Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

de thi hk1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.22 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở giáo dục và đào tạo. §Ò thi häc k× I líp 10 THPT m«n: To¸n 10 (c¬ b¶n). ---------    --------Hä vµ tªn:.............................................................. A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm). N¨m häc 2009 - 2010 .Lớp:...............đề chẵn. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết tập con sau đây của tập số thực  cách viết nào đúng?  h; k   x   | h x k  h; k   x   | h x k A. B.  h; k   x   | h  x k  h; k   x   | h  x  k C. D. A  1, 2,3, 4,5 ; B  2, 7, 4,5 C©u 2: Cho . Khi đó A  B là  1, 2,3, 4  2, 4,5  1, 2,3, 4, 5, 6, 7  1,3, 6 A. B. C. D. x 1  x  5 . §iÒu kiÖn cña ph¬ng tr×nh lµ: C©u 3: Cho ph¬ng tr×nh 2 x  5 A. x ≠ 5 B. x ≠ 2 C©u 4: Hµm sè nµo sau ®©y lµ hµm sè h»ng. C. x > 5. D. x < 5. 2 y x 4 A. y 2 x  3 x B. y 2 C. y  3x  5 D. Câu 5: Mệnh đề sau đây là sai? A. Tæng, hiÖu cña hai vect¬ lµ mét vect¬. B. TÝch cña vect¬ víi mét sè lµ mét vect¬. C. TÝch v« híng cña hai vect¬ lµ mét sè. D. TÝch v« híng cña hai vect¬ lµ mét vect¬. Câu 6: Cho ABC có A(2; 0), B(-1; -2), C(5; -7). Toạ độ trọng tâm của tam giác là  2;3  2;  3  3; 2    3; 2  A. B. C. D.. B. PhÇn tù luËn. C©u I (4 ®iÓm): 2 1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x  2 x  3. 2) Gi¶i ph¬ng tr×nh. 2 x  9 x  3. 3) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:. 2 x  3 y  5 z 13  4 x  2 y  3 z 3  x  2 y  4 z  1 . A  1; 2  , B   1; 0  , C  4;  1 C©u II (3 ®iÓm): Cho tam gi¸c ABC cã a) Chøng minh r»ng tam gi¸c vu«ng t¹i A. b) TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC. c) Tìm toạ độ điểm I cách đều 3 đỉnh A, B, C. --------------------------------HÕt--------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sở giáo dục và đào tạo L¹ng s¬n ---------    --------Hä vµ tªn:.............................................................. A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm). §Ò thi häc k× I líp 10 THPT m«n: To¸n 10 (c¬ b¶n) N¨m häc 2008 - 2009 .Lớp:...............đề lẻ. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết tập con sau đây của tập số thực  cách viết nào đúng?  h; k   x   | h x k  h; k   x   | h x k A. B.  h; k   x   | h  x k  h; k   x   | h  x  k C. D. A  1, 2,3, 4,5 ; B  2, 7, 4,5 C©u 2: Cho . Khi đó A  B là  1, 2,3, 4, 5, 6, 7  1,3, 6  1, 2,3, 4  2, 4,5 A. B. C. D. x 1  x  3 . §iÒu kiÖn cña ph¬ng tr×nh lµ: C©u 3: Cho ph¬ng tr×nh 2 x  3 A. x ≠ 3 B. x ≠ 2 C. x <3 D. x >3 C©u 4: Hµm sè nµo sau ®©y lµ hµm sè h»ng 2 y  2x  4 A. y 2 x  3 x  2 B. y  3x  2 C. y  3 D. Câu 5: Mệnh đề sau đây là sai? A. TÝch v« híng cña hai vect¬ lµ mét vect¬. B. TÝch cña vect¬ víi mét sè lµ mét vect¬. C. TÝch v« híng cña hai vect¬ lµ mét sè. D. Tæng, hiÖu cña hai vect¬ lµ mét vect¬. Câu 6: Cho ABC có A(2; 0), B(2; -3), C(5; 9). Toạ độ trọng tâm của tam giác là  3; 2    3; 2   2;3  2;  3 A. B. C. D. B. PhÇn tù luËn. C©u I (4 ®iÓm): 2 1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x  2 x  3. 2) Gi¶i ph¬ng tr×nh. 4 x  12 x  3. 3) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:.  x  y  z 2   x  2 y  3z 1 2 x  y  3z  1 . A  2; 2  , B  0;1 , C  4;  2  C©u II (3 ®iÓm): Cho tam gi¸c ABC cã a) Chøng minh r»ng tam gi¸c vu«ng t¹i A. b) TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC. c) Tìm toạ độ điểm I cách đều 3 đỉnh A, B, C. --------------------------------HÕt--------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở giáo dục và đào tạo L¹ng s¬n ---------    ---------. Híng dÉn chÊm §Ò thi häc k× I líp 10 m«n: To¸n 10 (c¬ b¶n) N¨m häc 2005 - 2006. §Ò ch½n. C©u Tr¾c nghiÖm. Chú ý: Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm của HDC. §¸p ¸n. 1. D 4. B. 2. B 5. D. 3. C 6. B 1). C©u I y. 4 3. 2). 2. Tù luËn. 1 -5. -4. -3. -2. x. -1. LËp b¶ng biÕn thiªn Vẽ đồ thị. f(x)=x^2+2x-3. 