Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

TIẾT 47. §7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS GIA THỤY. HIỆT LIỆT HÌNHCHÀO HỌC 8 MỪN GIÁO VỀ DỰ GIỜ THI G GIÁO VIÊN: ĐÀO THỊ HOÀI LINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhóm 1+3 Tìm hiểu cách đo chiều cao toà nhà trường THCS Gia Thụy.. NHIỆM VỤ Nhóm 2+4. S. a) Giải bài toán: Cho và với ; . Chứng minh b) Qua bài toán, hãy rút ra nhận xét về mối quan hệ của hai tam giác khi hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 47 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chứng minh. S. Bài toán: Cho và với ; ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhóm 2+4 Bài toán:. KL. và có ; S. GT. Qua bài toán, hãy rút ra nhận xét về mối quan hệ của hai tam giác khi hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt lượt bằng bằng hai hai góc góc của của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. A A’. B. C. B’. C’. Muốn chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp đồng dạng thứ ba, cần chỉ ra yếu tố gì?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Có các trường hợp đồng dạng nào của hai tam giác?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> � ′ �′ �′ � ′ �′ � ′ = = �� �� ��. �′ � ′ �′ � ′ = �� ��. ^ �′= ^ �. ^ �′= ^ � ^ �′ =^ �.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích. A M D 700 0 40 700. ?1. B. C. a). E. N. F. P. c). b). M’. A’. D’. 700 600 B’ d). C’. 600 E’. 500 e). F’. 650 N’. 500 f). P’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM. 00:00 00:01 00:02 00:03 00:04 00:05 00:06 00:07 00:08 00:09 00:10 00:11 00:12 00:13 00:14 00:15 00:16 00:17 00:18 00:19 00:20 00:21 00:22 00:23 00:24 00:25 00:26 00:27 00:28 00:29 00:30 00:31 00:32 00:33 00:34 00:35 00:36 00:37 00:38 00:39 00:40 00:41 00:42 00:43 00:44 00:45 00:46 00:47 00:48 00:49 00:50 00:51 00:52 00:53 00:54 00:55 00:56 00:57 00:58 00:59 01:00 01:01 01:02 01:03 01:04 01:05 01:06 01:07 01:08 01:09 01:10 01:11 01:12 01:13 01:14 01:15 01:16 01:17 01:18 01:19 01:20 01:21 01:22 01:23 01:24 01:25 01:26 01:27 01:28 01:29 01:30 01:31 01:32 01:33 01:34 01:35 01:36 01:37 01:38 01:39 01:40 01:41 01:42 01:43 01:44 01:45 01:46 01:47 01:48 01:49 01:50 01:51 01:52 01:53 01:54 01:55 01:56 01:57 01:58 01:59 02:00. Thời gian: 2 phút ?1. Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích.. A. M. D 40. B. 0. a). 700. 700. C. E. b). A’. N. F. P. c) M’. D’. 700 600. 600. B’. d). C’ E’. 500. e). F’. 650. N’. 500. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾT QUẢ. ?1. A. M. D. B. a). 700. 700. C. E. ∆ ��� ∆ ��� (�. �) S. 40. 0. b). A’. N. F. P. c) M’. D’. 700. S. ∆ � ′ �′ � ′ ∆ � ′ � ′ � ′ (� . �). 600. B’. 500. 600. d). C’ E’. e). F’. 650. N’. 500. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lựa chọn phương án Đúng hoặc Sai trong các khẳng định sau:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lựa chọn phương án Đúng hoặc Sai trong các khẳng định sau: TT 1. Khẳng định. Đúng. Sai. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau. 600 600 600. 600. 600. 600. 00:05 00 01 02 03 04 05.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lựa chọn phương án Đúng hoặc Sai trong các khẳng định sau: TT 1 2. Khẳng định. Đúng. Sai. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.. A 400. D 700. 700. B. 700. 550. C. E. 550. F. 00:05 00 01 02 03 04 05.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lựa chọn phương án Đúng hoặc Sai trong các khẳng định sau: TT. Khẳng định. Đúng. 1. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau. 2. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.. 3. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau. Sai. 450 450. 450. 450. 00:05 00 01 02 03 04 05.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ?2 Cho hình vẽ sau, biết và A. a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?. x 3. b) Hãy tính các độ dài và c) Cho biết thêm là tia phân giác của . Hãy tính độ dài các đoạn thẳng và .. B. D. 4,5 y. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ?2 Cho hình vẽ sau, biết và a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?. A. x. Giải. 3. D. 4,5 y. + Trong hình vẽ này có 3 tam giác là:. ∆ ��� ; ∆ ���; ∆ ���. B. C.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ?2 Cho hình vẽ sau, biết và a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?. A. x. Giải. 3. D. 4,5 y. + Trong hình vẽ này có 3 tam giác là:. +. S. ∆ ��� ; ∆ ���; ∆ ���. B. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ?2 b) Hãy tính các độ dài và x = AD. A. y = AC - AD. x 3. �� �� = �� ��. S. B. D. 4,5 y. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ?2 c) Cho biết thêm là tia phân giác. của . Hãy tính độ dài các đoạn thẳng và . A. 2 3. D. ?. 4,5 2,5. ? C. Tính chất đường phân giác trong tam giác. Tính chất tia phân giác của góc. S. B.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Kiến thức cần nhớ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Có thể em chưa biết.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Học mà chơi Chơi mà học.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hướng dẫn cách chơi. 1. Đăng nhập vào trang: 2. Nhập mã code và đăng nhập Tên của nhóm.. 3. Học sinh tham gia trực tuyến khi có hiệu lệnh..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. 1. Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 2. Làm ý c bài ?2, bài 35; 36 ( SGK trang 79 ) 3. Chuẩn bị cho Tiết 48 - “Ôn tập giữa kì 2” Nhóm 1+2: Hệ thống kiến thức kiến thức định lí Talet, tính chất đường phân giác trong tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác bằng bản đồ tư duy. Nhóm 3+ 4: Hệ thống các dạng bài tập liên quan đến kiến thức về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !. 8A1 - THCS GIA THỤY.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hướng dẫn bài 35 (SGK trang 79) Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo. + A’B’C’. S. tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.. =. =. ABC theo tỉ số k, ta có A = k và. = ;. + �h ứ �� ���h ^ � 1= ^ �′ 1. = . B. 1. A’ 2. 12. D. + �h ứ �� ���h ∆ �′ �′ �′ đồ�� � ạ��∆ ��� �′ � ′ � ′ � ′ +��� �� = =� �� ��. C. B’. D’. C’.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×