Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an lop 4 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.16 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 33 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : - KT : Ôn tập về nhân,chia phân số. - KN :Thực hiện được nhân chia phân số. Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số - TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi -Vài HSlàm lại BT 2,3 /sgk-166-167 hs - Lớp th.dõi, nh.xét - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: -HS lắng nghe. 1’ 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: -Đọc đề, thầm 7Bài 1: Yêu cầu hs -Vài hs nhắc lại cách nhân (chia) 2 phân số; 8’ -Yêu cầu hs làm bài cách nhân (chia)1phân số với STN -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm 2 4 8 8 2 8 3 4 x = ; : = x = -Yêu cầu vài hs nêu mối 3 7 21 21 3 21 2 7 quan hệ giữa phép -Vài hs nêu mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia cộng,phép trừ. b, -Nh.xét, chốt lại 3 6 6 3 6 11 1 x 2 = 11 ; 11 : 11 = 11 x 3 = 2 1 6. 6 : 2 =. 9- Bài 2: Yêu cầu hs 10’ -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT 3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung 6- -Nh.xét, điểm 7’ Bài 4a: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 3. 6 = = 11 22 11 x2. 1 1 -Đọc đề, thầm -Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài -3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét HS khá,giỏilàmthêmBT3 -Đọc đề, thầm - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét - Vài hs rút ra nhận xét từ kết quả bài làm -Đọc đề, thầm+ phân tích đề toán+nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,Chu vi tờ giấy hình vuông là : 2 8 x 4 = (m) 5 5 Diện tích tờ giấy hình vuông là : 2 2 4 x = (m ² ) 5 5 25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8’ 1’. Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT HSkhá, giỏi làm thêm BT4 b,c 4b,c - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm -Th.dõi, thực hiện, biểu dương Dặn dò-nh.xét, biểu dương =========================================== TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo) Theo Trần Đức Tiến. I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồnthay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ). - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé ) -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS -2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. (Phần 1) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 92. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 10’ a) Luyện đọc: -1HS đọc bài- lớp thầm -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn -Luyện đọc từ khó: xuất hiện,cắn dở,đứt dải rút,tàn lụi, … +y/cầu -H.dẫnL.đọc từ khó: xuất hiện,cắn -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk dở,đứt dải rút,tàn lụi, … -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Vài cặp thi đọc -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -Lớp th.dõi,nh.xét - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Th.dõi, biểu dương -Gọi vài cặp thi đọc -Th.dõi, thầm sgk -H.dẫn nh.xét -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Nh.xét,biểu dương - Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. 910’ b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài + Ổ nhà vua- quên lau miệng, bên mép -Cậu bé phát hiện ra những chuyện vẫn dính hạt cơm. buồn cười ở đâu? + Ở quan coi vườn ngự uyển- trong túi áo căng phồng quả đào đang cắn dở. + Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi , cuống quá nên đứt giải rút - Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?. 1011’. với hoàn cảnh xung quanh : trong buổi thiết triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm , quan coi vườn ngự uyển đang giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo , chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút . - Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện - Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với cặp mắt vui vẻ . - Tiếng cười làm mọi gương mặt đều rạng - Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những vương quốc u buồn như thế nào ? tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe . -Đọc N3 theo 3 vai – Vài nhóm thi đọc -H.dẫn hs luyện đọc theo 3 vai (dẫn -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương chuyện-nhà vua- cậu bé ) -Tiếng cười như một phép mầu làm cho -ND phần cuối truyện “vương quốc cuộc sống của vương quốc u buồn thay vắng tiếng cười” nói lên điều gì? đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi c) H.dẫn đọc diễn cảm : -Y/cầu 3 hs -GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, nhấn giọng những từ ngữ:dễ lây,phép mầu,tươi tỉnh, rạng rỡ,bắt đầu nở.bắt đầu hót,nhảy múa,reo vang,thoát khỏi, tàn lụi.