1. 2. 3. -1. 4. 4 x  12 x  3 . §iÒu kiÖn: x  4,5  x 2  8 x 0  x 0; x 8. Thö l¹i: pt cã 1 nghiÖm x = 8 (HS có thể sử dụng pp biến đổi tơng đơng). ®iÓm 0,5/c©u 0,75 0,75 0,5 0,5. -2 -3 -4. 2 x  3 y  5 z 13  1 -5   2 4 x  2 y  3z 3   x  2 y  4 z  1  3 . Tõ (3) ta cã: x = 1 + 2y + 4z 3)  Thay (4) vµo (2) vµ (3) ta cã:. C©u II. 0,25. (4). 2  1  2 y  4 z   3 y  5 z 13 7 y  3 z 11  y 2    6 y 13  1  z  1 4  1  2 y  4 z   2 y  3 z 3 Thay y= 2 ; z = -1 vµo (4) ta cã: x = 1 + 2.2 + 4. (-1) = 1 VËy nghiÖm cña hÖ lµ: (x; y; z) = (1; 2; -1)   AB   2;  2  ; AC  3;  3  1) Ta cã:     AB. AC   2  .3    2  .   3 0  AB  AC  AB  AC Cã: VËy tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. 2) Ta cã:. AB .   2. 2. 0,25 0,25 0,25 0,5. 0,5 0,5. 0,5. 2. 2. 2.    2   8 2 2; AC  3    3  18 3 2. 0,5. 1 1 S ABC  . AB. AC  .2 2.3 2 6 2 2 Do ABC vu«ng t¹i A nªn. 0,5. 3) Gäi I lµ trung ®iÓm cña BC . Do ABC vu«ng t¹i A nªn ta cã: IA = IB = IC.. 0,5.  3 1 I  ;  2 VËy  2. Sở giáo dục và đào tạo L¹ng s¬n ---------    ---------. Híng dÉn chÊm §Ò thi häc k× I líp 10 m«n: To¸n 10 (c¬ b¶n) N¨m häc 2005 - 2006. §Ò LÎ. Chú ý: Những cách giải khác HDC mà đúng thì cho điểm theo thang điểm của HDC. C©u. §¸p ¸n. ®iÓm. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tr¾c nghiÖm. 1. D 4. C. 2. D 5. A. C©u I. 0,5/c©u. 3. D 6. A. y. f(x)=-x^2+2x+3. 1). LËp b¶ng biÕn thiªn Vẽ đồ thị. 5 4. 2). 3. Tù luËn. 2 1 -4. -3. -2. -1. x 1. 2. 3. 4. 4 x  12 x  3 . §iÒu kiÖn: x 3  x 2  10 x  21 0  x 7; x 3. Thö l¹i: pt cã 2 nghiÖm x = 3; x = 7 (HS có thể sử dụng pp biến đổi tơng đơng). 0,75 0,75 0,5 0,5. 5. -1 -2 -3.  x  y  z 2  1   2  x  2 y  3 z 1  2 x  y  3 z  1  3 . Tõ (1) ta cã: z = 2 – y – x 3)  Thay (4) vµo (1) vµ (2) ta cã:. C©u II. 0,25. (4).  x  2 y  3  2  x  y  1  2 x  y  5  x 1     y 3 2 x  y  3  2  x  y   1  x  2 y  7 Thay x= 1 ; y = 3 vµo (4) ta cã: z = 2 – 1 – 3 = -2 VËy nghiÖm cña hÖ lµ: (x; y; z) = (1; 3; -2)   AB   2;  1 ; AC  2;  4  1) Ta cã:     AB. AC   2  .2    1 .   4  0  AB  AC  AB  AC Cã: VËy tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. 2) Ta cã:. AB .   2. 2. 2. 0,25 0,25 0,25 0,5. 0,5 0,5. 0,5 2. 2.    1  5; AC  2    4   20 2 5. 1 1 S ABC  . AB. AC  . 5.2 5 5 2 2 Do ABC vu«ng t¹i A nªn 3) Gäi I lµ trung ®iÓm cña BC . Do ABC vu«ng t¹i A nªn ta cã: IA = IB = IC.. 0,5 0,5 0,5. 1  I  2;   2 VËy . Sở Giáo Dục và ĐT Đồng Tháp. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Trường THPT Lấp Vò 1 Môn thi : TOÁN 10 – CHUẨN Thời gian : 90 phút Đề thi có 2 trang ( không kể thời gian phát đề ) *********************************** Hoï vaø teân hoïc sinh :………………………………………………………………………………………… Soá baùo danh : ………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm ) Hãy chọn một phương án đúng trong caùc phöông aùn cuûa caâu baèng caùch khoanh troøn vaøo phöông aùn baïn choïn. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 : Cho tập hợp M = { a, b, c }. Số tập con của tập M là : A. 3 B. 6 C. 7 Câu 2 : Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau : A. y = C. y =. 2 2 x -1 vaø y = 2 2 x -1 vaø y =. 1 2 x – 10. D. 8. 1 2 B. y = - 2 x +1 vaø y = -( 2 x – 1) 1 2 D. y = 2 x -1 vaø y = 2 x –. 2x+3. 10 x. Caâu 3 : Haøm soá y = 1 + x - 2 coù taäp xaùc ñònh laø : A. ( 2 ; +  ) B. [ 2 ; +  ) C. ( 2 ; +  )\{-1}  )\{-1} Caâu 4 : Heä phöông trình : A.. x = 4   y = -1. B.. 2 x + 3y = 5   x - 2y = 6  x = -4   y = -1. D. [ 2 ; +. coù nghieäm laø : C.. x = 4  y = 1.  x = -4  y = 1. D.  CA baèng : Caâu 5 : Cho  hình  vuoâng ABCD  coù  tâm O. Khiđó vectơ    A. BC + AB B.  OA + OC C. BA + DA D. DC - CB. Câu 6 : Liệt kê các phần tử của tập hợp M = { x  R x2 – 2x = 0} A. {0 } B. { 0 ; 2} C. {2 } D. { 0 ; - 2} 2 0 2 0 2 0 Câu 7 : Giá trị của biểu thức P = sin 15 + cos 15 + tan 30 + cot2300 bằng 13 3. 1+ 3 +. 1. 3 A. 2 B. C. D. 5 Câu 8 : Cho phương trình ( m – 1) x + m2 – 1 = 0. Với những giá trị nào của m thì phöông trình coù nghieäm duy nhaát. A. m = 1 B. -1  m C. m  1 D. m  - 1 3 Caâu 9 : Haøm soá naøo sau ñaây coù giaù trò nhoû nhaát taïi x = 4 ? 