Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Matrandedapan kt dai so 8 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. (nội dung,chương…). Cấp độ thấp. 1. Nhân đơn, đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. (3 tiết). Cấp độ cao. Số câu:1. Số câu. Số câu. Số câu:1 (1a,1b). Số câu. Số câu:1. Số điểm:1,5 Tỉ lệ 15%. Số điểm. Số điểm. Số điểm:1,5. Số điểm. 1,5 điểm= 15%. Dùng các hằng đẳng thức triển khai hoặc rút gọn các biểu thức đơn giản. Dùng các hằng đẳng thức triển khai hoặc rút gọn để chứng minh một biểu thức nào đó. 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (5 tiết) Số câu:2. Số câu. Số câu. Số câu:1(2a,2a,2c,2d). Số câu:1(7). Số câu:2. Số điểm: 3 Tỉ lệ 30%. Số điểm. Số điểm. Số điểm:2. Số điểm:1. 3,0 điểm= 30%. Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản. Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản để giải bài toán tìm x. 3. Phân tích đa thức thành nhân tử (6 tiết) Số câu :2. Số câu. Số câu. Số câu:1(3a,3b,3c,3d). Số câu:1(4a,4b). Số câu:2. Số điểm:3,5 Tỉ lệ 35%. Số điểm. Số điểm. Số điểm:2. Số điểm:1,5. 3,5 điểm= 35%. Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức và chia đa thức cho đa thức. Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. 4. Chia đơn, đa thức cho đơn thức (4 tiết) Số câu :2. Số câu. Số câu. Số câu:1(5a,5b). Số câu: 1(6). Số câu:2. Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20%. Số điểm. Số điểm. Số điểm: 1,25. Số điểm:0,75. 2,0 điểm= 20%. Số câu. Số câu. Số câu:4. Số câu:3. Số điểm %. Số điểm. Số điểm: 6,75. Số điểm: 3,25. %. 67,5%. 32,5%. Tổng số câu:7 Tổng số điểm:10. ĐỀ BÀI: Câu 1 (1,5đ): Thực hiện phép tính: a) x(x – 2) Câu 2 (2,0đ): Tính: a) (x+5)2 b) (2x – 3y)2 Câu 3 (2,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:. b) (x+3)(5 – x2) c) (2x – y)3 d) (x + 2)(x2 – 2x +4). Số câu:7 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 2x2 + x c) 4x2 – 25 b) 3x(x – y) + 2y(y – x) d) 3x2 +5y + 3xy + 5x Câu 4 (1,5đ): Tìm x, biết: a) x2+ 2x =0 b) 9x2 – 16 =0 Câu 5 (1,0đ): Làm tính chia: a) 2x2y : xy b) (3x3 – 6x2 + 4x) : 2x Câu 6 (1,0): Làm tính chia: (6x3 – 7x2 – x +2) : (2x +1) Câu 6 (1,0đ): Chứng minh rằng: (a+b+c)(a+b – c) – (a – b)2 = 4ab – c2. ĐÁP ÁN: Câu 1 (1,5đ): Mỗi câu tính đúng cho 0,75đ Thực hiện phép tính: a) x(x – 2) = x.x – x.2 = x2 – 2x b) (x+3)(5 – x2) = x.5 – x.x2 +3.5 – 3.x2 = 5x – x3 +15 – 3x2 Câu 2 (2,0đ): Mỗi câu tính đúng cho 0,5đ Tính: a) (x+5)2 = x2 + 2.x.5 + 52 = x2 + 10x + 25 b) (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2 c) (2x – y)3 = (2x)3 – 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 – y3= 8x3 – 12x2y + 6xy2 d) (x + 2)(x2 – 2x +4) = (x+2)(x2 – 2.x + 22) = x3 +8 Câu 3 (2,0đ): Mỗi câu tính đúng cho 0,5đ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2x2 + x = x(2x+1) b) 3x(x – y) + 2y(y – x) =3x(x – y) - 2y(x – y) = (x – y)(3x – 2y) c) 4x2 – 25 = (2x)2 – 52 = (2x – 5)(2x+5) d) 3x2 +5y + 3xy + 5x = (3x2+3xy)+(5y+5x) =3x(x+y)+5(y+x) = (x+y)(3x+5y) Câu 4 (1,5đ): Mỗi câu tính đúng cho 0,75đ Tìm x, biết:  x 0  a) x2+ 2x =0  x(x+2)=0   x  2 0  x  2 4   3 x  4 0  x  3   3 x  4 0  x  4  3 b) 9x2 – 16 =0  (3x)2 – 42 =0  (3x – 4)(3x+4)= 0   Câu 5 (1,0đ): Mỗi câu tính đúng cho 0,5đ Làm tính chia: a) 2x2y : xy = 2x 3 b) (3x3 – 6x2 + 4x) : 2x = (3x3 : 2x) – (6x2 : 2x) + (4x : 2x) = 2 x2 – 3x + 2 Câu 6 (1,0đ): Làm mỗi bước đúng cho 0,25đ Làm tính chia: (6x3 – 7x2 – x +2) : (2x +1) 6x3 – 7x2 – x + 2 6x3 + 3x2. 2x +1 3x2 – 5x +2. 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,75đ. 0,75đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 10x2 – x + 2 -10x2 – 5x 4x + 2 4x + 2 0 3 2 Vậy (6x – 7x – x +2) : (2x +1) = 3x2 – 5x +2. 1,0đ. Câu 6 (1,0đ): Làm đúng cho 1,0đ Chứng minh rằng: (a+b+c)(a+b – c) – (a – b)2 = 4ab – c2 Ta có: 2 (a+b)+c   (a+b)- c   a  b   2 VT = (a+b+c)(a+b – c) – (a – b) = – (a – b)2 2  (a+b)2 - c2    a  b   a  b  2   a  b  2  c 2 a 2  2ab  b 2   a 2  2ab  b 2   c 2 = = = 2 2 2 2 2 2 = a  2ab  b  a  2ab  b  c 4ab  c = VP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×