Đọc phân biệt lời các nhân vật (giọng nhà vua : dỗ dành; giọng cậu bé : hồn nhiên). -Đính bảng phụ đoạn : “ Tiếng cười thật dễ lây…….thoát khỏi nguy cỏ tàn lụi.” - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp. - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn. - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, phân biệt lời các nhân vật (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua).. - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Tiếng cười thật dễ lây.Ngày hôm đó, vương quốc nọ như có phép mầu làm thay đổi..Đến đâu cũng gặp những gương mặt tươi tỉnh,rạng rỡ.Hoa bắt đầu nở.Chim bắt đầu hót.Còn những tia nắng mặt trời thì nhảy múa và sỏi đá cũng biết reo vang dưới những bánh xe.Vương quốc u buồn đã thoát khỏi nguy cỏ lụi tàn. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Tiếng cười rất cần cho cuộc sống./… - Liên hệ ,trả lời :Cần sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nh.xét, điểm 3’. -Th.dõi, thực hiện Củng cố :Câu chuyện muốn nói điều gì? -Liên hệ + giáo dục: Sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “ Ngắm trăng- Không đề”.sgktrang 127 - Nhận xét tiết học, biểu dương.. -Th.dõi, biểu dương. ========================================== Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu : - KT: Hiểu NDchính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể nói về tinh thần lạc quan,yêu đời,biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. - KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói tinh thần lạc quan,yêu đời. - TĐ : Yêu môn học,sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II. ĐỒ DÙNG: - Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện. - Một số chuyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,yêu đời. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A. Bài cũ: Nêu y/cầu, gọi hs - 2 hs kể lại câu chuyện Đôi cánh của - Nh.xét, điểm Ngựa Trắng - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài +Ghi đề lên bảng -Th.dõi, lắng nghe 4-5’ 2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài - Viết đề bài lên bảng, gach dưới những từ quan trọng.*Đề bài: Kể lại - Một học sinh đọc đề bài. một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời - Gợi ý các cốt chuyện đã biết qua các bài tập đọc đã học. - Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng. - 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong -Y/c hs đọc gợi ý SGK Lưu ý : HS có thể kể cả các câu - Lớp theo dõi. chuyện đã được xem qua truyền hình và trên phim ảnh,nếu không tìm được truyện. - Y/cầu hs giới thiệu câu chuyện mình -Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện 24- chọn kể mình kể..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 25’. 3.H .dẫn hs tập kể: -Y.cầu hs kể theo cặp -GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp. -Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý nghĩa câu chuyện - Liên hệ + giáo dục sống lạc quanyêu đời,không nản chí trước khó khăn. 3-4’ -Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Ch.bị bài : Kể về một người vui tính mà em biết - Tuần 34 -Nhận xét giờ học, biểu dương. - Một hs đọc dàn ý. - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể trước lớp. - Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất. -Liên hệ + trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ====================================== Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tính giá trị của biểu thức với các phân số. -KN : Tính được giá trị của biểu thức với các phân số. Giải được bài toán có lời văn với các phân số. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu yêu cầu -Vài HSlàm lại BT 1,2 /sgk-168 +gọi hs - Lớp th.dõi, nh.xét - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: -HS lắng nghe. 1’ 1.Giới thiệu bài: 92.Hướng dẫn ôn tập: -Đọc đề, nêu cách làm, thứ tự th.hiện các ph.tính 10’ Bài 1(a,c): Yêu cầu hs - 2 hs làm bảng (a,c) -Lớp vở +nh.xét 6 5 3 6 3 5 3 -Yêu cầu hs làm bài + × = × + × 11 11 7 11 7 11 7 Ycầuhskhá,giỏilàmthêm 18 15 33 3 bàib,d ¿ + = = 77 77 77 7 -H.dẫn nh.xét, bổ sung hoặc: -Nh.xét, điểm 6 5 3 11 3 3 + x = x = 11 11 7 11 7 7 c, 6 4 2 2 2 2 5 5 : = : = x = 7 7 5 7 5 7 2 7 -Đọc đề, thầm -1 hs làm bảng bài (b) -Lớp vở +nh.xét 2 x 3 x 4 : 1 = 2 : 4 = 2 Bài 2b: Yêu cầu hs 9-. (. (. ). ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10’. -Yêu cầu hs làm bài Ycầukhá,giỏilàmthêmbài a,c,d -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm 6-7’ Bài 3: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 3 4 5 5 4 5 5 - Vài hs rút ra nhận xét từ kết quả bài làm -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét. 4-5’ Ycầuhskhá,giỏilàmthêm BT4 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. vào □ thì ta được: 5 : 5 = 5 Vậy khoanh vào D.20 -Th.dõi, thực hiện, biểu dương. 1’. 