Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TUAN 11 My Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.38 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 11 THỨ NGÀY. 05/11. 06/11. 07/11. 08/11. MÔN. TIẾT PPCT. ĐẠO ĐỨC. 11. Thực hành kĩ năng GKI. TIẾNG VIỆT. 2. Vần /uơ/. TOÁN. 41. Luyện tập. TOÁN. 42. Số 0 trong phép trừ. ÂM NHẠC. 11. Học hát: Bài Đàn gà con. TIẾNG VIỆT. 2. Luyện tập. TOÁN. 43. Luyện tập. THỦ CÔNG. 11. Xé, dán hình con gà con (t2). TIẾNG VIỆT. 2. Vần có âm chính và âm cuối Mẫu 3 - an. TN-XH. 11. Gia đình. MĨ THUẬT. 11. TIẾNG VIỆT. 2. Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm Vần /at/. TOÁN. 44. Luyện tập chung. THỂ DỤC. 11. Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi. TIẾNG VIỆT. 2. Vần /ăn/. SHL. 11. Sinh hoạt lớp. 09/11. TÊN BÀI DẠY. GHI CHÚ. KNS. Thay nội dung đứng đưa một chân ra trước thành đứng kiễng gót bằng hai chân. Người lập. Thứ hai ngày 05 tháng 11 năm 2011 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PPCT: 11. ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I. I.MỤC TIÊU: - HS hệ thống các kiến thức đã học qua các bài : Em là học sinh lớp 1, Gon gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập, Gia đình em, Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . - Học sinh có thái độ yêu quý anh chị em của mình, chăm lo học hành. - Học sinh biết cư xử lễ phép ứng xử trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình II. PHƯƠNG TIỆN: III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS trả lời câu hỏi : +Phải thương yêu chăm sóc anh chị + Đối với anh chị em trong gia đình, em cần có em, biết lễ phép với anh chị, nhường thái độ cư xử như thế nào ? nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . + Các em đã làm việc gì thể hiện tình thương +HS trả lời theo suy nghĩ riêng. yêu anh chị, nhường nhị em nhỏ? - GV nhận xét, đánh giá. 3. Tiến trình lên lớp: Hoạt động 1: MT: HS ôn lại những bài đạo đức đã học - Em hãy kể lại những bài đạo đức đã học từ đầu - Đã học qua các bài : Em là học sinh năm đến nay ? lớp 1 , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở và đồ dùng day học , Gia đình em , Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ - Đối với người học sinh lớp 1 em có nhiệm vụ gì - Thực hiện đúng nội quy nhà trường như đi học đúng giờ trật tự trong giờ ? học , yêu quý thầy cô giáo , giữ gìn vệ sinh lớp học , vệ sinh các nhân . - Học sinh trả lời - Em đã làm tốt những diều đó chưa ? - Có lợi cho sức khoẻ , được mọi người - Gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ? yêu mến . - Học sinh tự nêu . - Trong lớp mình , em nào sạch sẽ ? - Sách vở và đồ dùng học tập là những vật nào ? - Sách GK , vở BT , bút , thướt kẻ , cặp sách . - Giữ gìn sách vở giúp em học tập tốt - Giữ gìn sách vở có lợi như thê nào ? hơn - Là nơi em được cha mẹ và -Gia đình là gì ? những ngừơi trong gia đình yêu thương chăm sóc , nuôi dưỡng dạy bảo -Yêu quý gia đình , kính trọng lễ phép -Các em có bổn phận gì đối với gia đình? 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đối với anh chị em trong gia đình , em cần có thái độ cư xử như thế nào ? - Các em đã là việc gì thể hiện tình thương yêu anh chị , nhường nhị em nhỏ. 4.Củng cố - dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt -Về nhà nhớ thực hiện tốt những điều đã học ,xem bài : Nghiêm trang khi chào cờ PPCT: 41. vâng lời ông bà, cha mẹ -Phải thương yêu chăm sóc anh chị em , biết lể phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ , có như vậy gia đình mới hoà thuận , cha mẹ vui lòng . - HS trả lời - Nhận xét tiết học. TOÁN LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - HS làm các bài tập 1, 2 (cột 1,3), 3 (cột 1, 3), 4 - Hs khuyết tật làm bài 1 II. PHƯƠNG TIỆN: -GV: Tranh tương tự BT4 -HS: sách Toán 1, bảng con. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: :. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? HS làm bảng con và bảng lớp. 5–1=… 5–2=… 3+2= 5–3=… 5–4=… GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Các hoạt động day – học chủ yếu: Giới thiệu bài HĐ 1:Bài tâp 1 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ trong phạm vi các số đã học. *Bài tập1/60: HS làm bảng con, bảng lớp Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc GV nhận xét bài làm của HS. HĐ2: Bài tâp 2 ( cột 1, 3): MT:HS làm được bài toán có hai phép tính Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 -. Hoạt động của học sinh hát Phép trừ trong phạm vi 5 1 Hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con. 1 HS nhắc lại tựa Đọc yêu cầu bài1:” Tính 5 4 5 2 1 ¿ 4 −❑❑ −❑❑ −❑❑ 3 5 4 2 3 2 −❑❑ −❑❑ −❑❑. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 =…, ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu =, ta có: 5 - 1 - 1 = 3)…. YC Cả lớp làm phiếu học tập GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Chơi giữa giờ HĐ 3: Bài tâp 3 (cột 1, 3) HS làm nhóm MT: biết so sánh các số trong phạm vi 5. Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính 5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”. Nhận xét, sửa bài HĐ 4:Bài tâp 4 +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. HD HS nêu cách làm bài: Cho HS làm vở sau đó chấm điểm nhận xét. 4 .Củng cố, dặn dò: - Vừa học bài gì? - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số 0 trong phép trừ ”.-Nhận xét tuyên dương.. 3 3 1 1 2 2 -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. 5–1–1=3 3–1–1=1 5–1–2=2 5–2–2=1 HS tự làm bài và chữa bài.. HS thảo luận rồi điền dấu 5–3=2 5–1>3 5–3<3 5–4>0 HS đọc yêu cầu:” Viết phép tính thích hợp” HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 5 - 2 = 3. b, 5 - 1 = 4. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe.. **************************************************. Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012 PPCT : 42. TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. I.MỤC TIÊU: - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - HS làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3 - HS khuyết tật làm bài 1 II. PHƯƠNG TIỆN: - GV: mẫu các con vật, bông hoa, … - HS: Sách Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS hát. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: 1 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con: GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau Và một số trừ đi 0. +Mục tiêu: HS nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. a. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau * Giới thiệu PT: 1 – 1 = 0. Cho HS quan sát tranh Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. -GV gợi ý HS trả lời: GV viết bảng 1 - 1 = 0 * Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 ) * GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 2 - 2 ; 4 – 4, 5 – 5 cho HS tính kết quả. KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . b. Giới thiệu phép trừ “ Một số trừ đi 0” * Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4 Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như: (GV giảng thêm: Không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ). GV gợi ý để HS nêu câu trả lời GV viết bảng: 4 – 0 = 4 YC HS đọc lại phép tính * Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5: ( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4). * GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; … ) và tính kết quả. KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc. Hoạt động 2: HS làm bài 1 +Mục tiêu: Biết thực hiện phép tính trừ có số 0. Hướng dẫn HS chia làm 2 đội đố nhau Cho HS thực hiện trò chơi GV nhận xét – tuyên dương. Hoạt động 3: Bài 2 (cột 1, 2). 5 2 −❑❑. 3. 4 1 −❑❑. 3. ¿. 5 4 −❑❑. 1. Quan sát tranh 1, tự nêu bài toán: ”Lồng thứ nhất có 1 con vịt, 1 con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt ?” HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt”.1 trừ 1 bằng 0 HS đọc: ”một trừ một bằng không” Hs trả lời: 2 – 2 = 0, 4 – 4 = 0 5–5=0 Nhiều em nhắc lại KL… HS nhìn hinh nêu bài toán: Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông? ”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”.. - HS nhắc lại kết luận HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng. (CN-ĐT). HS chơi trò chơi: Đố bạn 1–0=1 1–1=0 2–0=2 2 – 2 = 0 .... 