Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2011-2012. Tên chủ đề. NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU. VẬN DỤNG Cấp độ thấp Cấp độ cao. TNKQ. TNK Q. TL. 1phương trình bậc nhất một ẩn Số câu. Số điểm. Nhận biết và hiểu được nghiệm của pt bậc nhất một ẩn.. 2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Số câu. Số điểm. Nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. 1 0,5. TNKQ. TL. Tìm được ĐKXĐcủa pt. Giải pt. 1 0,5. 1 0,5. 1 0,5. Số câu. Số điểm. Các TH đồng dạng của tam giác. Giải pt chứa ẩn ở mẫu 1 1. -Tỉ số hai đoạn thẳng. -Tính chất đường phân giác của tam giác.. 1 0,5. Giải bài toán bằng cách lập PT 1 1. 5 3. 2 1. Vẽ được hình và chứng minh được hai tam giác đồng dạng 1 1. 2 1,5. Giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối 1 1. 1 1. .. Ứng dụng các tam giác đồng dạng chứng minh một biểu thức. Số câu. Số điểm 3 1,5. TL. 1 0,5. 5.Hình hộp chữ nhật. Số câu. Số điểm. TNK Q. Giải bpt bậc nhất một ẩn. 3.Phươn g trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu. Số điểm 4.Tam giác đồng dạng. TL. Cộng. 3 1,5. Trường THCS Hồ Tùng Mậu. 1 1. 1 0,5. 3 2.5. 1 1. 5 3,5. Tính được thể tích hình lập phương biết diện tích toàn phần 1 1. 1 1. 3 3. 13 10. Thứ ngày tháng năm 2012..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp 8:.... Họ tên:..................................... Kiểm tra học kì 2. Môn Toán Năm học 2011-2012. Thời gian làm bài 90 phút.. Điểm. Lời phê của giáo viên.. I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng. Câu 1: Phương trình 2x + 7 = 0 có nghiệm là: A.x = C.x = D.x = Câu 2: Khẳng định nào ĐÚNG ? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình = là: A.x ≠ - 7 B.x ≠ 9 C.x ≠ 5. D.x ≠79. Câu 4: Nghiệm của bất phương trình x + 5 > 7 - x là: A. B. C. D. Câu 5: x = 5 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x+7 = 2 - 2x. B. 4x-13=0 C.2(x-1)=3+x. Câu 6: Cho AB = 2dm và CD = 8 cm tỉ số là: A. 2. B.. C. 4. D.. D.x-6=5 1 5. Câu 7: ABC ∽ DEF có AB=3cm, AC =5cm, DE=6cm. độ dài của DF là: A.1cm B.12cm, C.5cm D.10cm. Câu 8: Nếu AD là đường phân giác của tam giác ABC thì ta có: AB DC = BD AC AB DC = AC DB. A.. B.. DB AB = DC AC. C.. BD AC = DC AB. D.. II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: (3 điểm ) 1)Giải phương trình sau : ( 1,5 điểm ) a) 2(x-5)+3x =0. b) = 2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số ( 0,5 điểm ) 7 – 2x > 4x - 5 3) Giải phương trình: | x  1|3x  2 ( 1 điểm ) Câu 2: ( 1 điểm ) Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13, nếu đổi chỗ hai chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho là 27. Câu3: ( 2 điểm ) Cho tam nhọn ABC có các đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: a) = ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) BH .BE + CH . CF = BC2. Câu 4: (1 điểm ) Tính thể tích hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 54 cm2.. ----------Hết------------. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mõi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 A B II) TỰ LUẬN:. Câu 3 A. Câu 4 C. Câu. Câu 5 C. Câu 6 B. Nội dung 1) a) 2(x-5)+3x =0.  2x - 10 + 3x = 0.  5x = 10. x=2 Tập nghiệm của phương trình là:S = {2 } b) Tìm ĐKXĐ:x ≠ 1. Quy đồng và khử mẫu ta được: ( x  5)( x  1) ( x  3)( x  1) 2. Câu 1. Câu 7 D. Câu 8 B Thang điểm. 0.5 đ 0,25đ. 2.  x  6 x  5 x  x  4 x  3  11x  2 2  x  11. (thỏa mãn điều kiện) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- } 2) Tính -6x > - 12 Tính được x < 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x<2} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 0.5 đ. 0.25 đ 0,25đ 0,25đ. 3)Trường hợp 1: x 1 |x-1| = 3x + 2  x  1 3x  2  x . 3 2. 0,5 đ. (không thỏa x 1 ) Trường hợp 2: x  1 |x-1| = 3x + 2   x  1 3 x  2 1  x  4. (thỏa x < 1) Tập nghiệm của phương trình là S = {- }. Chọn ẩn và đặt được điều kiện cho ẩn. Câu 2. (13  x) x  x (13  x ) 27 Lập được phương trình Giải phương trình: x = 5 Trả lời: Số cần tìm là 58. Vẽ hình đúng và ghi giả thiết, kết luận.. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Câu 3. F E. C. H. D. B. 0.5 đ. a)Xét AEB và AFC Có chung. = = 900 Do đó AEB ∽ AFC  =  AF . AB = AE . AC. b)Xét BHD và BCE chung = = 900 Do đó BHD ∽ BCE  =  BH.BE = BC.BD. Câu 4. Tương tự ta có CH .CF = BC.CD Do đó BH.BE+CH.CF=BC(BD+CD)=BC2 + Tính được diện tích một mặt của hình lập phương: 9 cm2 + Tính được độ dài cạnh hình lập phương: 3 cm + Tính được thể tích hình lập phương: 27 cm3. 0,5 đ. 0.5 đ 0,25đ 0,25đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×