Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 36. Ngày Soạn : 14/11/2012 Ngày dạy : 16/11/2012. LUYỆN TẬP 2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các bước t́ìm BCNN 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng t́ìm BCNN của hai đến ba số. Qua đó t́ìm bội chung của hai hay nhiều số. Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức BCNN để giải các bài toán thực tế. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và tư duy linh hoạt cho HS. II. Chuẩn Bị: - GV: Giáo án, bảng phụ. - HS: SGK, bảng con. III. Phương pháp: Thực hành giải toán Thảo luận nhóm. IV. Tiến Tŕnh dạy học : 1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số: 6 A 4: ………………………………………………………………………………… 6 A 5: ……………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ(7’) Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện bao nhiêu bước? Đố là những bước nào? BT: Tìm BCNN(30,12,20) 3. Bài mới:(35’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV - Cho HS đọc đề, làm BT 154 Khi xếp làm 2, 3, 4, 8 đều đủ hàng nghĩa là số HS x của lớp 6C là ǵ của các số 2, 3, 4, 8? T́ ìm BC(2,3,4,8) bằng cách nào?. GV cho HS lên bảng t́ìm BCNN(2,3,4,8).. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG – TR̀NH CHIẾU Bài 154:. x là BC(2,3,4,8). Gọi số HS của lớp 6C là x. V́ ì khi xếp hàng 2, 3, 4, 8 đều vừa T́ ìm BC(2,3,4,8) bằng cách đủ hàng nên x là BC(2,3,4,8). t́ìm BCNN(2,3,4,8). Một HS lên bảng t́ìm Ta có: 4 = 22;8 = 23 BCNN(2,3,4,8), các em khác BCNN(2,3,4,8) = 23.3 = 24 làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên BC(2,3,4,8) =  0;24;48;72... bảng. Vì số HS lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60 HS nên số HS của lớp 6C là48.. - Cho HS đọc đề, phân tích và HS đọc đề bài 156. hoạt động nhóm làm BT 156 x  BC(12,21,28) Bài 156: GV giới thiệu đề bài. x là BC(12,21,28)    T́ m BC(12,21,28) thông qua x 12, x 21, x 28 th́ ì t́ìm BCNN(12,21,28). x là ǵì của 12, 21, 28 ? Ta có: 12 = 22.3 Một HS lên bảng, các T́ m BC(12,21,28) bằng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cách nào? em khác làm vào vở, theo GV cho một HS lên dơi và nhận xét bài làm của bảng t́ìm BCNN(12,21,28). các bạn trên bảng. Với 150 < x < 300 th́ ì x nhận những giá trị nào?. x  168;252. 21 = 3.7 28 = 22.7 BCNN(12,21,28) = 22.3.7 = 84 BC(12,21,28) = B(84) =  0;84;168;252;336;... V́ì 150 < x < 300 nên x  168;252. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đă giải - BTVN: 155, 158. - Soạn các câu hỏi phần ôn tập chương I , tiết sau lớp ôn tập. 6. Rút kinh nghiệm:. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×