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MT: Củng cố kiến thức một số cộng và trừ với 0 GV hướng dẫn cách làm Cho HS làm nhóm GV chấm điểm nhận xét. Hoạt động 4: Bài 3 + Mục tiêu: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ +GV Khuyến khích HS tự nêu bài toán và tự nêu được phép tính thích hợp với bài toán. GV hướng dẫn HS làm vở GV chấm điểm nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? - Về nhà làm vào Vở bài tập. Xem bài Luyện tập -Nhận xét tiết học - tuyên dương.. Nhóm 1, 2 làm cột 1; nhóm 3 4 làm cột 2 4 + 1 = 5 2+0=2 4+0=4 2–2=0 4–0=4 2 -0=2 - 1 HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết phép tính thích hợp” - Nhìn tranh và nêu bài toán - HS làm bài vào vở a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0 Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”. Lắng nghe.. PPCT: 11. ÂM NHẠC HỌC HÁT BÀI: ĐÀN GÀ CON Nhạc: Phi- líp- pen- cô Lời: Việt Anh I. MỤC TIÊU: - Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng chép lời bài hát. - HS : III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định lớp: - GV hướng dẫn HS khởi động giọng. 2.Kiểm tra bài cũ - Bài: Lí cây xanh - Bài: Tìm bạn thân - Gọi 2 HS hát lại bài - Gọi 3 HS hát (Tốp ca) ( GV nhận xét, đánh giá các tiết mục) 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV cho HS xem tranh và giới thiệu bài hát. - Ghi đầu bài, hát mẫu bài hát.(2 lần) b. Nội dung bài: * - Tập hát: Đàn gà con. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH - Hát tập thể một bài hát.. - Hai học sinh lên bảng hát.. - HS nhắc lại tựa bài hát - Chú ý nghe.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV treo bảng phụ. - Chỉ bảng,đọc lời ca, HS đọc theo(3 lần) - GV hát mẫu cho HS nghe lại bài lần 2 (1 lần) - Đọc lời ca cùng thầy. - GV hát mẫu, bắt nhịp hướng dẫn HS tập hát từng câu. + Lời 1: C1: Trông kia đàn gà con lông vàng - Tập hát từng câu. C2: Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn C3: Cùng tìm mồi ăn ngon ngon C4: Đàn gà con đi lon ton. + Lời 2: C1: Thóc vãi rồi nhặt ăn cho nhiều C2: Uống nước vào là no căng diều C3: Rồi cùng nhau ta đi chơi C4: Đàn gà con xinh kia ơi. - Bắt nhịp, HS hát lại bài cùng GV (1lần) - Dạo đàn (nếu có), HS hát cùng đàn (2 lần) - Hát ghép cả bài. - Gọi từng nhóm hát, GV sửa lỗi. - Luyện tập cá nhân. - Tập sửa sai theo hướng dẫn. * - Tập hát kết hợp gõ đệm theo phách của bài hát. - Tập hát và gõ đệm theo phách của - GV hướng dẫn HS gõ đệm nhạc cụ. bài hát. “ Trông kia đàn gà con lông vàng... x x x x - Học sinh thực hiện. - Bắt nhịp, hát vỗ tay cùng HS (1 lần) - Bắt nhịp, HS hát gõ nhạc cụ - Gọi từng nhóm hát.Cả lớp gõ đệm ( lần) 4. Củng cố - Học sinh thực hiện. - GV gọi HS nhắc lại tên bài hát. - GV nhắc lại nội dung bài học, giáo dục HS - Nhắc lại tên bài hát. phải biết yêu quí, bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong nhà. - Dạo đàn, HS hát lại bài. - Học sinh ghi nhớ. 5. dặn dò - Nhắc HS về học bài. ***********************************************. Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2012 PPCT 43. TOÁN LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: - Thực hiên được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS làm bài tập: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 (cột 1, 2), bài 5 (a) - HS khuyết tật làm bài tập 1 (cột 1, 2, 3 ), bài 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: vật mẫu tương tự BT 5 (a) - HS: sách Toán 1, bảng con. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. 2.. Ổn định : hát Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? Số 0 trong phép trừ Làm bài tập 1:(Tính) 1 HS nêu yêu cầu YC 3 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con 1–0=1 1–1=0 5–1=4 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 2–0=2 2–2=0 5–2=3 3. Các hoạt động day – học chủ yếu Hoạt động 1: Bài tập 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho 0. * Bài 1: Tính Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. GV hướng dẫn cho HS làm vào bảng con, bảng lớp 5 – 4 = 1 4–0=4 3–3=0 5–5=0 4–4=0 3–1=2 GV nhận xét sửa bài. