Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.25 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 35 30\32 Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2011 Toán ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNGHOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ.. I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- KT: Củng cố cách giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. 2- KN: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. ( Bài 1 (2 cột), bài 2 (2 cột), bài 3) Ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK.. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta làm ntn? B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Nêu cách tìm số bé số lớn? - Yêu cầu HS lên bảng.. Hoạt động của học sinh - HS nêu, lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - 1 h/s lên bảng làm bài. Tổng hai số 91 170 Tỉ số của hai số. 1 6. 2 3. Số bé 13 68 Số lớn 78 102 - HS đọc yêu cầu của bài. - 2 Đội làm bài. Hiệu hai số 72 63. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2 : 1 3 - HD chơi tiếp sức: Tỉ số của hai số 5 4 - GV chia lớp làm 2 đội : Tổ chức cho Số bé 18 189 HS thi tiếp sức. Số lớn 90 252 - GV yêu cầu đại diện các nhóm nêu cách làm. - HS đọc đề bài. Bài 3: - HS làm bài vào vở, bảng. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? 1. 216 3 5. 81 135 105 4 7. 140 245.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS làm bài.. Bài giải: Theo sơ đồ, tổng số phần báng nhau là 4 + 5 = 9 (phần ) Số thóc của kho thứ nhất là : 1350 : 9 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là : 1350 – 600 = 750 (tấn) - GV nhận xét đáng giá. Đáp số : Kho 1 : 600 tấn Kho 2 : 750 tấn Bài 5: - HS đọc đề bài. - GV gợi ý – phân tích đề bài –> Nêu - HS làm vào vở nháp, 1h/s lên bảng làm cách giải. bài. - Bài toán dạng gì? Bài giải: - Yêu cầu HS làm bài. Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (Phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (Tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (Tuổi) - GV nhận xét cho điểm. Tuổi mẹ hiện nay là: C. Củng cố, dặn dò: 27 + 6 = 33 (Tuổi) - Nêu cách giải bài toán biết tổng và Đáp số: Mẹ : 33 tuổi tỉ? Hiệu và tỉ? Con: 6 tuổi - GV nhận xét tiết học. ............................................................................ Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II(tiết 1) I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- KT : Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống 2- KN : Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng /phút) .II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 15 tuần học sách Tiếng Việt 4, tập Hai (gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí): 12 phiếu. Trong đó: có 7 phiếu mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34. 7 phiếu – mỗi phiếu ghi tên 1 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> bài tập đọc có yêu cầu . Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT 2 để HS điền vào chỗ trống. III..Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động GV 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 35: On tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong năm học. - Giới thiệu MĐ, YC của tiết ôn tập. 2. Kiểm tra TĐ và HTL. (khoảng 1/6 số HS trong lớp) GV cần căn cứ vào số HS trong lớp, phân phối thời gian hợp lý để mỗi HS đều có điểm. Cách kiểm tra như sau: - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút). - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc. HS trả lời. - GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào không đọc đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra trong tiết học sau. 3. Bài tập 2 (Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống”). - HS đọc yêu cầu của bài. GV nhắc các em lưu ý chỉ ghi lại những điều cần nhớ về các bài TĐ thuộc 1 trong 2 chủ điểm (Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống - GV phát bút dạ và phiếu cho các nhóm thi làm bài (mỗi nhóm 4 HS). Để tốc độ làm bài nhanh, nhóm trưởng có thể chia cho mỗi bạn đọc và viết về 2 bài TĐ thuộc 1 chủ điểm. - Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả làm bài lên bảng lớp, trình bày. Bảng kết quả: Khám phá thế giới TT. Tên bài. 1. Đường đi Sa Pa. 2. Trăng ơi … từ. Tác giả. Thể loại. Nội dung chính. NGUYỄN Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện PHAN Văn xuôi tình cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước. HÁCH TRẦN ĐĂNG. Thơ. Thể hiện tình cảm gắn bó với 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> đâu đến?. 3. Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất. KHOA. trăng, với quê hương, đất nước. Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ. HỒ DIỆU TẦN, ĐỖ THÁI. thủ trong chuyến thám hiểm hơn Văn xuôi một nghìn ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. Dòng sông duyên dáng luôn đổi. 4. Dòng sông mặc áo. NGUYỄN TRỌNG TẠO. màu – sáng, trưa, chiều, tối – như. Thơ. mỗi lúc lại khoác lên mình một chiếc áo mới.. 5. Ăng-covát. 6. Con chuồn chuồn nước. Sách Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền NHỮNG Văn xuôi KÌ QUAN Ăng-co-vát, Cam-pu-chia. THẾ GIỚI NGUYỄN Miêu tả vẻ đẹp của conchuồn chuồn nước, Văn xuôi THẾ HỘI thể hiện tình yêu đối với quê hương. Tình yêu cuộc sống. TT. Tác giả. Thể loại. 1. Vương quốc vắng nụ cười. TRẦN ĐỨC TIẾN. Một vương quốc rất buồn chán, có nguy cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười. nhờ một chú bé, Văn xuôi nhà vua và cả vươngquốc biết cười, thoát khỏi cảnh buồn chán và nguy cơ tàn lụi.. 2. Ngắm trăng, Không đề. HỒ CHÍ MINH. Con chim. HUY CẬN. 3. Tên bài. Thơ. Thơ. Nội dung chính. Hai bài thơ sáng tác trong hai hoàn cảnh rất đặc biệt đều thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời của Bác Hồ. Hình ảnh Con chim chiền chiện bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, thanh bình 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng người cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống.. chiền chiện. 4. 5. Tiếng cười là liều thuốc bổ. Báo GIÁO DỤC VÀ THỜI ĐẠI. Ăn “mầm đá”. TRUYỆ N DÂN GIAN VIỆT NAM. Tiếng cười, tính hài hước làm cho con người khoẻ mạnh, sống lâu hơn.. Văn xuôi. Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết Văn xuôi cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa.. 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học. - Dặn những em chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc. ……………………………………………………………….. Đạo đức. Thực hành kĩ năng cuối học kì 2 và cuối năm Khoa häc: OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM I.yªu cÇu cÇn ®at. 1. KiÕn thøc: Ôn tập về: - Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống - Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất. 2. KÜ n¨ng: Phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt. ii. đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. 1. OÅn ñònh 2. KTBC -Gọi 2 HS lên bảng vẽ chuỗi thức ăn trong tự nhiên, trong đó có con người và giải thích. -Gọi 2 HS dưới lớp trả lời câu hỏi. +Ñieàu gì seõ xaûy ra neáu moät maét xích trong 5. Haùt -HS lên bảng thực hiện yêu caàu. -HS trả lời..