4 Đã may quần áo hết số mét vải là: 20 × 5 =16(m) Còn lại số mét vải là : 20 – 16 = 4 (m) 2 Số túi may được là : 4 : 3 =6 (cái túi) Đáp số: 6 cái túi HS khá,giỏilàmthêmBT4 -Đọc đề, nêu cách làm- 1 hs làm bảng -Lớp vở -Lần lượt thay các số 1, 4, 5, 20 4 20. 1. - Dặn dò- nh.xét, biểu dương =============================== TẬP ĐỌC CON CHIM CHIỀN CHIỆN (Trích ) Huy Cận. I.Mục tiêu: -KT: Hiểu ý nghĩa : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống (Trả lời được các CH trong bài;thuộc 2,3 khổ thơ ) - KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thởtong bài với giọng vui, hồn nhiên. -TĐ: Yêu quý cảnh thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúctrong cuộc sống II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS -2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. (Phần 2) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 9a) Luyện đọc: 10’ - Gọi 1 hs -1HS đọc bài- lớp thầm -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 6 khổ -6 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: chiền chiện,sương,sà, +y/cầu -H.dẫnL.đọc từ khó: chiền gieo, chuỗi,cao vút,….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 910’. 1011’. chiện,sương,sà, gieo, chuỗi,cao vút, … -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Nh.xt,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbi - Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào ?. -6 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương. - Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh đồng lúa , giữa một không gian rất cao , rất rộng . - Con chim chiền chiện bay lượn rất tự do. - Tìm những từ ngữ và chi tiết vẽ lên + Lúc sà xuống cánh đồng hình ảnh con chim chiền chiện tự do + Lúc vút lên cao bay lượn giữa không gian cao rộng ? - Chim bay lượn tự do nên Lòng chim vui - Mỗi khổ thơ trong bài có ít nhất nhiều , hót không biết mỏi . một câu thơ nói về tiếng hót của + Khổ 1 : Khúc hát ngọt ngào . chim chiền chiện . Em hãy tìm những + Khổ 2 : Tiếng hót lonh lanh câu thơ đó ? Như cành sương khói . + Khổ 3 : Chim ơi , chim nói Chuyện chi , chuyện chi ? + Khổ 4 : Tiếng ngọc trong veo Chim gieo từng chuỗi. + Khổ 5 : Đồng quê chan chứa Những lời chim ca. + Khổ 6 : Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời . - Tiếng hót của con chim chiền chiện - cuộc sống rất thanh bình , hạnh phúc . gợi cho em những cảm giác như thế - cuộc sống rất vui , rất hạnh phúc . nào ? làm em thấy yêu cuộc sống , yêu những người xung quanh . -Hình ảnh con chim chiền chiện tự do -Ý nghĩa của bài thơ ? bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống c)H dẫn đọc diễn cảm +HTL: Y/cầu -6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 khổ thơ 6 hs -Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài: -GV h.dẫn HS tìm đúng giọng Toàn bài đọc giọng hồn nhiên vui đọc:Toàn bài đọc giọng hồn nhiên tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả tiếng hót của vui tươi,nhấn giọng từ ngữ gợi tả chim trên bầu trời cao rộng: ngọt ngào, tiếng hót của chim trên bầu trời cao cao hoài, cao vợi, long lanh, sương chói, rộng: ngọt ngào, cao hoài, chan chứa,… caovợi,longlanh,sương chói, chan - Quan sát ,thầm chứa,….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đính bảng phụ khổ 1,2,3: Con chim chiền chiện ………………………. Đời lên đến thì - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn đọc diễn cảm theo cặp khổ 1,2,3 - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm -H.dẫn HS nhẩm HTL -Gọi hs thi đọc thuộc lòng -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm,biểu dương. -Theo dõi –L.đọc cặp (2’) khổ 1,2,3 : - Vài HS thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -HS nhẩm HTL - Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ - Lớp th.dõi - Nh xét, bình chọn,biểu dương -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện. 3’. Củng cố : Hỏi + chốt ý nghĩa lại bài -Liên hệ +Giáo dục hs :Yêu quý cảnh -Th.dõi, biểu dương thiên nhiên thanh bình , sự ấm no,hạnh phúc trong cuộc sống. -Dặn dò: Về nhà HTL bài thơ +xem bài ch.bị:Tiếng cười làliều thuốc bổ /sgk,153 - Nhận xét tiết học, biểu dương. ======================================= TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết). I. Mục tiêu: -KT : Hiểu ND của bài kiểm tra viết : Miêu tả con vật -KN :Biết vận dụng những kiến thức ,kĩ năng đã học để viết được bài văn hoàn chỉnh tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời tả tự nhiên, chân thực . -TĐ : Yêu môn học, tích cực ; thích chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.. II. Đồ dùng : -Tranh minh hoạ các con vật trong sgk, ảnh minh hoạ một số con vật. - Bảng lớp viết sẵn đề bài, dàn ý của bài văn miêu tả con vật. III. Các hoạt động dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TG 1-2’ 1’ 3-4’. 3132’. 1’. Hoạt động của GV A.