Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 9 lich su te nhi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.9 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỏi: Các bạn học sinh vào muộn đã có những cử chỉ và
lời nói gì? Em có nhận xét gì về những cử chỉ, lời nói đó?


• Mét tèp học sinh
- Chạy ào vào lớp.


- Đi muộn không xin lỗi.
- Không chào thầy.


- Có bạn lại chào rất to.


 V« lƠ, thiÕu t«n trọng
thầy giáo.


ã Bạn Tuyết
- Đứng nép ngoài cửa


- Ch thầy nói hết câu,
mới đứng nghiêm chào.
- Xin lỗi thầy và xin phộp


thầy vào lớp.


<sub>C ch, li núi đúng mực, </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PhÇn II



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>1. Thế nào là lịch sự, tế nhị ?</i>



<b> - Lch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao </b>
<b>tiếp ứng xử phù hợp với quy định của xã hội, thể </b>


<b>hiện truyền thống đạo đức của dân tc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hỏi: Lịch sự, tế nhị có gì giống và khác


nhau?



- Ging

: Lch s, t nh u chỉ hành vi ứng


xử, giao tiếp phù hợp với u cầu của xã


hội.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>2. BiĨu hiƯn cđa lÞch sù, tÕ nhÞ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?</b> Trang phơc trong bức ảnh nào phù hợp với
ng ời học sinh khi tới tr ờng? Vì sao?


ảnh 1 ảnh 2


ảnh 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tình huống: Khi hỏi đ ờng ở nơi công cộng



? Em hÃy nhận xét cách c xử của ng ời hỏi đ ờng
trong tình huống trên?


ã Đáp án: Ng ời hỏi đ ờng ch a lÞch sù, tÕ nhÞ thĨ
hiƯn ë:


- Cư chỉ vỗ vai làm ng ời khác giật mình.
- Hái trèng kh«ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KÕt luËn:




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>H·y nªu mét sè ví dụ về cách </i>


<i>c xử lịch sự, tế nhị mà em biết ?</i>



<i>HÃy nêu một số ví dụ về cách </i>


<i>c xử lịch sự, tế nhị mà em biÕt ?</i>



<b>LÞch sù, </b>
<b>tÕ nhÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Tìm biểu hiện t ơng øng víi lÞch sù, tÕ nhị hoặc
ch a lịch sự, tế nhị.


1. Nãi nhĐ nhµng
2. Nãi dÝ dám


3. Thái độ cục cằn
4. Cử chỉ sỗ sàng
5. Ăn nói thơ tục
6. Biết lắng nghe


7. Biết cảm ơn, xin lỗi
8. Nói trống không
9. Nói quá to


10. Biết nh ờng nhịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3. </i>

<i>ý</i>

<i> nghÜa cđa lÞch sù, tÕ nhÞ:</i>



<b> - Thể hiện sự trân trọng với ng ời xung </b>



<b>quanh, và sự tự trọng bản thân mình. </b>


<b> - Thể hiện trình độ văn hố của mỗi ng </b>



<b>êi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-

Ph¶i biết tự kiểm soát bản thân mình trong



giao tiếp.



- Biết tự kiềm chế.


- Tránh nóng nảy.



<i>4. Ph ơng h íng rÌn lun:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài tập 1: Em đồng ý với những cử chỉ, hành


vi nào sau đây?



Cử chỉ, hành vi Đồng ý Không đồng ý
Nh ờng ghế cho ng ời


giµ trªn xe buýt.


Xem trém nhËt kÝ của
bạn.


Ăn mặc chỉnh tề khi
dự các buổi lễ kỉ niệm.
Văng bậy khi nãi
chun.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bµi tËp 2: T×nh huèng</b>



<i>Lan mặc chiếc áo mới đến khoe mọi ng ời. Mặc dù </i>


<i>biết chiếc áo không hợp với bạn nh ng An vẫn khen hết </i>
<i>lời. Có ng ời thắc mắc thì An giải thích mặc xấu hay </i>
<i>đẹp là việc của Lan, còn mình chơi thân với bạn thì </i>
<i>nên khen để bạn vui.</i>


?: Em nhËn xét gì về cách ứng xư cđa An trong tr êng
hợp trên? Đó có phải là cách c xử lịch sự, tế nhị
không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Phân biệt tế nhị với giả dối trong ứng xử



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bµi 3: H·y lùa chọn và thể hiện cách øng


xư biĨu hiƯn lÞch sù, tế nhị trong các tình


hng sau:



• Nhóm 1 (tổ 1, tổ 2): Khi vơ tình va vào ng ời
khác làm ng ời ú khú chu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập 4:</b>



<i>Tìm những câu ca dao, tục ngữ có nội dung </i>
<i>nói về cách c xử lịch sự, tế nhị mà em biết ?</i>


* <i>Những câu ca dao, tục ngữ có nội dung nói về cách c xử lÞch </i>
<i>sù, tÕ nhÞ:</i>



- Lêi nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua


Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.


- Chim khôn kêu tiếng rảnh rang


Ng ời khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
- Lời chào cao hơn mâm cỗ.


- Ăn trông nồi, ngồi trông h ớng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-<b><sub> Học bài và làm bài tập.</sub></b>


<b>- Chuẩn bị bài : Tích cực, tự giác trong hoạt </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×