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> chuỗi thức ăn bị đứt ? +Thực vật có vai trò gì đối với sự sống trên Trái Đất ? -Nhận xét sơ đồ, câu trả lời của HS và cho ñieåm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b. T×m hiÓu bµi: Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng -Tổ chức cho HS thi trong từng nhóm, mỗi nhoùm goàm 4 HS. -Phát phiếu cho từng nhóm. -Yêu cầu nhóm trưởng đọc nội dung câu hỏi, các thành viên trong nhóm xung phong trả lời, nhận xét, thư ký ghi lại câu trả lời của các bạn. -Goïi caùc nhoùm HS leân thi. -1 HS trong lớp đọc câu hỏi, nhóm nào lắc chuông trước, nhóm đó được quyền trả lời. Trả lời đúng, -GV thu phiếu thảo luận của từng nhóm. -Nhận xét, đánh giá câu trả lời của từng nhóm. -Tuyên dương nhóm trả lời nhanh, đúng. -Kết luận về câu trả lời đúng.. Hoạt động 2: Ôn tập về nước, không khí, ánh sáng, sự truyền nhiệt -Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm, mỗi nhoùm goàm 4 HS. -Yêu cầu: Nhóm trưởng đọc câu hỏi, các thành viên trong nhóm cùng lựa chọn phương án trả lời và giải thích tại sao. GV đi giúp đỡ từng nhóm, đảm bảo HS nào cũng được tham gia. -Goïi HS trình baøy, caùc nhoùm khaùc boå sung. -Nhận xét, kết luận về câu trả lời đúng. 6. -4 HS laøm vieäc trong nhoùm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng và GV.. -Đại diện của 3 nhóm lên thi. -Câu trả lời đúng là: 1) Trong quá trình trao đổi chất thực vật lấy vào khí các-bô-níc, nước, các chất khoáng từ môi trường và thải ra môi trường khí ô-xi, hơi nước, các chất khoáng khác. -Hoạt động trong nhóm dưới sự hướng dẫn của GV, điều khiển của nhóm trưởng.. -Đại diện của 2 nhóm lên trình baøy.. Câu trả lời đúng là:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 – b. Vì xung quanh mọi vật đều có không khí. Trong không khí có chứa hơi nước sẽ làm cho nước lạnh đi ngay. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc gặp lạnh nên ngưng tụ lại tạo thành nước. Do đó khi thức ăn sờ vào ngoài thành cốc thấy ướt.. -Đặt ra câu hỏi: Làm thế nào để cốc nước nóng nguoäi ñi nhanh ? -Goïi HS neâu phöông aùn, GV ghi nhanh leân baûng.. -Keát luaän: Hoạt động 3: Trò chơi: Chiếc thẻ dinh dưỡng -GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 3 thành vieân tham gia thi. -Treân baûng GV daùn saün 4 nhoùm Vitamin A, D, B, C và các tấm thẻ rời có ghi tên các loại thức ăn. Trong vòng 1 phút các đội tham gia chơi hãy ghép tên của thức ăn vào tấm thẻ ghi chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó. -Nhaän xeùt, toång keát troø chôi. Thức ăn Nhoùm Sữa và các saûn phaåm của sữa. Teân Sữa Bô Pho – maùt Sữa chua Thòt gaø Trứng (lòng đỏ). A X X 7. X. 2 –b. Vì trong khoâng khí coù chứa ô-xi cần cho sự cháy, khi caây neán chaùy seõ tieâu hao một lượng khí ô-xi, khi thức aên uùp coác leân caây neán ñang chaùy, caây neán seõ chaùy yeáu dần và đến khi lượng khí ôxi trong cốc hết đi thì cây neán taét haún. Khi uùp coác vaøo ngoïn neán, khoâng khí khoâng được lưu thông, khí ô-xi không được cung cấp nên neán taét. -Trao đổi theo cặp và tiếp nối nhau nêu ý tưởng làm cho cốc nước nguội nhanh. -Các ý tưởng: +Đặt cốc nước nóng vào chậu nước lạnh. +Thổi cho nước nguội. +Rót nước vào cốc to hơn để nước bốc hơi nhanh hơn. +Để cốc nước ra trước gió. +Cho thêm đá vào cốc nước.. Vi-ta-min -HS tham gia chôi D Nhoùm B X X X X X X X. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chanh, cam, bưởi Các loại rau Chuoái Hoạt quả động 4: Thi nói về: Vai trò của nước, không khí trong đời sống Caùch tieán haønh: -GV cho HS tham gia chia thaønh 2 nhoùm, moãi nhoùm 5 HS. -Luật chơi: Bốc thăm đội hỏi trước. Đội này hỏi, đội kia trả lời. Câu trả lời đúng tính 5 điểm. Khi trả lời đúng mới có quyền hỏi lại. -Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng. 4.Cuûng coá. X X. ____________________________________________________________-____ Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011 Toán LUYEÄN TAÄP CHUNG I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- Củng cố các kiến thức đã học 2- Vận dụng được 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thaønh phaàn chöa bieát cuûa pheùp tính (BT2,3). - Giải bài toán có lời văn về Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó (BT5); HSKG laøm theâm BT1,4. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: + Nêu các bước giải bài toán Tìm hai soá khi bieát toång vaø tæ cuûa hai soá đó? - GV nhaän xeùt phaàn baøi cuõ. 8. Hoạt động của học sinh - 2HS thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Bài mới: Giới thiệu bài.- GV giới thiệu trực tiếp và ghi đề bài lên bảng. HÑ1: Luyeän taäp Baøi 2: - Goïi HS neâu yeâu caàu. + GV nêu câu hỏi để HS trả lời về thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức. - Yêu cầu HS làm vở, 2 HS lên bảng. - Lớp và GV nhận xét KQ đúng. Bài3: - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên baûng giaûi. - Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ đúng. - GV hỏi thêm cách tìm số bị trừ và số bò chia chöa bieát. Bài 5: - Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS laøm baøi vaøo phieáu. - Cả lớp và GV nhận xét bài giải, GV hỏi để HS nêu được dạng toán.. - HS nghe - 1 em nêu, lớp theo dõi. - HS trả lời. - Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài. 2 3 1 4 3 5 2 1 ; a. 5 10 2 10 10 10 10 5. (Bài còn lại làm tương tự) - HS thực hiện. a.. x. 3 1 4 2 1 3 x 2 4. b.. x:. 1 8 4 1 x 8 4. x=2 x. 5 4. - HS laøm baøi. Ta có sơ đồ: Tuổi con: Tuổi bố: Hiệu số phần bằng nhau là: 6 -1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 ( tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 ( tuổi) Đáp số: Con : 6 tuổi. *HSG: Baøi 4: Bố: 36 tuổi. - GV vẽ sơ đồ lên bảng và hướng dẫn HS - HS trả lời. caùch giaûi. - HS laøm baøi caù nhaân. - Yêu cầu HS làm vào vở, 1 em làm HD HS làm bài: Theo sơ đồ, ba lần phieáu. số thứ nhấtù là - GV chấm, chữa bài. 84 – (1 + 1 + 1) = 81 Số số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số số thứ ba là: 28 + 1 = 29.HÑ2: Cuûng coá daën doø - HS trả lời. + Nêu các bước giải bài toán tìm hai số 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> khi biết hiệu và tỉ của hai số đó? - GV nhaän xeùt tieát hoïc.. - HS nghe.. Luyện từ và câu OÂN TAÄP (T3) I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- KT: Ôn tập củng cố các kiến thức đã học 2- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc ñieåm noåi baät. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhĩm. Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 2- HS: Vở, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ. Ổn định tổ chức. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HÑ1: Kieåm tra TÑ - HTL: - GV cho HS bốc thăm đọc các bài tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội dung bài. - GV nhận xét và ghi điểm cho từng HS. HÑ2: Luyeän taäp: * Kiểm tra 15 phút. Đề bài: Đọc thầm đoạn văn tả cây xương rồng trong SGK Tiếng Việt 4/ tập 2 trang 164. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung cấp và dựa vào quan sát riêng của mình, em hãy viết đoạn văn khác miêu tả một cây xương rồng mà em thấy. - GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của đề bài. - Hướng dẫn các em viết đoạn văn miêu tả cây xương rồng theo tranh minh hoạ. - Chấm một số bài văn và nhận xét từng bài. HÑ3: Cuûng coá - Daën doø: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học. 1. Hoạt động của học sinh - Hoïc sinh nghe.. - HS leân baûng boác thaêm vaø đọc, trả lời các câu hỏi giáo vieân ñöa ra.. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK, ảnh cây xương rồng vaø vieát đoạn văn vào vở. - Nhận xét bài bạn; chữa lỗi cách dùng từ đặt câu. - HS ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập làm văn OÂN TAÄP (TIEÁT 4) I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- KT: Kiểm tra đọc và củng cố các kiến thức đã học. 2- KN: Nhận biết đợc câu hỏi, câu cảm, câu kể, câu khiến trong bài văn; Tìm đợc trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu bài: + GV nêu mục đích tiết học và hướng dẫn cách bốc thăm baøi hoïc. 2. Dạy bài mới: H.động 1: Kiểm tra bài đọc và học thuoäc loøng + GV cho HS leân baûng boác thaêm baøi đọc. + Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về noäi dung + HS nhận xét bạn vừa đọc và trả lời caâu hoûi. * GV cho điểm từng HS. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bµi 1,2: + Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài taäp. - Yªu cÇu HS quan s¸t tranh minh ho¹ , đọc thầm bài văn , tìm các câu hỏi, câu khiÕn , c©u c¶m , c©u kÓ vµ viÕt vµo b¶ng phô. - Gọi HS đính bảng bài làm của nhóm - Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. GVKL: Trong bµi v¨n trªn cã 1 c©u hái : R¨ng em ®au ph¶i kh«ng? Hai c©u c¶m: “¤i r¨ng ®au qu¸” vµ “ Bé r¨ng sng ….. kh¸c råi” , hai c©u khiÕn: Em vÒ nhµ ®i vµ “ nh×n k×a” , cßn l¹i lµ c©u kÓ. H: Nªu l¹i c¸c kh¸i niÖm c¸c lo¹i c©u trªn? 1. Hoạt động của học sinh + Lớp lắng nghe hướng dẫn của GV.. + HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc sau đó về chỗ chuẩn bị. + HS đọc và trả lời câu hỏi. Lớp theo doõi nhaän xeùt.. + 1 HS đọc. + HS trao đổi trong nhóm 8. Lµm vµo b¶ng phô t×m c¸c c©u kÓ nªu trªn. - HS nªu kÕt qu¶ nhËn xÐt, bæ sung. + 1 HS đọc. + HS trao đổi trong nhóm 8. T×m vµ chØ ra TN trong c¸c c©u trong ®o¹n v¨n. - HS nªu kÕt qu¶ nhËn xÐt, bæ sung.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập - TiÕn hnµh t¬ng tù bµi 2 víi néi dung: T×m c¸c tr¹ng ng÷ chØ thêi gian vµ n¬i chèn. - GVKL: TN chØ thêi gian: cã mét lÇn trong giờ tập đọc; đã lâu; TN chỉ nơi chốn:Ngồi trong lớp; TN chỉ mục đích: đê khỏi phải học bài; để không bao giờ m¾c lçi nh vËy; TN chØ nguyªn nh©n: vµ thÊy ngîng qu¸. 3. Cuûng coá daën doø:- GV nhaän xeùt tieát hoïc, daën HS veà nhaø laøm baøi taäp 2 vaøo vở, tiếp tục học thuộc lòng, tập đọc chuaån bò baøi sau. ……………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2011 To¸n luyÖn tËp chung I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- KT: Củng cố về đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. So sánh được hai phân số . 2- KN: Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. So sánh được hai phân số . - HS làm bài 1,2,3,4. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra: - Bµi:4 - NhËn xÐt đ¸nh gi¸ 2.Bài míi: a. Giíi thiÖu bài , ghi b¶ng. b.Híng dẫn luyÖn tËp : Bài số1 -Yêu cầu học sinh đọc yªu cÇu cña bµi. Híng dÉn HS c¸ch lµm Bài số2: -Gọi học sinh đọc yêu cÇu cña bµi. Híng dÉn HS c¸ch lµm Nhận xét ,đánh giá.. Hoạt động của học sinh -Häc sinh ch÷a bµi -NhËn xÐt,söa ch÷a. - H/S đọc yêu cầu của bài. - H/S lµm miÖng - H/S,nhËn xÐt söa ch÷a - H/S đọc yêu cầu của bài. - H/S lµm nh¸p - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a - 4 HS lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp. 24579 82 604 235 43867 35 246 325 68446 47358 1175 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 470 705 Bài số3 :-Gọi học sinh đọc yêu 76375 cÇu cña bµi. - H/S đọc yêu cầu của bài. Híng dÉn HS c¸ch lµm - H/S lµm nh¸p - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a Bài số 4 : Yêu cầu học sinh đọc yªu cÇu cña bµi. Thự tự điền dấu là: <; =; >; <. Híng dÉn HS c¸ch lµm. - H/S đọc yêu cầu của bài. ChÊm, ch÷a bµi - H/S lµm vë. - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: - Nhận xét ,đánh giá. 120 x 80 = 9600 (m2) 4.Cñng cè ,dÆn dß: Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là: -NhËn xÐt tiÕt häc 50 x (9600:100)= 4 800 (kg) - Về nhà làm bài tập 5. 