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề + nêu mục tiêu 2.Hướng dẫn HS chọn đề bài - HS đọc 4 đề bài ở bảng lớp -H.dẫn hs quan sát tranh - GV lưu ý HS chỉ chọn 1 đề bài mà mình thấy phù hợp để viết bài. - Y/cầu HS nêu tên đề bài mình chọn. - Đính dàn ý bài văn miêu tả đồ vật ở bảng lớp. -Yêu cầu vài hs nêu lại dàn ý 3.H.dẫn hs làm bài viết : - GV lưu ý HS cách trình bày bài viết, chú ý lỗi chính tả, cách dùng từ đặt câu. - H.dẫn HS viết bài vào vở -GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài viết của mình. - GV thu bài viết của HS chấm điểm. - Dặn HS về nhà ôn lại cách viết bài văn miêu tả con vật. Chuẩn bị trước bài ;Điền vào giấy tờ in sẵn /sgk- 152 - Nhận xét tiết học, biểu dương.. Hoạt động của HS -Trình bày - Th.dõi, lắng nghe - 4 HS đọc 4 đề bài - Quan sát tranh +trả lời - HS đọc lại các đề bài, suy nghĩ chọn đề bài đề làm. - HS nêu tên đề bài mình chọn - Quan sát ,thầm - Vài HS nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả con vật ở bảng lớp. - Th.dõi, lắng nghe - HS viết bài vào vở -Nộp bài -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. =============================== Địa lí OÂN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU Hoïc xong baøi naøy, HS bieát:  Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chöông trình.  So sánh, hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng duyên haûi mieàn Trung.  Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.  Bản đồ hành chính Việt Nam.  Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Caùc baûng heä thoáng cho HS ñieàn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Kieåm tra baøi cuõ GV goïi 2 HS leâ baûng kieåm tra baøi cuõ.  GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. 2. Bài mới TG 1’ 1314’. 1519’. Hoạt động dạy * Giới thiệu bài mới và ghi đề lên bảng. * Hoạt động 1 : làm việc cá nhân - GV yeâu caàu HS ñieàn caùc ñòa danh theo yêu cầu của câu 1 vào lược đồ khung của mình. Sau đó yêu cầu HS lên chỉ vị trí các địa danh theo yeâu caàu. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. * Hoạt động 2 : thảo luận nhóm - GV phaùt cho moãi nhoùm moät baûng heä thoáng veà caùc thaønh phoá nhö sau : Teân thaønh phoá Haø Noäi Haûi Phoøng Hueá Đà Nẵng Đà Lạt Tp. Hoà Chí Minh Caàn Thô. Ñaëc ñieåm tieâu bieåu. - GV sửa chữa và giúp các nhóm hoàn thiện 1’ câu trả lời. Cuûng coá daën doø : - GV nhắc nhở HS về nhà học bài, trả lời các caâu hoûi cuoái baøi vaø chuaån bò baøi oân taäp sau.. Hoạt động học HS laéng nghe vaø ghi cheùp.. HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ thống được phát.. HS leân chæ caùc thaønh phoá đó trên bản đồ hành chính Việt Nam treo tường. HS trao đổi kết quả trước lớp, chuẩn xác đáp án.. ====================================== Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về bốn phép tính với phân số,tính giá trị của biểu thức ,giải toán. -KN : Thực hiện được bốn phép tính với phân số.Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài tập cần làm: bài 1, bài 3 ( a ), bài 4 ( a ) -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của Hoạt động của HS TG GV 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu -Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-169 +gọi hs - Lớp th.dõi, nh.xét - Nh.xét,điểm. -HS lắng nghe. 1’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: -Đọc đề, nêu cách tính tổng, hiệu, tích, thương 9’ Bài1: Yêu cầu hs - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 4 2 28 10 28+10 38 -Yêu cầu hs làm bài + = + = = 5 7 35 35 35 35 -H.dẫn nh.xét, bổ sung 4 2 28 10 28 −10 18 -Nh.xét, điểm − = − = = 5. 6’. 9’. 8’. 2’. Ycầuhskhá,giỏilàmthê mBT2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài3a: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài Ycầukhá,giỏilàmthêmb ài 3b -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. Bài4a: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài Ycầukhá,giỏilàmthêmb ài4 b -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt lại các dạng bài vừa ôn tập -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập về đại. 7 35 35 35 4 2 4×2 8 × = = 5 7 5 ×7 35. 35. 4 2 4 7 4 ×7 28 : = × = = 5 7 5 2 5 ×2 10. -Đọc đề, nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, thừa số chưa biết - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Đọc đề, nêu thứ tự thực hiện các phép tính - Vài hs làm bảng (bài a) -Lớp vở +nh.xét 2 5 3 8 30 2 38 9 29 + − = + − = − = 3 2 4 12 12 12 12 12 12 2 1 1 2 6 1 × : = ×3= = 5 2 3 10 10 2 2 2 2 9 1 1 : × × × =1× 9 9 9 2 2 2. -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là : 2 2 4 + = 5 5 5. (bể). b,Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể là ; 4 1 3 − = 5 2 10. (bể) 3. Đáp số: 10 -Theo dõi, trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. bể. ;.