Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: ……………… Lớp:………………….. Họ và tên:……………. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - KHỐI 5 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 60 phút Lời phê của giáo viên - Người coi ………………………. - Người chấm ………….................. Bài 1: ( 1 điểm) Đọc và viết các số sau: a/ 842,74: …………………………………………………………………………… b/ 303,128: …………………………………………………………………………. c/ Chín trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi sáu: ………………………… d/ Bảy trăm linh năm phẩy không trăm mười bốn: ………………………………... Bài 2: (1 điểm) a/ 3561m = …………………….km. 117 kg = ……………………tấn. b/ 8000dm2 = ………………….m2. 1,5 giờ = …………………....phút. Bài 3: (1 điểm) Diện tích hình thang MNPQ là: A. 0,9 m2 M 2 B. 0,09m C. 0,009m2 3dm 2 D. 0,18m Q. 2dm N. P. 4dm Bài 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a/ Cho số thập phân 18, 3 25. Chữ số viết ở trong ô vuông có giá trị là: A. 3. B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 b/ Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây? A. 6,508. B. 6,058. C. 6,580. D. 6,0058. Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: a/ 3 5. = 3,5%. b/ 4kg 70g. =. 470g.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c/ 46mm = 0,046m Bài 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a/ 396,08 + 217,64 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………. d/ 5342 dm2. >. 0, 5342 cm2. b/ 75,86 - 38,275 …………………………. …………………………. …………………………. ………………………… ………………………… …………………………. c/ 67,28 x 5,3 d/ 857,5 : 35 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… Bài 7: (1,5 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48 km/giờ. Bài giải: …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. Bài 8: (1,5 điểm) Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE 8m có kích thước như hình vẽ bên. A B Bài giải …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. ……………………………………………………... 5m 10m E. C 6m. 8m D.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN TOÁN – KHỐI 5 NĂM HỌC 2011 – 2012 Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm: a/ Tám trăm bốn mươi hai phẩy bảy mươi bốn. b/ Ba trăm linh ba phẩy một trăm hai mươi tám. c/ 928,456 d/ 705,014 Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a/ 3561m = 3,561km 117 kg = 0,117tấn b/ 8000dm2 = 80m2 1,5 giờ = 90phút Bài 3: (1 điểm) Ý - B. 0,09m2 Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a/ Ý B. 3 b/ Ý - C. 6,580 10 Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a/ S b/ S c/ Đ d/ Đ Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a/ 396,08 +217,64 613,72. b/ 75,86 -38,275 37,585. c/. 67,28 x 5,3 20184 33640. d/. 857,5 35 157 24,5 175 0. 356,584 Bài 7: (1,5 điểm) Bài giải Thời gian ô tôđi từ A đến B là: 10 giờ - 7 giờ 15 phút = 2 giờ 45 phút 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ Quãng đường AB dài là: 48 x 2,75 = 132 (km) Đáp số: 132km. (0,25điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). Bài 8: (1,5 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất hình thangABCE: (10 +8) x 5 : 2 = 45 (m2) Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông EDC: 6 x 8 : 2 = 24 (m2) Diện tích mảnh đất hình ABCDE: 45 + 24 = 69 (m2) Đáp số: 69 m2. (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>