4 800 kg = 48 tạ. Đáp số: 48 tạ thóc. - Häc sinh nh¾c l¹i néi dung bµi - HS chuÈn bÞ tiÕt häc sau. …………………………………………………………… ChÝnh t¶ «n tËp , kiÓm tra tiÕt 5 I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- KT: Tiép tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng. Viết đúng chính tả bài: Nói víi em. 2- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. - Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. Tr×nh bµy s¹ch đẹp bài viết: Nói với em. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhúm. Phiếu kiểm tra đọc, bảng phụ. 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.KiÓm tra: 2.Bài míi: a. Gݬi thiÖu bài , ghi b¶ng b.Kiểm tra đọc và học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm bài đọc . -Nhận xét , đánh giá kết quả. c. Nghe - viÕt chÝnh t¶ “Nãi víi em” - G.v đọc mẫu bài học. Hoạt động của học sinh. - HS bốc thăm bài đọc . HS chuẩn bị bài đọc 2 phút HS đọc và trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc thầm bài viết - HS viÕt mét sè tõ khã. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Cho HS viÕt mét sè tõ khã. - HS viết bảng con: lộng gió, lích rích, lộng gió, lích rích, sớm khuya. sớm khuya. - §äc cho HS viÕt - HS nªu c¸ch tr×nh bµy bµi viÕt. - §äc so¸t lçi. - HS viÕt bµi. - ChÊm , ch÷a lçi - HS ch÷a lçi. - Gi¸o viªn kÕt luËn. - Nhận xét ,đánh giá. 3.Cñng cè ,dÆn dß: - Häc sinh nh¾c l¹i néi dung bµi -NhËn xÐt tiÕt häc - HS chuÈn bÞ tiÕt häc sau. …………………………………………………….. Khoa học: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II ( phòng ra đề) ---------------------------------------------------. I.yªu cÇu cÇn ®at. Luyện từ và câu ÔN TẬP TIẾT 6. 1- KT: Ôn tập củng cố các kiến thức đã học 2- KN: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2. Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm. Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 2- HS: Vở, nháp, SGK. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Bài cũ. Ổn định tổ chức lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL: (Tiến hành như các tiết trước). HĐ2: Hướng dẫn viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu: - Y/C HS suy nghĩ và làm bài. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS nghe. - HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả lời các câu hỏi giáo viên đưa ra. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh họa chim bồ câu ở SGK và viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. - HS đọc bài viết của mình.. - Gọi HS đọc bài của mình. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Chấm một số bài và nhận xét. HĐ3: Củng cố - Dặn dò: - Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.. - HS ghi nhớ.. _______________________ Địa lí: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II ( phòng ra đề) __________________________________________________________________ Thø n¨m ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2011 To¸n: luyÖn tËp chung I.yªu cÇu cÇn ®at. 1- KT: Xác định giá trị của các số theo vị trí của các số đó trong một số cụ thể. - Nh©n víi sè cã hai ch÷ sè, kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ ph©n sè,ph©n sè b»ng nhau, c¸c phép tính với phấn số. Đơn vị đo độ dài , khối lợng, thời gian. Giải các bài toán liên quan. 2- KN:Viết được số. Chuyển đổi được số đo khối lượng . Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số 3- HS làm bài 1, 2 ,3 ,4. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm 2- HS: Vở, nháp, SGK.. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ. - Chữa bài 5/177. - GV nhận xét chung, ghi điểm: 2.Bài míi: a. .Gi¬Ý thiÖu bài , ghi b¶ng.. b.Híng dẫn néi dung: Bài 1. Viết số: - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bµi. - Híng dÉn HS c¸ch lµm - GV cùng HS nhận xét, chữa bài: Bài 2 (cột 1,2) - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Híng dÉn HS c¸ch lµm - Nhận xét ,đánh giá. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài: Bài 3. Làm tương tự bài 2.(b,c,d). Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, trao đổi cách làm bài và bổ sung. - Kết quả: 230 - 23 = 207 680 + 68 = 748 - 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con. - H/S đọc yêu cầu của bài. - H/S lµm nh¸p - H/S ch÷a b¶ng ,nhËn xÐt söa ch÷a Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009. - H/S đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg. (Bài còn lại làm tương tự) - HS chữa bài: 2 4 7 2 5 7 10 12 10 : : : 7 ; d. 3 5 12 3 4 12 12 7. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 4. Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu cña bµi. Híng dÉn HS c¸ch lµm. - GV thu chấm một số bài:. ( Bài còn lại làm tương tự) - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài. Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh.. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối năm. ……………………………………………… Tập đọc OÂN TAÄP (T7) Kiểm tra đọc hiểu và luyện từ và câu. ………………………………………………………….. .................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Toán: KIEÅM TRA ÑÒNH KYØ ……………………………………………………… Taäp laøm vaên : Kiểm tra viết ------------------------------------. I.Môc tiªu:. Theå duïc TOÅNG KEÁT MOÂN HOÏC. 1- KT: Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong năm 2- KN: Thực hiện cơ bản đúng các động tác theo yêu cầu của GV. 3- GD: HS có ý thức học tập tốt. ii. đồ dùng dạy học:. 1- GV: Nội dung bài. Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập môn tự chọn. 2- HS: Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an toàn tập luyện. Đội hình Baøi TD Baøi taäp Môn tự chọn Trò chơivận đội ngũ phaùt trieån RLTTCB động chung 1.OÂn: Các động tác: 1.Ôn: Các động tác: 1.Ôn: 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2.Học mới: -. -. 2.Học mới: -. -. 2.Học mới: -. III.Hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Phần mở đầu - Lớp trưởng tập hợp lớp báo - Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh sĩ số caùo - GV phoå bieán noäi dung : Neâu muïc tieâu - yeâu cầu giờ học Khởi động GV -Voã tay, haùt. -Troø chôi: GV choïn. 2 . Phaàn cô baûn -GV cùng HS hệ thống lại các nội dung đã học GV trong năm bằng hình thức cùng nhớ lại GV hoặc - HS tập hợp theo đội hình HS ghi lên bảng theo khung đã chuẩn bị. haøng ngang -Cho Một số HS lên thực hành động tác. -GV coâng boá keát quaû hoïc taäp vaø tinh thaàn thaùi độ của HS trong năm. -Nhắc nhở một số hạn chế cần khắc phục trong GV năm tới. -Tuyên dương một số tổ, cá nhân có thành tích - Tập động loạt theo đội hình voøng troøn vaø tinh thaàn hoïc taäp, reøn luyeän toát.. GV 3 .Phaàn keát thuùc - Đội hình hồi tĩnh và kết thúc - Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Troø chôi : GV choïn. - GV dặn HS tự ôn tập trong dịp hè, giữ vệ sinh và đảm bảo an toàn trong luyện tập. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV hoâ giaûi taùn. GV - HS hoâ” khoeû” TAÄP (T. 8). 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>