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> lượng /sgk -Nhậnxét tiết học, biểudương. ========================================= LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YÊU ĐỜI I. Mục tiêu: -KT: Hiểu nghĩa các từ lạc quan (BT1) -KN : Biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa(BT2), xếp đúng các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa(BT3), biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan,không nản chí trước khó khăn 9BT4) -TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II. ĐỒ DÙNG : Bảng nhóm kẻ bảng ND các BT1,2,3;bảng phụ III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của Hoạt động của HS GV -Vài hs nêu lại ND cần ghi nhở của tiết trước và 5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân - Nhận xét, điểm . -Lớpth.dõi, nh.xét B.Bài mới : -Theo dõi, lắng nghe 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2.H.dẫn hs làm bài tập : -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm 7- Bài tập 1: Yêu cầu hs làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét 8’ -Y.cầu 2nhóm làm b.phụ + .Câu : Tình hình đội tuyển rất lạc quan. trình bày - Nghĩa : Có triển vọng tốt đẹp -H.dẫn nh.xét, bổ sung .Câu : Chú ấy sống rất lạc quan. - GV nhận xét, chốt lại -Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp. .Câu : Lạc quan là liều thuốc bổ. -Nghĩa : Luôn tin tưởng ở tương lai tôt đẹp. -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét. 7a,Lạc có nghĩa là “vui mừng”:lạcquan, lạc thú b,Lạc có nghĩa là“rớt lại”:lạc hậu, lạcđiệu,lạcđề. 8’ Bài tập 2: Yêu cầu hs -Y.cầu 2nhóm làm b.phụ -1 HS đọc y cầu bài- -Th.luận nhóm2 (4’) +trìnhbày -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổsung. -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,Quan có nghĩa là “quan lại”:quan quân - GV nhận xét, chốt lại b,Quan có nghĩa là “nhìn,xem”:lạc quan (cái 7- Bài tập 3: Yêu cầu hs nhìn vui,tươi sáng,không tối đen, ảm đạm) 8’ -Y.cầu hs trình bày c,Quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”:quan hệ, -H.dẫn nh.xét, bổ sung quan tâm. - GV nhận xét, chốt lại -1 HS đọc y cầu bài +hai câu tục ngữ- Lớp thầm. -Th.luận nhóm2 (3’) -Đại diện trả lời - Lớp nh.xét -Sông có khúc, người có lúc -Khuyên người ta :Gặp khó khănlà chuyện bình thương,không Bài tập 4 : Yêu cầu hs nên buồn phiền, nản chí. 7-Gọi hs giải nghĩa -Kiến tha lâu cũng đầy tổ -Khuyên người ta.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8’. 2’. -H.dẫn nh.xét, bổ sung -GV giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng của 2 câu tục ngữ - Chốt lại+Giáo dục -Củng cố :Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò-Nh.xét, biểu dương. :Nhiều cái nhỏ dồn góp thàmh cái lớn, kiên trì, nhẫn nại ắt sẽ thành công. -Th.dõi, trả lời -Th.dõi, biểu dương. ======================================= Chính tả ( Nhớ - viết) NGẮM TRĂNG.KHÔNG ĐỀ I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập - KN: Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau; không mắc quá 5lỗi trong bài.Làm đúng BTchính tả phương ngữ (2)a (3) b. -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS TG -1hs lên bảng làm lại BTa 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . -Lớp th.dõi, nh.xét 1’ B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 212.H.dẫn học sinh nhớ - viết : 22’ -Nêu yêu cầu của bài +Ycầu hs -Vài hs đọc th.lòng hai bài thơ - Lớp -H.dẫn tìm hiểu 2 bài thơ+cách trình thầm bày của hai thể thơ -Th.dõi, trả lời - HD luyện viết từ khó - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... - Tìm + viết từ khó : rượu,xách - Ycầu hs nhớ + viết bài + quán xuyến bương,dắt trẻ -Ycầu hs -Th.dõi - GV chấm một số bài - Nhớ lại + tự viết bài - GV nhận xét chung - Soát bài 9- 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: -Đổi vở + tự soát lỗi 10’ Bài tập 2a,3b : Gọi hs -Th.dõi ,biểu dương -Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét +chốt lời giải đúng -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung 2a,Ghép được nhũng tiếng có nghĩa sau ; -trà, trả lời, tra hỏi, dối trá, chim trả,trả bài,…. -rừng tràm, quả trám, xử trảm,trạm xá, … -tràn đầy, tràn lan, tràn ngập,… -trang vở, trang điểm, tràng hạt,tràngkỉ, trai tráng,bánh tráng,, trạng ngữ,...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2’. -cha mẹ, chà đạp, chả giò,chung chạ,… -áo chàm, bệnh chàm, chạm cốc,chạm Yêu cầu + chốt lại trán,.. Dặn dò về nhà chữa lại những lỗi sai -chan hoà, chán,,chán nản, chán ghét,.. trong bài+ xem BCB tiết sau -chàng trai, chang chang,… -Nh.xét tiết học, biểu dương 3b.Từ láy tiếng nào cũng cóvần iêu : liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu,thiêu thiếu, … -Từ láy tiếng nào cũng có vần iu: hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu,.. -Vài hs đọc lại bài làm -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi,biểu dương. =======================================================\ Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I.Mục tiêu : - KT : Ôn tập về số đo khối lượng,phép tính với số đo khối lượng. - KN : Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng.Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 . HS khá giỏi làm thêm bài 3, bài 5 ). - TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi -Vài HSlàm lại BT 1,3/sgk-170 hs - Lớp th.dõi, nh.xét - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: -HS lắng nghe. 1’ 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: -Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo khối lượng 5-6’ Bài1: Yêu cầu hs - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến -H.dẫn nh.xét, bổ sung 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ -Nh.xét, điểm 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến -Đọc đề ,thầm 8-9’ Bài2: Yêu cầu hs - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 1 1 -Yêu cầu hs làm bài a) 10 yến = 1kg; yến = 10kg x =5 2 2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung kg -Nh.xét, điểm 50 kg = 5 yến 1yến 8kg = 10kg +8kg = 18kg b, 5 tạ = 50 yến 1 500 kg = 1500 : 100 =15 tạ 30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 700 + 20 = 720 kg c,32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4000 : 1000 = 4 tấn 230 tạ = 23 tấn; 3tấn25 kg = 3000 + 25 = 3025 kg 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm -Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị) - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét bài 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 2kg 7hg = 2700g 60 kg 7g = 6007g 5kg 3g < 5035 g 12 500g = 12kg 500g Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm 5-6’ Bài 4: Yêu cầu hs - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Bài giải : 1 kg 700 g = 1700 g -H.dẫn nh.xét, bổ sung Một con cá và một bó rau cân nặng là: -Nh.xét, điểm 1700 + 300 = 2000 (g) = 2 ( kg) Đáp số : 2 kg HS khá,giỏi làm thêm bài 5 Ycầu khá,giỏi làm thêm -Đọc đề + phân tích đề, nêu cách làm 4-5’ bài 5 - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung Bài giải : Chiếc xe đó chở được số gạo là : -Nh.xét, điểm 50 x 32 = 1600 (kg) = 16 (tạ ) Đáp số : 16 tạ 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại -Theo dõi, trả lời bài -Th.dõi, biểu dương -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t) -Nhậnxét tiết học, biểudương ================================= Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn -KN: Biết điền đúng ND vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điến sau khi đã nhận tiền gửi (BT2). -TĐ: Thành thật, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Thư chuyển tiền –hai mặt III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học -Th.dõi, lắng nghe 2.H.dẫn HS điền ND vào mẫuThư 19- chuyển tiền: 20’ Bài 1: Yêu cầu hs -1 hs đọc yêu cầu bài tập -Lưu ý cho hs tình huốngcủa BT:Giúp - 2 hs nối tiếp đọc ND của mẫu Thư mẹ điền những điều cần thiết vào chuyển tiền mẫuThư chuyển tiền -Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải -Th.dõi, lắng nghe thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +SVĐ,TBT,ĐBT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1415’. 3’. +Nhật ấn: dấu ấn trong ngày của bưu điện. + Căn cước : giấy chứng minh thư +Người làm chứng : người chứng nhậnviệc đã nhận đủ tiền -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền -H.dẫn 1hs làm mẫu -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm - H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Nhận xét, biểu dương Bài 2: Yêu cầu hs -H.dẫn hs cách viết của người nhận tiền -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét+Kết luận Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách điền vào mẫu Thư chuyển tiền - Nhận xét tiết học,biểu dương.. -Th.dõi GV h.dẫn cách điền -1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ vào mẫu Thư chuyển tiền GV đã phát -Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Lớp nhận xét bổ sung. -Đọc y/ cầu bài tập -1,2 hs giỏi đóng vai người nhận tiền(bà) nói trước lớp - Lớp nhận xét bổ sung. -HS điền vào mẫu Thư chuyển tiền - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Lớp nhận xét bổ sung. - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ======================================= ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HÀNH : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I.Mục tiêu : - KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT. - KN: Nêu và làm được những việc phù hợp với lứa tuổi để BVMT. - TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.Không đồng tình với những hàmh vi làm ô nhiễm môi trường.Biết nhắc nhở bạn bè ,người thân cùng mọi người BVMT. II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3-5’ A.Kiểm tra : -Vài HS trả lời -Tại sao môi trường bị ô nhiễm ? – Lớp thdõi, nh.xét -Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ? -Nhận xét,biểu duơng 1’ B.Bài mới : 1.Giới thiệu ,nêu mục tiêu -Th.dõi, lắng nghe 4-5’ 2.Hướng dẫn hs thực hành :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1920’. HĐ1: Liên hệ thực tiễn -Yêu cầu hs quan sát và nh.xét vệ sinh lớp học hôm nay -Theo em những rác đó do đâu mà có ? HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp học - Nêu yêu cầu nhiệm vụ + giao việc cho các nhóm -Quán xuyến +nhắc nhở hs. -H.dẫn nh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm vệ sinh -GVnh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm vệ sinh *Liên hệ + giáo dục hs luôn giữ gìn vệ sinh lớp học bằng các việc làm hằng ngày 6-7’ HĐ3: Hoạt động nhóm -Nêu yêu cầu : Hãy nêu các việc làm để bảo vệ môi trường ở gia đình, ở trường,lớp và địa phương. - Phân nhóm, giao nh.vụ, th.gian thảo luận - Gọi các nhóm trình bày kết quả th.luận -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét+ biểu dương -Chốt lại các việc làm để giữ gìn , BVMT 2’ Dặn dò :Thực hiện các việc làm đểBVMT Nh.xét tiết học ,biểu dương. -Quan sát + lần lượt vài hs nh.xét vệ sinh lớp học hôm nay - Nối tiếp trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, lắng nghe - Thực hành làm vệ sinh lớp học theo nhóm (quét lớp,lau bàn ghế, cửa sổ, quét màng nhện , tưới nước các chậu cây trong phòng học,…) - Nối tiếp đánh giá-Lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, lắng nghe + biểu dương -Theo dõi+ tiếp thu -Th.dõi, lắng nghe -Th.luận nhóm 4 (5’) + ghi lại kết quả th.luận - Đại diện các nhóm trình bày kết quả th.luận - Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung -Theo dõi+ tiếp thu -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương. =================================== Lịch sử Tổng kết I, Mục tiêu: Học xong bài này HS biết - Hệ thống được quá trình phát triển của ls nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa TK Xĩ - Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật ls tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước. Của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc. II, Đồ dùng dạy học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Phiếu học tập. - Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử. III, Phương pháp: Luyện tập. IV,Hoạt động dạy học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 3- 1,ổn định tổ chức. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Buổi đầu dựng nước và giữ nước. 5’. -Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến. 2,KTBC. 25- 3,Bài mới. năm 179 TCN. 30’ -Giới thiệu- ghi đầu bài.. -Các vua Hùng sau đó là An Dương. 1, Thống kê lịch sử. Vương. -Giai đoạn đầu tiên chúng ta được. -Hình thành đất nước với phong tục tập. học trong ls nước nhà là giai đoạn. quán riêng. Nền văn minh Sông Hồng ra. nào?. đời.. -Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ. -H ghi tóm tắt công lao các nhân vật lịch. kéo dài đến khi nào?. sử trên.. -Giai đoạn này chiều đại nào trị vì. -Hùng Vương đã có công dựng nước. đất nước ta?. -Xây thành Cổ Loa và chế được nỏ thần. -Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch. -Năm 40 đã phất cờ khởi nghĩa chống. sử này là gì?. quân Nam Hán.. -G đưa ra 1 danh sách các nhân vật. -Năm 928 đánh tan quân Nam Hán trên. lịch sử. sông Bạch Đằng.. +Hùng Vương. -Đã tập hợp nhân dân dẹp oạn 12 xứ quân. +An Dương Vương. thống nhất lại đất nước năm 968.. +Hai Bà Trưng. -Thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc kháng. +Ngô Quyền. chiến chống quân Tống Xl lần thứ nhất. +Đinh Bộ Lĩnh. năm 981. +Lê Hoàn. -Bằng tài trí thông minh và lòng dũng. +Lý Thường Kiệt. cảm đã lãnh đạo nhân dân bảo vệ được. +Trần Hưng Đạo. nền độc lập cảu đất nước trước sự xâm. +Lê Thánh Tông. lược của Nhà Tống (Cuộc kháng chiến. +Nguyễn Trãi. chống quân tống lần thứ hai 1075-1077). +Nguyễn Huệ. -Là người chỉ huy tối cao của cuộc K/C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2’. 4, Củng cố dặn dò.. chống quân Mông- Nguyên xâm lược đã. Nhận xét tiết học- cb bài sau.. viết hịch tướng sí trong đó có câu: “ Dẫu. ôn tập để kiểm tra học kỳ II. trăm thân này phơi ngoài nội cỏ. Nghìn xác này gói trong da ngựa ta cũng cam lòng”. Lời kịch đã khích lệ tướng sĩ giết giặc Nguyên. -Đã cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức đây là bản đồ, bộ luật đầu tiên của đất nước ta -Là nhà văn học, khoa học tiêu biểu cho giai đoạn này. -Năm 1786 Nguyễn Hụê kéo quân ra Bắc đánh bại quân xâm lược Xiêm và lật đổ họ Trịnh thống nhất Giang Sơn. -Năm 1778 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh -H nhận xét.. =======================================================\ Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo) I.Mục tiêu : - KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, phép tính với số đo thời gian. - KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian .Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 3, bài 5). - TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-170- 171 +gọi hs - Lớp th.dõi, nh.xét - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: -HS lắng nghe. 1’ 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: -Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo thời gian 5-6’ Bài1: Yêu cầu hs - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài 1 giờ = 60 phút ;1 năm =12 tháng;1 phút=60 giây -H.dẫn nh.xét, bổ sung 1 thế kỉ = 100 năm ; 1 giờ = 3600 giây.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Nh.xét, điểm 8-9’ Bài2: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày -Đọc đề ,thầm - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a) 5 giờ = 300 phút ; 3giờ15phút =180 +15=195phút 420 giây = 420 : 60 = 7 phút; b,4 phút =240 giây ; 2 giờ = (60 x60 ) x2 =7200 giây 3phút 25giây = 180giây + 25giây = 205giây c, 5 thế kỉ = 500năm ; 12 thế kỉ = 12x100 =1200 năm 1 20. 1. thế kỉ = 100 x 2 = 5 năm ;2000 năm = 20 thế. kỉ 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm -Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị) - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét bài 3 5giờ 20 phút > 300 phút ; 495 giây=8 phút15giây -H.dẫn nh.xét, bổ sung 1 1 1 -Nh.xét, điểm giờ = 20 phút ; phút < phút 3 5 3 - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm 5-6’ Bài 4: Yêu cầu hs - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài a,Hà ăn sáng : 7 giờ - 6giờ 30 phút =30 phút -H.dẫn nh.xét, bổ sung b, Buổi sáng Hà ở trường : -Nh.xét, điểm 11 giờ 30 phút -7 giờ 30 phút = 4 giờ Ycầu khá,giỏi làm thêm HS khá,giỏi làm thêm bài 5 4-5’ bài 5 -Đọc đề + nêu cách làm (đổi về cùng đơn vị phút -H.dẫn nh.xét, bổ sung rồi so sánh) - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại - Trong các khoảng thời gian đã cho ,thời gian dài nhất là: b,20 phút bài -Theo dõi, trả lời -Dặn dò:Về xem lại bài -Th.dõi, biểu dương tập BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t) -Nhậnxét tiết học, biểudương ======================================== LUYỆN TỪ VÀ CÂU THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I. Mục tiêu : - KT: Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( Trả lời cho CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì ? – ND Ghi nhớ ) -KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III ); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2,(BT3 -TĐ : Yêu môn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ. II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -Vài hs làm lại ND ghi nhớ tiết trước+ làm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài ,ghi đề 2. Phần nhận xét: 7- Bài 1,2 : Yêu cầu hs -Gọi hs 8’ trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại. 67’. 67’. 78’. 2’. 3.Ghi nhớ : Yêu cầu hs - Gv chốt lại phần cần ghi nhớ 4. Phần luyện tập: Bài 1: Yêu cầu hs Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải tìm bộ phận nào trả lời cho các câu hỏi: Khi nào ? -Đính bảng phụ -Gọi hs trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt Bài 2: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu, cách làm -Đính bảng phụ - yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt Bài 3: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu, cách làm( chú ý câu hỏi đầu đoạn ) -Đính tranh+h.dẫn quan sát -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét,bổ sung -Nh.xét, chốt Củng cố : Hỏi + chốt lại bài Dặn dò:Về nhà xembài,HTLghi nhớ, đặt 3-4 câu có trạng ngữ chỉ mục đích Nhận xét tiết học,biểu dương. BT2,4 - Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe. -Đọc thầm truyện :Con cáo và chùm nhoth.luận cặp (2’)+ trả lời -Lớp nh.xét *Trạng ngữ được in nghiêng trả lời cho câu hỏi Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu. -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm -Vài hs đọc thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng -Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung a)Để tiêm phòng dịch cho tre em,tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản. b)Vì Tổ quốc ,thiếu niên sẵn sàng! c,Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều hoạtđộng. - HS thực hiện tương tự a,Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã em vừa đào một con mương. b,Vì danh dự của lớp, chúng emquyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt. c,Để thân thể khoẻ mạnh,em phải năng tập thể dục. -Đọc y.cầu+ ND b.tập, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung a,Để mài…đi,chuột gặm các đồ vật cứng. b,Để tìm..ăn, chúng dùng cái mũi và mồm dặc biệt đó dũi đất. - Vài hs nhắc lại ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ========================================================================.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×