-2=1 Bài 2/55 (SGK) Bài 3/55 (SGK) cột 2,3; cột 1,4 HS khá làm Bài 4/55 (SGK). Hoạt động trò - 2 HS thực hiện. - Nhận xét cột 3 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. - Nhẩm, viết kết quả phép tính - Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết dấu cộng và trừ thích hợp - Nêu đúng đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố, dặn dò: H: 2+1=?, 3-2=?, 3-1=? - HS trả lời - HS xem trước bài phép trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét lớp. --------------------------------------------------------------------------------------. Luyện Tiếng việt : au - âu HS đọc , viết được toàn bài au, âu Làm các bài tập 1, 2, 3 / 40 ( VBT ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Học vần :. BÀI 40 : iu - êu. I/Mục tiêu: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, các phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu - GDHS phòng tránh TNTT khi chơi các vật bén, nhọn. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ? II/Đồ dùng dạy học : Vật thật : cái phễu; Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Tiết 1 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 39 Viết: au, âu, cây cau, cái cầu 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần iu - Nhận diện vần iu - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm r và dấu huyền tạo tiếng mới. Lưỡi rìu dụng cụ để chặt, đẽo làm bằng sắc GDHS phòng tránh TNTT khi chơi các vật bén, nhọn. - So sánh vần iu, êu * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iu, êu, rìu, phễu HĐ2. Đọc từ ứng dụng Líu lo: có nhiều âm trong trẻo chen lẫn vào nhau nghe vui tai ; chịu khó là không quản ngại khó khăn vất vả; kêu gọi là lên tiếng yêu cầu động viên ,cổ vũ làm một việc gì. Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu c.Luyện nói: Chủ đề : Ai chịu khó ? - Trong tranh vẽ gì? - Tranh vẽ ai chịu khó? - Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ? d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nối thanh câu *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài iêu, yêu.. Hoạt động trò. - HS phân tích cấu tạo vần iu: i+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng rìu: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cái rìu qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống : u (cuối vần), khác: i, ê (đầu vần ) - HS viết bảng con - Đọc vần, tiếng, từ - HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần iu, êu - Đọc vần, tiếng, từ. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 40 ( VTV ) - Quan sát tranh nêu đúng nội dung tranh vẽ - Bác nông dân, con trâu, mèo, chim đều chịu khó - HS tự nêu - HS đọc toàn bài - 2 HS tham gia Mẹ rêu. Bể đầy địu bé..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán :. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. I/Mục tiêu : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1 -Mẫu vật 4 quả cam, 4 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.KTBC : Bài 1/55 cột 3, bài 3/55 cột 2 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3 - Đính 4 quả cam bớt 1 quả cam - yêu cầu HS trả lời. HĐ2.Giới thiệu các phép tính 4-2; 4-3 tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức * Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK HĐ3. Thực hành Bài 1/56 SGK: cột 1,2; còn lại dành cho HS khá Bài 2/56 SGK Bài 3/56 SGK 3.Củng cố: H: 4 - 1 = ? 4 - 2 = ? 4 - 3 = ? - Nhận xét lớp, dặn dò.. Hoạt động trò - 2 HS thực hiện. - Có 4 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 4 quả cam bớt 1 quả cam còn 3 quả cam 4 bớt 1 còn 3 Bớt đi làm phép tính trừ 4 – 1= 3 Ghép, đọc 4- 1 =3 - Luyện đọc cá nhân và lớp Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS nhẩm nêu kết quả các phép tính - Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Học vần :. ÔN TẬP GIŨA HỌC KÌ I. I/Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo các chủ đề đã học. II/Đồ dùng dạy học : GV ghi sẵn nguyên âm, phụ âm, các vần đã học ở bảng III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Tiết 1 1 .Bài cũ : Đọc từ, câu ứng dụng bài 40 Viết : iu, êu. lưỡi rìu, cái phễu 2.Bài mới HĐ1.Ôn nguyên âm, phụ âm - a, o, ô, ơ, e, ê, i, y, u, ư - b, c, d, đ,g, h, k, l, m, - ch, th, nh, kh, gh, ng, ngh,tr, gi, ph, qu - k, gh, ngh luôn ghép âm âm nào ? HĐ2.Tìm tiếng từ có âm đã học Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Ôn vần - ia, ua, ưa, ai, ay, ây, eo, ui ,êu, ưi, uôi ươi, oi, ôi, ơi, ao, au, b.Tìm từ có vần đã học : Ví dụ : từ có vần eo c. Ôn câu : Từ bài 1 đến bài 40 HĐ4 : Luyện viết - Theo dõi, uốn nắn HS HĐ5: Luyện nói: các chủ đề đã học 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp.. Hoạt động trò - 3 HS đọc - viết theo tổ - HS đọc các âm. - ghép e, ê, i - HS tìm theo yêu cầu GV - HS đọc bài ghi tiết 1 - HS đọc đúng vần - HS tìm và ghi ra bảng con leo trèo, cây keo... - HS đọc : cá nhân, nhóm - HS viết bài đã ôn - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Học vần : Toán :. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ---------------------------------------------------------------LUYỆN TẬP. I/Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy 1.Bài cũ : Bài 2, 3 /56 SGK 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1/57 ( SGK) Bài 2/57 ( SGK)- dòng 1.Phần còn lại dành cho HS khá làm -1 4 Bài 3/57 (SGK) 4-1-1= Bài 4/57 ( SGK ): dành cho HS khá 3-1=2 2 Bài 5/57 ( SGK):5b. Còn 5a HS khá làm. Hoạt động trò. - HS ghi kết quả theo cột dọc - Tính và ghi kết quả vào hình tròn. - HS nêu cách thực hiện từ trái sang phải. - HS biết tính kết quả phép tính so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp - HS nêu đúng nội dung tranh vẽ và thực hiện phép tính thích hợp.. 3.Củng cố, dặn dò: - Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em chú ý điều gì? - Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5.. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Học vần : BÀI 41 : iêu - yêu I/Mục tiêu : - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Viết được :iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II/Đồ dùng dạy học : Tranh diều sáo, yêu quý, tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 : 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 40 Viết : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần iêu - Nhận diện vần iêu - HS phân tích cấu tạo vần iêu: iê+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm d và dấu - Ghép tiếng diều: phân tích, đánh vần huyền tạo tiếng mới. và đọc - Giới thiệu tranh diều sáo: - Nhận biết diều sáo qua tranh vẽ * Dạy vần yêu như trên Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) yêu quý là yêu thương và quý trọng - So sánh vần iêu, yêu - Giống : u (cuối vần ) Khác : âm đôi iê, yê (đầu vần ) * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iêu, yêu, - HS viết bảng con diều, yêu quý. HĐ2. Đọc từ ứng dụng Hiểu bài là nhận rõ và thấu hiểu nội - HS nhẩm thầm nhận diện tiếng mới dung bài - Đọc vần, tiếng, từ: cá nhân Yêu cầu : Đòi hỏi tỏ ý muốn và cần điều gì đó Ví dụ : yêu cầu cho xem giấy tờ Tiết 2 : - HS đọc bài tiết 1 HĐ3.Luyện tập : - Nêu đúng nội dung tranh, đọc a . Luyện đọc câu tiếng, từ, câu - HS viết bài 41 ( VTV ) b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu c.Luyện nói : - Bạn gái đang giới thiệu về mình với Chủ đề : Bé tự giới thiệu bạn. HS tự giới thiệu về mình trước lớp d.Đọc bài SGK - HS đọc toàn bài : cá nhân 3.Củng cố, dặn dò: - 2 HS tham gia - Trò chơi: Nối thành câu. Chiều hè cô giáo. - Dặn dò HS. Bé yêu quý gió thổi nhẹ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán :. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I/Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1 - Mẫu vật 5 quả cam , 5 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy 1.KTBC : Bài 3/57, bài 4/57 cột 2 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4 - Đính 5 quả cam bớt 1 quả cam - yêu cầu HS trả lời. HĐ2.Giới thiệu các phép tính 5-2; 53 ; 5-4 tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức * Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK HĐ3. Thực hành Bài 1/59 SGK Bài 2/59 SGK: làm dòng 1; phần còn lại dành cho HS khá Bài 3/59 SGK Bài 4/59 SGK:HS làm 4a. 4b dành cho HS khá 3.Củng cố, dặn dò: - Một số hs đọc thuộc công thức - Dặn hs xem trước bài luyện tập.. Hoạt động trò - 2 HS thực hiện. - Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 5 quả cam bớt 1 quả cam còn 4 quả cam 5 bớt 1 còn 4 Bớt đi làm phép tính trừ 5 – 1= 4 Ghép, đọc 5- 1 =4 - Luyện đọc cá nhân và lớp Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 4 + 1 = 5 5-1=4 1+4=5 5-4=1 - HS nhẩm nêu kết quả các phép tính - HS làm như bài 1 - Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính 5 - 2 = 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện Tiếng Việt :. iêu - yêu. - HS nắm đọc viết thành thạo các vần, từ mang vần iêu, yêu - Hướng dẫn HS làm bài tập trong VBT Tiếng Việt + Bài 1 nối tranh với từ. + Bài 2 nối thành câu. + Bài 3 viết theo mẫu -----------------------------------------------------. Luyện Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 - Tiếp tục củng cố công thức trừ trong phạm vi 5 - Hướng dẫn HS làm bài tập 1đến 5 trong (VBT ) ---------------------------------------------------Hoạt động tập thể:. SINH HOẠT LỚP. A/ Đánh giá hoạt động trong tuần: a/Ưu điểm : - Duy trì sĩ số HS - Ổn định nề nếp lớp - Thực hiện tốt việc ôn tập Toán và Tiếng Việt - Kiểm tra giữa kỳ 1 - Một số HS học tập tốt - Mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt b/Tồn tại : - HS học chậm, viết chữ còn xấu. B/Công tác đến : - Dạy học theo BCCT Tuần 11 - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp - Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS - Triển khai nội dung thi đua tháng 11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×