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được. * Bài 2: Tính 1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính HD HS viết thẳng cột dọc : HS làm vòa vở, 1 Hs sửa bài trên bảng GV chấm điểm nhận xét bài làm của HS. Hoạt động 2 : Bài 3 (cột 1, 2) MT: HS làm được phép toán có hai lần tính * Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =…, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có: 2 - 1 - 1 = 0)… GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. Chơi giữa giờ H Đ 3: Bài 4 (cột 1,2) HS làm nhóm MT: biết so sánh các số trong phạm vi 5. Cho HS nhắc lại cách so sánh; chẳng hạn:”muốn so sánh 5 - 3 … 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”. Nhận xét, sửa bài H Đ 4: Bài 5 a. HS làm vở. . 5 1. 4. . 5 0. . 5. HS làm PHT 2-1-1=0 4-2-2=0 - Sửa bài. 1 1. 0. . 4 2. 2. . 3 3. . 0. 3 0. 3. 3 -1- 2 = 0 4- 0- 2 = 2. 1HS nêu yêu cầu: Điền dấu <, > ,= HS tự làm bài theo nhóm rồi đọc KQ vừa làm được: 5–3=2 3–3<1 5–1>3 3–2=1. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +Mục tiêu :Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. HD HS nêu cách làm bài: GV chấm điểm nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài (Luyện tập chung). -Nhận xét tuyên dương. PPCT: 11. HS nêu YC: Viết phép tính thích hợp HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài: a, 4 - 0 = 4. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe.. THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T2). I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách xé dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. * Với HS khéo tay: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt có thể dung bút màu để vẽ. Có thể xé thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Giấy màu, hồ, khăn lau. - HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,bút màu,hồ dán,khăn,vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Nhận xét kiểm tra 3. Các hoạt đông chủ yếu DH bài mới:  Hoạt động 1 : Củng cố quy trình xé dán con gà con - Giáo viên nhắc lại các quy trình xé dán hình con gà con ở từng phần và cho học sinh nhắc lại các bước.  Hoạt động 2 : Hoàn thành sản phẩm Mục tiêu : Học sinh thực hành hoàn thành xé dán hình con gà con vào vở. Cho học sinh lấy giấy màu ra thực hành.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hát tập thể. Học sinh lắng nghe và nhắc lại các bước xé ở tiết 1.. Học sinh chọn màu theo ý thích. Lật mặt kẻ ô rồi tiến hành các bước xé dán theo. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Giáo viên quan sát và hướng dẫn từng chỗ cho những học sinh còn lúng túng. Riêng mắt, mỏ, chân có thể dùng bút màu để tô. - Giáo viên hướng dẫn các em dán cân đối. Nhắc học sinh thu dọn vệ sinh và lau tay. 4. Củng cố – Dặn dò : Gọi học sinh nêu lại các bước xé dán hình con gà con. - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Đánh giá sản phẩm. - Chọn vài bài đẹp để tuyên dương. - Chuẩn bị đồ dùng học tập để học ôn bài : Kĩ thuật xé dán.. quy trình giáo viên đã hướng dẫn. Dán xong học sinh có thể trang trí thêm cho đẹp.. HS chú ý lắng nghe. ***********************************************. Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2012 PPCT: 11. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI GIA ĐÌNH. I. MỤC TIÊU: - Kể được với các bạn về bố mẹ, ông bà, anh chị em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. - HS khá, giỏi: vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình. GD kĩ năng sống: Kĩ năng tự nhận thức II. PHƯƠNG TIỆN: - GV: Bài hát: “Cả nhà thương nhau” - HS: Giấy-Vở bài tập tự nhiên xã hội III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt Động của GV 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? - Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể Nhận xét bài cũ. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Giới thiệu bài mới: GV cho lớp hát bài : Cả nhà thương nhau HĐ1: Quan sát tranh dân tiêu: Biết gia đình là tổ ấm của em * GV hướng dẫn HS thảo luận theo nhóm: - Gia đình Lan có những ai?. Hoạt Động của HS HS hát Ôn tập HS kể: đầu, mình, tay và chân HS nêu: mắt, mũi, tai, lưỡi, da.... - Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau.. - 4 em 1 nhóm, quan sát tranh 11. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Lan và mọi người đang làm gì? - Gia đình Minh có những ai? - Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì? * YC đại diện một số nhóm kể về gia đình Lan, gia đình Minh - GV theo dõi sửa sai Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và người than. Mọi người đều sống chung trong 1 mái nhà đó là gia đình. HĐ2: HS nhìn hình kể về gia đình. Mục tiêu: HS kể về gia dình mình GV hướng dẫn HS nhìn vào hình và kể cho ban trong nhóm mình nghe về gia đình mình (Gia đình gồm có những ai, những người trong gia đình mình làm công việc gì ?) - GV theo dõi – nhận xét - tuyên dương GV kết luận : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em. HĐ3: Hoạt động chung cả lớp Mục tiêu: HS kể được về các thành viên trong gia đình của mình - GV cho HS lên trước lớp kể cho các bạn nghe về gia đình mình. * GV quan sát HS trả lời nhận xét Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân 4.Củng cố, dặn dò: - Vừa rồi các con học bài gì? - Gia đình là nơi như thế nào? - Các con cần yêu quý gia đình mình Nhận xét tiết học: PPCT: 11. SGK, thảo luận theo câu hỏi - Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và trình bày - HS lắng nghe *KNS: kĩ năng tự nhận thức PP/KT thảo luận nhóm - HS hoạt động nhóm đôi - HS kể trong nhóm. - HS giới thiệu gia đình của mình .. - HS trả lời. - Là tổ ấm của em.. MĨ THUẬT. VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM I.MỤC TIÊU: - Học sinh tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm -Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm  HS khá ,giỏi: Vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diềm, tô màu kín hình, đều không ra ngoài hình. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Giáo viên: 2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1 - Màu vẽ (chì màu, sáp màu, bút dạ). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của học sinh HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS. HS chuẩn bị đồ dùng để lên bàn. Nhận xét – tuyên dương 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu đường diềm: + HS chú ý quan sát. - GV giới thiệu một hình ảnh có trang trí đường diềm. - GV tóm tắt: + Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở diềm cổ áo … được gọi + Lắng nghe là đường diềm - Cho HS tìm thêm một vài vật có trang trí đường diềm. b. Hướng dẫn HS cách vẽ màu: + HS theo dõi cách vẽ màu. - Cho HS quan sát và phát biểu + Trả lời câu hỏi theo gợi ý của *Hình 1: GV. - Có hình vuông, màu xanh lam. -Đường diềm này có những hình gì, màu gì? Hình thoi màu đỏ cam -Các hình sắp xếp thế nào? - Các hình sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại - Màu nền và màu hình vẽ khác -Màu nền và màu hình vẽ như thế nào? nhau. Màu nền nhạt, màu hình + HS trả lời xong, GV bổ sung thêm. vẽ đậm 3.Thực hành: - GV hướng dẫn HS vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3. +Chọn màu: Chọn màu theo ý thích + HS thực hành làm bài theo sự +Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ hướng dẫn của GV. - Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa - Vẽ màu hoa giống nhau - Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa *Nhắc HS: - Không dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ) - Không vẽ màu ra ngoài hình - GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu và cách vẽ màu. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Nhận xét, đánh giá: - GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng và đẹp - GV nhận xét chung tiết học. 5.Dặn dò: Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen, áo, váy. + HS cùng GV nhận xét bài của bạn. HS lắng nghe. ************************************************. Thứ sáu ngày 09 tháng 11 năm 2012 PPCT: 44. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I.MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. Phép cộng với số với 0. Phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. - HS làm bài tập: bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3), bài 4. - HS khuyết tật sử dụng que tính làm được các bài tập bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), II. PHƯƠNG TIỆN: - GV: mẫu các con vật hoặc tranh tương tự BT4 - HS: sách Toán 1, bảng con. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? Nêu YC điền dấu > < = vào chỗ trống 5-3… 2 3-3…1 5-1…3 3-2…1 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. HOẠT ĐỘNG I: Bài tập 1 (b) +Mục tiêu: Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học. Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột. GV nhận xét bài làm của HS * H Đ 2: Bài 2 (cột 1, 2): Cả lớp làm PHT +Mục tiêu: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 HD HS làm bài: Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng: GV nhận xét bài làm của HS. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như thế nào? * H Đ 3: Bài 3 (cột 2, 3): Làm nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA HS hát 3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bc. Luyện tập HS làm bảng con và bảng lớp. 4 b, + 0. 4. . 3 3. 0. . 5 0. 5. . 2 2. 0. . 1 0. 1. . 0 1. 1. -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 1 HS làm bài ở blớp, cả lớp làm PHT 2+3=5 4+1=5 3+2=5 1+4=5 HS đọc KQ vừa làm được: … kết quả vẫn không thay đổi 1 HS đọc YC bài 3:”điền dấu<, >, =”. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MT: biết so sánh các số trong phạm vi 5. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 – 1…0, ta lấy 5 – 1 = 4 rồi lấy 4 so sánh với 0, 4 lớn hơn 0 nên ta điền dấu >, ta có: 5 – 1 > 0 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. H Đ 4: Bài 4 :Học sinh làm vở. +Mục tiêu:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. HD HS nêu bài toán theo tranh - viết phép tính GV chấm điểm nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài (Luyện tập chung). -Nhận xét tiết học. HS làm bài theo nhóm và chữa bài, đọc KQ vừa làm được. 5–1>0 3+0=3 5–4<2 3–0=3 HS đọc yêu cầu bài:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở. a, 3 + 2 = 5 b, 5 - 2 = 3 Trả lời (Luyện tập chung ). Lắng nghe.. PPCT: 11 THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN . _ TRÒ CHƠI. I.. -. II. -. MỤC TIÊU. Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước , và đưa hai tay dang ngang , đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót bằng 2 chân, hai tay chống hông (thực hiện bắt chước theo giáo viên ). Bước đầu làm quen với trò chơi. ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN . Sân tập sạch sẽ đảm bảo cho tập luyện. Giáo án , còi , dụng cụ tập luyện. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. NỘI DUNG. ĐLVĐ. A.PHẦN MỞ ĐẦU 5p 1. Nhận lớp :ổn định lớp kiểm tra sĩ số trang phục kiến tập. 2. Phổ biến nội dung và yêu cầu. _ Giáo viên phổ biến ngắn gọn nội dung yêu cầu. B.PHẦN CƠ BẢN 30 p 1.Khởi động _ Kđc; xoay các khớp. _ Kđcm: trò chơi vận động do G/v chọn. 2. Kiểm tra bài cũ _ Ycầu HS thực hiện lại một số tư thế đã học. PHƯƠNG PHÁP _ TỔ CHỨC ĐH:. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X g/v. ĐH: x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhận xét 3. Học bài mới * Hoạt động 1. - Ôn lại tư thế đứng cơ bản , đứng đưa hai tay ra trước , đứng đưa hai tay dang ngang , đứng đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V. => Giáo viên điều kiển cho học sinh ôn lại 1 -> 2 lần . * Hoạt động 2: - Thực hiện tư thế đứng kiễng gót bằng 2 chân, hai tay chống hông Giáo viên làm mẫu phân tích kỹ thuật động tác * Hoạt động 3. -Trò chơi chuyển bóng tiếp sức . -Giáo viên phố biến cách chơi luật chơi, tổ chức cho học sinh chơi. C. PHẦN KẾT THÚC . 5p 1. Thả lỏng _ củng cố - Giáo viên vùng học sinh hệ thống lại bài và cùng học sinh thả lỏng cơ thể. 2.Nhận xét _ dặn dò - Giáo viên đánh giá tiết học , giao bài tập về n Xuống Lớp. PPCT: 11. X. g/v. ĐH: x x x x x x x x Xxxx x x x x x Xx x x x x x x g/v ĐH:. x x x x x x x X x x x x x x X x x x x x x g/v. ĐH:. x x x x x x x X x x x x x x X x x x x x x g/v. SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT CUỐI TUẦN. I .Nhận định: Đã học ppct tuần 11 Con một số em chưa chuẩn bị bài, chưa học bài: Phi Líp, Đức Anh, Trúc… Đã kèm HS yếu vào chiều thứ tư Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt. Thực hiện tốt ATGT, ATLH Tiếp tục đóng góp các khoản thu năm học Đã và đang thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ: tương đối tốt II. Kế hoạch Học ppct tuần 12. Chuẩn bị bài trước khi tới lớp Duy trì chăm sóc cây xanh, nuôi heo đất, thu gom giấy vụn Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp HS yếu đi 1 buổi chiều thứ tư trong tuần Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường. Thu các khoản thu theo quy định Thực hiện tốt ATGT, ATLH. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×