2. A. y = 4x – 3x + 1. 3 B. y = -x + 2 x + 1 3 2 D. y = x - 2 x + 1 2. C. y = -2x2 + 3x + 1 Câu 10 : Trong mp toạ độ Oxy cho ba điểm A(1 ; 3), B(-3 ; 4) và G( 0 ; 3). Tìm toạ độ ñieåm C sao cho G laø troïng taâm tam giaùc ABC. A. ( 2; 2) B. ( 2; -2) C. ( 2; 0) D. ( 0; 2) Caâu 11 : Cho tam giaùc ABC coù : A. a2 = b2 + c2 - bccosA B. a2 = b2 + c2 - 2bccosA C. a2 = b2 + c2 + 2bccosA D. a2 = b2 + c2 + bccosA Câu 12 : Công thức nào sau đây là đúng : 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>   a2 =  a.   a2 = - a.   a2 = a.   a2 =  a. A. B. C. D. Câu 13 : Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Vectơ đối của vectơ 0 là chính nó . B. Vectơ đối của vectơ  a là chính nó .  C. Vectơ đối của vectơ a -b là vectơa + b . D. Vectơ đối của vectơ a - b là vectơ b - a . Câu 14 : Cho ba điểm A(1 ; -2) và B(-1 ; -2) và C( 3 ; 1). Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC laø : A. (0 ; 3) B. ( 1 ; -1 ) C. ( 2 ; 2) D. ( 3 ; -1) Câu 15 : Cặp phương trình nào sau đây tương đương với nhau : A.. x = x &x = -x. x - 2 = 2x - 1 & 3x 2  1 = 0.  x & x2 + x = 0 . x -1=1 & x-2 = 0. x=. B.. C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 16 : ( 1,5 điểm ) Cho hàm số y = -x2 + 4x – 3 (P). Khảo sát và vẽ đồ thị ( P). 2 x + 4x + 9 = x + 3 . Caâu 17 : ( 1 ñieåm ) Giaûi phöông trình : Caâu 18 : ( 1 ñieåm ) Giaûi vaø bieän luaän phöông trình : mx – 1 = 4x – 2. Câu 19 : ( 1 điểm ) Cho hai số dương a và b. Chứng minh bất đẳng thức sau : 2. 1 1 + ( a + b)( a b )  4. Câu 20 : ( 2, 5 điểm) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. M, N, K lần lượt là trung ñieåm AB, AC, BC.       GM + GN + GK = GA + GB + GC . a. Chứng minh :. b. Biết A( -1 ; 0), B( 3 ; 3), C(-6 ; 0). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình haønh. c. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. ------- Heát -------. I.. ĐÁP ÁN VAØ THANG ĐIỂM Phần trắc nghiệm : (3 đ) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm.. 1 D. 2 D. 3 A. 4 A. 5 C. 6 B. 7 C. 8 C. 9 D. 10 D. 11 B. 12 D. 13 C. 14 B. 15 A. II. Phần tự luận : ( 7đ) Caâu. Đáp án. Thang ñieåm 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Caâu 16. TXÑ. D = R. 0,25. Ñænh cuûa (P) I( 2; 1) Phương trình trục đối xứng x = 2 Vì a = -1 < 0 neân beà loõm quay xuoáng vaø ta coù baûng bieán thieân : x - 2 + y 1 - . 0â,25 0,25 0,25. 0,25. Ñieåm ñaëc bieät x y. 1 0. 3 0. 0 -3. Hình veõ :. 0,25 2. -5. 5. fx = -x2+4x-3 -2. -4. Caâu 17. Pt .  x + 3  0  2 2 2 x + 4x + 9 = x + 6x + 9  x  -3  x = 0  2 x 2x = 0    x = 2 . Nghieäm cuûa pt laø x = 0 vaø x= 2. Caâu 18. Phöông trình vieát laïi : 0,25. 0,25. 0,25. ( m – 4)x = -1. 1 Khi m  4 thì phöông trình coù nghieäm duy nhaát x = m - 4. Caâu 19. 0,5. Khi m = 4 thì phöông trình voâ nghieäm Vì a, b > 0 nên ta áp dụng bất đẳng thức Co- si cho hai số dương ta được. 0,5 0,25 0,25. a + b  2 ab. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 1 1 +  2 a b ab. Caâu 20. 1 1 1 +  ( a + b)( a b )  4 ab ab 1 1 + Vaäy ( a + b)( a b )  4          GM + GN + GK = GA + AM + GB + BN + GC  CK a ) Ta coù          GM + GN + GK = (GA + GB + GC )+ ( BN + AM CK )         BN = BM + BK AM + BM = 0 CK + BK = 0 Maø ;    vaø   Vaäy GM + GN + GK = (GA + GB + GC )   AB = CD b) Goïi D(x ; y). Vì ABDC laø hình  bình haønh   Maø AB (4 ; 3) ; CD (x + 6 ; y) x + 6 = 4   y = 3. c). 7 G( 3 ; 1). Së GD-§T NghÖ An Trêng THPT-DTNT T©n Kú §Ò CHÝNH THøC. .  x = -2   y = 3 hay D(-2 ; 3). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5. §Ò KiÓm Tra häc kú I M«n To¸n khèi 10 ( C«ng lËp ) ( Thêi gian lµm bµi: 90 phót) ( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm ). Mã đề 1001 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm ) 2 Bài 1. Tập xác định của hàm số y = x −2 x+3 lµ : x +1 A. D = R \ { 1 } B. D = R \ { −1 } C. D = R \ { −2 } D. D = R \ { −3 } 2 Bài 2. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x – 4x + 3 là : A. ( - 2 ; 1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( 2 ; - 1 ) D. ( - 2 ; - 1 ) Bài 3. Hàm số y = - x2 – 2x + 3 đồng biến trên : A. ( - ∞ ; - 1 ) B. ( 1 ; + ∞ ) C. ( - 1 ; + ∞ ) D. (- ∞ ; 1 ) Bài 4. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 4 ) và B( 0 ; - 2 ). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là:. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 1 1 C. ( D. ( −1 ; ¿ ; −1 ¿ ; 1¿ 2 2 2 Bài 5. Trong mp Oxy cho ba điểm A( 2 ; 3 ), B( -1 ; - 2), C( 5; - 7 ). Tọa độ của trọng tâm của Δ ABC là: A. ( 2 ; 2 ) B. ( 2 ; - 2 ) C. ( 3 ; 2 ) D. (- 3 ; 2 ). Bµi 6. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh x2 - 6x + 8 = 0 lµ: A. { 2; 4 } B. { −2 ; − 4 } C. { −2 ; 4 } D. { 2; − 4 } Bµi 7. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh |2 x −3|=|x −6| lµ : A. { −3 ; −1 } B. { −3 ;1 } C. { −3 ; 2 } D. { −3 ; 3 } Bài 8. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 2 ), B( 2 ; 4 ) . Khi đó tọa độ của vectơ  AB lµ: A. ( 1 ; 2 ) B. ( 1 ; - 2 ) C. ( - 1 ; 2 ) D. ( - 1 ; - 2 ) ¿ 2 x=4 Bµi 9. TËp nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh 4 x +5 y=13 lµ ( x ; y ) = ¿{ ¿ A. ( 2; − 1 ) B. ( 2; 1 ) C. ( 2; 2 ) D. ( 2; 3 ) Bài 10. Trong mp Oxy cho hai vectơ u (2 ; 1), v (− 4 ; m) . Tất cả các giá trị của m để u , v cùng phơng lµ : A. m = 2 B. m = 3 C. m = - 3 D. m = - 2 PhÇn II. Tù luËn ( 7 ®iÓm ) Bµi 11. a. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: √ 2 x +5=2 x − 1 ; b. Xác định các giá trị của m để phơng trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho : x1 + x2 – 2x1x2 = 20 . Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A( 2 ; 3 ), B( - 1 ; - 2 ), C( 5 ; - 7 ) . Tính tọa độ của D Bµi 13. a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = - x2 + 2x +3 ; b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình : x + m + 1 + ( 2 - x ) √ 2 x +m=0 có nghiệm . A. ( 1 ; - 1 ). B. (. ***HÕt***. Së GD-§T NghÖ An Trêng THPT-DTNT T©n Kú §Ò CHÝNH THøC. §Ò KiÓm Tra häc kú I M«n To¸n khèi 10 ( c«ng lËp ) ( Thêi gian lµm bµi:90 phót) ( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm ). Mã đề 1002 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm ) 2 Bài 1. Tập xác định của hàm số y = x −2 x+3 lµ : x −2 A. D = R \ { 1 } B. D = R \ { −1 } C. D = R \ { 2 } D. D = R \ { −2 } Bài 2. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 2x + 3 là : A. ( - 1 ; 2 ) B. ( 1 ; 2 ) C. (1; - 1 ) D. ( - 1 ; - 1 ) Bài 3. Hàm số y = - x2 – 4x + 3 đồng biến trên : A. ( - 2 ; + ∞ ) B. ( 2 ; + ∞ ) C. ( - ∞ ; 2 ) D. (- ∞ ; - 2 ) Bài 4. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 2 ; 5) và B( 1 ; - 3). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là: 3 3 1 A. (1 ; - 1) B. ( C. ( D. ( −1 ; ¿ ; 1¿ ; −1 ¿ 2 2 2 Bài 5. Trong mp Oxy cho ba điểm A(10 ; 1), B(0 ; - 4), C(- 4 ; 0). Tọa độ của trọng tâm của Δ ABC là: A. ( - 2 ; 1 ) B. ( - 2 ; - 1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 2 ; - 1 ). Bµi 6. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh x2 - 5x + 6 = 0 lµ: A. { 2; 1 } B. { 2; 2 } C. { 2; 3 } D. { 2; 4 } Bµi 7. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh |2 x+1|=|x +2| lµ :. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. { −1 ;1 } B. { −1 ; 2 } C. { −1 ; 3 } D. { −1 ; 4 } Bài 8. Trong mp Oxy cho hai điểm A(2 ; 3), B(3 ; 6). Khi đó tọa độ của vectơ  AB lµ: A. ( 1 ; - 3 ) B. ( - 1 ; - 3 ) C. ( - 1 ; 3 ) D. ( 1 ; 3 ) ¿ − y=− 2 Bµi 9. TËp nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh 2 x + y =4 lµ ( x ; y ) = ¿{ ¿ A. ( 1; 2 ) B. ( −1 ; −2 ) C. ( −1 ; 2 ) D. ( 1; − 2 ) Bài 10. Trong mp Oxy cho hai vectơ u (2 ; 1), v (− 6 ; m) . Tất cả các giá trị của m để u , v cùng phơng lµ : A. m = 2 B. m = - 3 C. m = 3 D. m = - 2 PhÇn II. Tù luËn ( 7 ®iÓm ) Bµi 11. a. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: √ 3 x +16=x+ 2 ; b. Xác định các giá trị của m để phơng trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho : x1 + x2 + 2x1x2 = - 4 . Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A(2 ; 3), B(0 ; 2), C(5 ; 0). Tính tọa độ của đỉnh D . Bµi 13. a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 - 4x +3 ; b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình : x + m + 2 + ( 3 - x ) √ 2 x +m=0 cã nghiÖm .. ***HÕt***. Së GD-§T NghÖ An Trêng THPT-DTNT T©n Kú §Ò CHÝNH THøC. §Ò KiÓm Tra häc kú I M«n To¸n khèi 10 ( C«ng lËp ) ( Thêi gian lµm bµi: 90 phót) ( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm ). Mã đề 1003 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm ) Bài 1. Hàm số y = - x2 – 2x + 3 đồng biến trên : A. ( - ∞ ; - 1 ) B. ( 1 ; + ∞ ) C. ( - 1 ; + ∞ ) D. (- ∞ ; 1 ) Bµi 2. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh |2 x −3|=|x −6| lµ : A. { −3 ; −1 } B. { −3 ;1 } C. { −3 ; 2 } D. { −3 ; 3 } 2 Bài 3. Tập xác định của hàm số y = x −2 x+3 lµ : x +1 A. D = R \ { 1 } B. D = R \ { −1 } C. D = R \ { −2 } D. D = R \ { −3 } Bài 4. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 2 ), B( 2 ; 4 ) . Khi đó tọa độ của vectơ  AB lµ: A. ( 1 ; 2 ) B. ( 1 ; - 2 ) C. ( - 1 ; 2 ) D. ( - 1 ; - 2 ) Bµi 5. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh x2 - 6x + 8 = 0 lµ: A. { 2; 4 } B. { −2 ; − 4 } C. { −2 ; 4 } D. { 2; − 4 } ¿ 2 x=4 Bµi 6. TËp nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh 4 x +5 y=13 lµ ( x ; y ) = ¿{ ¿ A. ( 2; − 1 ) B. ( 2; 1 ) C. ( 2; 2 ) D. ( 2; 3 ) Bài 7. Trong mp Oxy cho ba điểm A( 2 ; 3 ), B( -1 ; - 2), C( 5; - 7 ). Tọa độ của trọng tâm của Δ ABC là: A. ( 2 ; 2 ) B. ( 2 ; - 2 ) C. ( 3 ; 2 ) D. (- 3 ; 2 ). Bài 8. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 4x + 3 là : A. ( - 2 ; 1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. ( 2 ; - 1 ) D. ( - 2 ; - 1 ). 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 9. Trong mp Oxy cho hai vectơ u (2 ; 1), v (− 4 ; m) . Tất cả các giá trị của m để u , v cùng phơng lµ : A. m = 2 B. m = 3 C. m = - 3 D. m = - 2 Bài 10. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 1 ; 4 ) và B( 0 ; - 2 ). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là: 1 1 1 A. ( 1 ; - 1 ) B. ( C. ( D. ( −1 ; ¿ ; −1 ¿ ; 1¿ 2 2 2 PhÇn II. Tù luËn ( 7 ®iÓm ) Bµi 11. a. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: √ 2 x +5=2 x − 1 ; b. Xác định các giá trị của m để phơng trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao : x1 + x2 – 2x1x2 = 20 . Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A( 2 ; 3 ), B( - 1 ; - 2 ), C( 5 ; - 7 ) . Tính tọa độ của D Bµi 13. a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = - x2 + 2x +3 ; b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình : x + m + 1 + ( 2 - x ) √ 2 x +m=0 có nghiệm .. ***HÕt***. Së GD-§T NghÖ An Trêng THPT-DTNT T©n Kú §Ò CHÝNH THøC. §Ò KiÓm Tra häc kú I M«n To¸n khèi 10 ( c«ng lËp ) ( Thêi gian lµm bµi:90 phót) ( Đề thi gồm một trang, trong đó có 10 câu trắc nghiệm ). Mã đề 1004 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm Bài 1. Trong mp Oxy cho ba điểm A(10 ; 1), B(0 ; - 4), C(- 4 ; 0). Tọa độ của trọng tâm của Δ ABC là: A. ( - 2 ; 1 ) B. ( - 2 ; - 1 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 2 ; - 1 ). Bµi 2. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh |2 x+1|=|x +2| lµ : A. { −1 ;1 } B. { −1 ; 2 } C. { −1 ; 3 } D. { −1 ; 4 } 2 Bài 3. Tập xác định của hàm số y = x −2 x+3 lµ : x −2 A. D = R \ { 1 } B. D = R \ { −1 } C. D = R \ { 2 } D. D = R \ { −2 } Bài 4. Trong mp Oxy cho hai vectơ u (2 ; 1), v (− 6 ; m) . Tất cả các giá trị của m để u , v cùng phơng lµ : A. m = 2 B. m = - 3 C. m = 3 D. m = - 2 Bài 5. Trong mp Oxy cho hai điểm A(2 ; 3), B(3 ; 6). Khi đó tọa độ của vectơ  AB lµ: A. ( 1 ; - 3 ) B. ( - 1 ; - 3 ) C. ( - 1 ; 3 ) D. ( 1 ; 3 ) Bài 6. Hàm số y = - x2 – 4x + 3 đồng biến trên : A. ( - 2 ; + ∞ ) B. ( 2 ; + ∞ ) C. ( - ∞ ; 2 ) D. (- ∞ ; - 2 ) Bài 7. Tọa độ của đỉnh của Parabol y = x2 – 2x + 3 là : A. ( - 1 ; 2 ) B. ( 1 ; - 1 ) C. (1; 2 ) D. ( - 1 ; - 1 ) Bài 8. Trong mp Oxy cho hai điểm A( 2 ; 5) và B( 1 ; - 3). Tọa độ của trung điểm của đoạn thẳng AB là: 3 3 1 A. (1 ; - 1) B. ( C. ( D. ( −1 ; ¿ ; 1¿ ; −1 ¿ 2 2 2 Bµi 9. TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh x2 - 5x + 6 = 0 lµ: A. { 2; 1 } B. { 2; 2 } C. { 2; 3 } D. { 2; 4 } ¿ − y=− 2 Bµi 10. TËp nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh 2 x + y =4 lµ ( x ; y ) = ¿{ ¿ A. ( 1; 2 ) B. ( −1 ; −2 ) C. ( −1 ; 2 ) D. ( 1; − 2 ) PhÇn II. Tù luËn ( 7 ®iÓm ) Bµi 11. a. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: √ 3 x +16=x+ 2 ;. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. Xác định các giá trị của m để phơng trình: x2 - 2( m + 4 )x + m2 – 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho : x1 + x2 + 2x1x2 = - 4. Bài 12. Trong mp Oxy cho hình bình hành ABCD có A(2 ; 3), B(0 ; 2), C(5 ; 0). Tính tọa độ của đỉnh D . Bµi 13. a. Vẽ đồ thị của hàm số: y = x2 - 4x +3 ; b. Xác định tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình : x + m + 2 + ( 3 - x ) √ 2 x +m=0 cã nghiÖm .. ***HÕt***. §¸p ¸n: PhÇn 1. tr¾c nghiÖm Làm đúng mỗi bài đợc 0,3 điểm. Mã đề 1001 1 C©U §IÓM B. 2 C. 3 A. 4 C. 5 B. 6 A. 7 D. 8 A. 9 B. 10 D. Mã đề 1002 1 C©U §IÓM C. 2 B. 3 D. 4 B. 5 D. 6 C. 7 A. 8 D. 9 A. 10 B. Mã đề 1003 1 C©U §IÓM a. 2 d. 3 b. 4 a. 5 a. 6 b. 7 b. 8 c. 9 d. 10 c. Mã đề 1004 1 C©U §IÓM d. 2 A. 3 c. 4 b. 5 d. 6 d. 7 c. 8 b. 9 c. 10 a. PhÇn 2. tù luËn 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mã đề 1001 và Mã đề 1003: Bµi ý 11. Néi dung. ⇔ 2 x −1 ≥ 0 ¿ +> PT 2 2 x − 1¿ ¿ 2 x+5=¿. a.. 0,5. ⇔ 1 x≥ 2 1 x=− 2 ¿ x=2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. ⇔ 1 x≥ 2 2 x 2 −3 x − 2=0 ¿{. ⇔ x=2. +>. VËy Pt cã nghiÖm x=2. +> Theo ®l Vi-Ðt :. ¿ x 1+ x 2=2 m+8 x 1 x2=m2 −8 ¿{ ¿. 0,25 0,25. 0,5. => x1 + x2 – 2x1x2 = 2m + 8 - 2(m2 – 8 ) = - 2m2 + 2m + 24 +> x1 + x2 – 2x1x2 = 20 ⇔ - 2m2 + 2m + 24 = 20 ⇔ m2 – m – 2 = 0. ⇔. 12. 0,5. O,25. +> §K: Δ ’=8m + 24 > 0 ⇔ m > - 3 (*). b.. §iÓm 3,00. m=−1 ¿ m=2 ¿ ¿ ¿ ¿. 0,5 0,25. ( T/m ( * ) ). +> Gäi D ( x ; y ) . Ta cã  AB(− 3 ; −5),  DC (5 − x ; − 7 − y ) +> Do ABCD lµ h×nh b×nh hµnh suy ra :  AB= DC. 1,5 0,5 0,25. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ⇔. ¿ −3=5− x −5=−7 − y ¿{ ¿. (A). 0,25. +> Gi¶i hÖ (A) ta cã x = 8 , y = - 2. 0,25. +> VËy. 0,25. D(8;-2).. Bµi ý. Néi dung. §iÓm. 13. 2,5 +> Trôc ®x x=1,. đỉnh I(1 ; 4 ). 0,25. +> (P) Giao víi trôc Oy: ( 0 ; 3 ) , víi trôc Ox: ( -1 ; 0 ), ( 3 ; 0 ) +> §T :. 0,25. y I. 4. a.. 3. 1 1. 3 0. +> §K : 2x + m. 1. x. 0,25. 0. +> PT ⇔ ( √ 2 x +m− x+1 ¿( √ 2 x +m+ 1)=0. b.. +>. ⇔ √ 2 x +m=x −1 ¿ 2 x +m=− 1 √ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ √ 2 x +m=x −1 ⇔ x≥1 2 x −4 x+1=m ¿{. 0,25. ( Lo¹i ). ( 1 ). Phơng trình đã cho có nghiệm ⇔ PT (1) có nghiệm x. 0,25 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè : f( x ) = x2 – 4x + 1 trªn [ 1 ; + ∞ ) : x. - ∞. 1. 2. +. ∞. 0,25 + ∞. +. ∞. f( x ) -2 Tõ b¶ng bt suy ra PT (1) cã nghiÖm x - 3 1 ⇔ m §S : m -3. PhÇn 2. tù luËn Mã đề 1002 và Mã đề 1004: Bµi ý 7 ⇔ x+ 2≥ 0 ¿ +> PT x +2 ¿2 ¿ 3 x+16=¿. ⇔ x ≥ −2 x 2+ x −12=0 ¿{. a.. -3.. Néi dung. 0,5 ⇔ x ≥ −2 x=− 4 ¿ x =3 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 0,5. ⇔ x=3. +>. O,25. VËy Pt cã nghiÖm x=3. 0,25. b. +> §K: Δ ’=8m + 24 > 0 ⇔ m > - 3 (*). +> Theo ®l Vi-Ðt :. §iÓm 3,00. 0,25. ¿ x 1+ x 2=2 m+8 x 1 x2=m2 −8 ¿{ ¿. 0,5. ⇔. 0,5. => x1 + x2 + 2x1x2 = 2m + 8 + 2(m2- 8)= 2m2 + 2m - 8 +>. x1 + x2 + 2x1x2 = - 4. 2m2 + 2m – 8 = - 4 ⇔ m2 + m – 2 = 0. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ⇔ m=1 ¿ m=−2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 8. 0,25 ( T/m (*) ). 1,5. +> Gäi D ( x ; y ) . Ta cã  AB(− 2; − 1) ,  DC(5 − x ; − y ). 