Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giao an 9 ki 1 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.43 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết: 38. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*----------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ: ?Từ đơn là gì? Từ phức là gì? Có mấy loại từ phức? Cho ví dụ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cũ: ?Thành ngữ là gì? Cho 1 ví dụ chỉ về động vật, 1 ví dụ chỉ về thực vật. Thành ngữ a) Có yếu tố chỉ động vật: * lên voi xuống chó * ếch ngồi đáy giếng. b) Có yếu tố chỉ thực vật: * Dậu đổ bìm leo * Nước đổ lá khoai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết: 43 I. 1. Từ Từ đơn đơn và và từ từ phức phức II. Thành ngữ: III. Nghĩa của từ. Thế nào là nghĩa của từ?. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*---------------1.Khái niệm: Nghĩa của từ là nội dung( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ: Danh nho: nhà nho nổi tiếng Lạch bạch : bước đi nặng nề.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết: 43 I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ: III. Nghĩa của từ. Vậy giải nghĩa của từ bằng cách nào?. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*---------------- Giải nghĩa của từ bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị. Ví dụ: đoàn càn: đoàn làm bằng đoạn tre nguyên cả ống, hai đầu vút nhọn để xóc những bó củi, lúa, rơm rạ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết: 43. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*----------------. I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ: III. Nghĩa của từ. A .Áo giáp: áo được làm bằng chất liệu đặc biệt( gia thú hoặc sắt…)Nhằm chống đỡ binh khí, bảo vệ cơ thể. B. Huyên náo: ồn ào. Trong các cách giải nghĩa sau, cách nào giải nghĩa bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị?. C. Oái Oăn:Trái hẳn với bình thường đến mức không ngờ tới được. D. Rượi tăm: rượi có nồng độ cao, ngon, khi rót ra thường có sủi tăm. E. Mách lẻo: đem chuyện người này nói cho người khác, với dụng ý không tốt. G. Chỉnh tề : xếp hàng ngay ngắn. H. Rong biển: Loại thực vật ở biển, thân mảnh, hình dải dài, thường mọc chi chít vào nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Chọn cách hiểu đúng trong những cách sau. a. Nghĩa của từ mẹ là “người phụ nữ, có con, nói trong quan hệ với con” b. Nghĩa của từ mẹ khác với nghĩa của từ bố ở phần nghĩa “người phụ nữ có con” c. Nghĩa của từ mẹ không thay đổi trong hai câu: Mẹ em rất hiền và Thất bại là mẹ thành công d. Nghĩa của từ mẹ không có phần nào chung với nghĩa của từ bà.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết: 43. I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ: III. Nghĩa của từ. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*---------------3. Cách giải thích nào trong hai cách giải thích sau là đúng? Vì sao? Độ lượng là: a. Đức tính rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ. b. Rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết: 43. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*----------------. I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ: III. Nghĩa của từ IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa. Thế nào là từ nhiều nghĩa? Do đâu từ có nhiều nghĩa? Có mấy phương thức chuyển nghĩa?. 1.Khái niệm - Từ nhiều nghĩa là những từ có từ hai nghĩa trở lên - Từ nhiều nghĩa được sinh ra do hiện tượng chuyển nghĩa. - Có hai phương thức chuyển nghĩa của từ + phương thức ẩn dụ. + phương thức hoán dụ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết: 43. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*----------------. I. Từ đơn và từ phức II. Thành ngữ: III. Nghĩa của từ IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tương chuyển nghĩa. Có thể coi đây là hiện tượng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa không? Vì sao?. Nỗi mình thêm tức nỗi nhà Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng Thềm hoa, lệ hoa: Nghĩa chuyển (Chỉ là nghĩa chuyển lâm thời, chưa làm thay đổi nghĩa của từ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết: 43. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*----------------. I. Từ 1. Từ đơn đơn và và từ từ phức phức II. Thành ngữ: III. Nghĩa của từ IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tương chuyển nghĩa. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào đúng với từ nhiêu nghĩa? A. Từ nhiều nghĩa là từ có nghĩa gốc được sử dụng trong mọi văn cảnh. B. Từ nhiều nghĩa là từ có nghĩa chuyển được sử dụng trong mọi văn cảnh. C. Từ nhiều nghiã từ có nghĩa gốc xuất hiện từ đầu làm cơ sở hình thành các nghĩa khác. Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết: 43. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*---------------Từ đơn và từ phức. Từ nhiều nghĩa. TỪ VỰNG. Nghĩa của từ. Thành ngữ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết: 43. Tæng kÕt vÒ tõ vùng ----------------*---------------HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ. - Ôn. lại, nắm vững các khái niệm - Làm các bài tập vào vở bài tập - Chuẩn bị phần còn lại từ nội dung thứ V đến thứ IX, làm trước các bài tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×