0,5. +> Do ABCD lµ h×nh b×nh hµnh suy ra :  AB= DC. 0,25. ⇔. ¿ −2=5− x −1=− y ¿{ ¿. 0,25. (A). +> Gi¶i hÖ (A) ta cã x = 7 , y = 1 +> VËy. 9. 0,25. D(7; 1).. 0,25. 2,5 +> Trôc ®x x=2, đỉnh I(2 ; -1 ) 0,25 ………………………………………………………………………………. ……. +> (P) Giao víi trôc Oy: ( 0 ; 3 ) , víi trôc Ox: ( 1 ; 0 ), ( 3 ; 0 ) 0,25 ………………………………………………………………………………. ……. +> §T :. a. 1. +> §K : 2x + m. 0,25. 0. y b. +> PT ⇔ ( √ 2 x +m− x+ 2¿ ( √ 2 x +m+ 1)=0. 0,25. 3. 0 -1. 1. 2 I. 3 x. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ⇔ √ 2 x +m=x −2 ¿ √ 2 x +m=− 1 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. ( Lo¹i ). √ 2 x +m=x −2 ⇔ x≥2 x − 6 x+ 4=m ¿{. +>. ( 1 ). 2. 0,25. Phơng trình đã cho có nghiệm ⇔ PT (1) có nghiệm x. 2. LËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè : f( x ) = x2 – 6x + 4 trªn [ 2 ; + ∞ ) : x. - ∞. 2. 3. +. ∞. + ∞. +. 0,25. ∞. f( x ) -4 Tõ b¶ng bt suy ra PT (1) cã nghiÖm x - 5 2 ⇔ m §S : m -5.. Trường THPT Cầu Quan. -5.. ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH: 2008-2009) MÔN: TOÁN 10 (CB) TG: 90 phút. ĐỀ 1: 2 Câu 1: a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 2 b. Xác định (P): y ax  bx  1 biết (P) qua A(1;-1) và B(-1;2).. (2đ) (1đ) 2. Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m( x  1) m  x . (1đ) Câu 3: Giải phương trình: 2 x  1  x  2 . (1đ) Câu 4: Cho 3 số không âm a,b,c. CMR: a  b  c  ab  bc  ca . (1đ) Câu 5: Trong mp Oxy cho 3 điểm: A(-1;2), B(5;-1), C(2;3)    a. Tìm toạ độ các véctơ AB, AC , BC (0.75đ) b. CMR 3 điểm A, B, C không thẳng hàng (0.5đ) c. Tìm toạ độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành. (0.75đ)   Câu 6: Cho ABC vuông tại A có AB=3, AC=4. Tính BA. BC . (1đ) Câu 7: Cho 3 điểm A(-3;-1), B(2;3), C(1;-6). CMR ABC vuông tại A. (1đ) HẾT. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Cầu Quan. ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH: 2008-2009) MÔN: TOÁN 10 (CB) TG: 90 phút. ĐỀ 1: 2 Câu 1: a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 2 b. Xác định (P): y ax  bx  1 biết (P) qua A(1;-1) và B(-1;2).. (2đ) (1đ) 2. Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m( x  1) m  x . (1đ) Câu 3: Giải phương trình: 2 x  1  x  2 . (1đ) Câu 4: Cho 3 số không âm a,b,c. CMR: a  b  c  ab  bc  ca . (1đ) Câu 5: Trong mp Oxy cho 3 điểm: A(-1;2), B(5;-1), C(2;3)    a. Tìm toạ độ các véctơ AB, AC , BC (0.75đ) b. CMR 3 điểm A, B, C không thẳng hàng (0.5đ) c. Tìm toạ độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành. (0.75đ)  Câu 6: Cho ABC vuông tại A có AB=3, AC=4. Tính BA. BC . (1đ)  ABC Câu 7: Cho 3 điểm A(-3;-1), B(2;3), C(1;-6). CMR vuông tại A. (1đ). HẾT.. Trường THPT Cầu Quan. ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH: 2008-2009) MÔN: TOÁN 10 (CB) TG: 90 phút. ĐỀ 2: 2 Câu 1: a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 2 b. Xác định (P): y ax  bx  2 biết (P) qua A(2;3) và có trục đối xứng là x  1. Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m( x  m)  x  1 .. 2x 1 x  3 Câu 3: Giải phương trình: . x  2 3 Câu 4: Cho x    1;5 , CMR: .. Câu 5: Trong mp Oxy cho 3 điểm:  A(1;2),   B(-3;1), C(2;-3) a. Tìm toạ độ các véctơ AB, AC , BC b. CMR 3 điểm A, B, C không thẳng hàng c. Tìm toạ độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình   hành. Câu 6: Cho ABC vuông tại B có AB=5, BC=12. Tính AB. AC . Câu 7: Cho 3 điểm A(-3;1), B(5;-1), C(6;3). CMR ABC vuông tại B.. (2đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (0.75đ) (0.5đ) (0.75đ) (1đ) (1đ). 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HẾT. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trường THPT Cầu Quan. ĐỀ THI HỌC KÌ I (NH: 2008-2009) MÔN: TOÁN 10 (CB) TG: 90 phút. ĐỀ 2: 2 Câu 1: a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 2 b. Xác định (P): y ax  bx  2 biết (P) qua A(2;3) và có trục đối xứng là x  1. Câu 2: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: m( x  m)  x  1 .. (2đ) (1đ) (1đ). 2x 1 x  3. Câu 3: Giải phương trình: . (1đ) x  2 3 Câu 4: Cho x    1;5 , CMR: . (1đ) Câu 5: Trong mp Oxy cho 3 điểm: A(1;2), B(-3;1), C(2;-3)    a. Tìm toạ độ các véctơ AB, AC , BC (0.75đ) b. CMR 3 điểm A, B, C không thẳng hàng (0.5đ) c. Tìm toạ độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành. (0.75đ)  Câu 6: Cho ABC vuông tại B có AB=5, BC=12. Tính AB. AC . (1đ) Câu 7: Cho 3 điểm A(-3;1), B(5;-1), C(6;3). CMR ABC vuông tại B. (1đ) HẾT. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ 1: Câu 1: a. - Toạ độ đỉnh: b 4 x   2  y  1 2a 2 I(2;-1). - Trục đối xứng: x=2 - BBT:  x  y. 2.  . -1 -. 2. Giao điểm với 0x: x  4 x  3 0  x 1   x 3 A(1;0), B(3;0). 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giao điểm với 0y: x=0  y 3 C(0 ;3) Lấy đối xứng với C qua trục đối xứng được D(4 ;3). - Đồ thị :. b. - (P) qua A(1 ;-1) ta được : -1=a+b+1  a  b  2 (1) - (P) qua B(-1 ;2) ta được : 2=a-b+1  a  b 1  a  b  2 1 3   a  b  2, 2 Giải hệ (1), (2) :  a  b 1 1 3 y  x 2  x  1 2 2 Vậy (P) : .. (2). m( x  1) m 2  x Câu 2 :  . .  (m+1)x  m 2  m 0 (1) Nếu m  1 0  m  1 thế vào (1) ta được: 0x – 1+1=0, Pt vô số nghiệm Nếu m  1 0  m  1 ta được: m 2  m m(m  1) x  m m 1 m 1 KL: Với m=-1 pt vô số nghiệm 2 x  1 x  2 x  2 0 x 2     2 2 2 x  1 ( x  2) 2 x  1  x  4 x  4  x 2 x 2    2    x 1  x  6 x  5 0   x 5  Với m  1 pt có nghiệm là x=m.. Câu 3 :. Vậy nghiệm pt là x=5. a  b  c  ab  bc  ca . Ta có: a  b 2 ab. Câu 4 :. a  c 2 ac b  c 2 bc. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Cộng vế theo vế ta được : 2( a  b  c ) 2( ab  bc  ca ) hay ( a  b  c ) ( ab  bc  ca ) (đpcm) Câu 5 : a. AB (6;  3)  AC  3;1  BC (  3;4)     AD  BC (hay AB DC ) b. Để tứ giác ABCD là hình bình   hành thì : AD ( xD  1; y D  2) BC (  3;4) Gọi D(xD, yD). Ta có : ,  x  1  3  xD  4  D    y  2  4  D  y D 6 Mà AD  BC Vậy D(-4 ;6). c.Tacó : AB (6;  3)  6 3  AC  3;1 3 1 . ta thấy :  AB, AC không cùng phương. Vậy A, B, C không thẳng hàng. Câu 6 : Ta có :       BA. BC  BA BC cos BA, BC. . . = BA.BC.cosB  AB AB BA. BC BA.BC.  AB. AB BC Mà cosB= BC , suy ra : =3.3=9. Câu 7 : Ta có :  AB (5;4)  AC  4;  5   AB. AC 5.4  4.(  5) 0    AB  AC Vậy ABC vuông tại A.. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐỀ 2: Câu 1: a. - Toạ độ đỉnh: b 4 x   2  y 1 2a 2.(  1) I(2;1). - Trục đối xứng: x=2 - BBT:  x y. 2 1. . -. . . 2 Giao điểm với 0x:  x  4 x  3 0  x 1   x 3 A(1;0), B(3;0). Giao điểm với 0y: x=0  y  3 C(0 ;-3) Lấy đối xứng với C qua trục đối xứng được D(4 ;-3). - Đồ thị :. b. - (P) qua A(2 ;3) ta được : 3=4a+2b+2  4a  2b 1 (1) b   1  b 2a - (P) có trục đối xứng x=-1, ta đ ược: 2a (2). 1 1  a  ,b  8 4 thế (2) vào (1) ta được: 4a+2.2a=1 1 1 y  x2  x  2 8 4 Vậy (P) : . Câu 2 : m( x  m )  x  1  . . Câu 3 : .  (m-1)x  m 2  1 0 (1) Nếu m  1 0  m 1 thế vào (1) ta được: 0x – 1+1=0, Pt vô số nghiệm Nếu m  1 0  m 1 ta được: m 2  1 ( m  1)(m  1) x  m  1 m 1 m 1 KL: Với m=1 pt vô số nghiệm Với m 1 pt có nghiệm là x=m+1. 2 x 1 x  3. Nếu. (1). 2 x  1 0  x . 1 2 pt (1) trở thành: 2x+1=x+3. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>  x 2 (nhận). 1 2 pt (1) trở thành: -2x-1=x+3  Nếu 4  x  3 (nhận) Vậy pt có nghiệm là x=2, x=-4/3. Câu 4 : x    1;5   1  x 5 2x 1  0  x  .   1  2  x  2 5  2   3  x  2 3  x  2 3 (dpcm) Câu 5 : a. AB (  4;  1)  AC  1;  5  BC (5;  4).     AD  BC (hay AB DC ) b. Để tứ giác ABCD là hình bình   hành thì : AD ( xD  1; yD  2) BC (5;  4) Gọi D(xD, yD). Ta có : ,  x  1 5  x 6  D  D    yD  2  4  y D  2 Mà AD  BC Vậy D(6 ;-2). c.Tacó : AB (  4;  1)  4 1  AC  1;  5 1 5. ta thấy :  AB, AC không cùng phương. Vậy A, B, C không thẳng hàng. Câu 6 : Ta có :      AB. AC  AB AC cos AB, AC. . . = AB.AC.cosA   AB AB BA.BC AB.AC.  AB. AB AC Mà cosA= AC , suy ra : =5.5=25. Câu 7 : Ta có :  BA (  8; 2)  BC  1;4    BA. BC  8  8 0    BA  BC Vậy ABC vuông tại B.. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×