Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 CHUYÊN ĐỀ I: CĂN THỨC BẬC HAI- BẬC BA CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI- BẬC BA A. NHỮNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC:. 2. 1). A A. 2). AB A. B ( với A 0 và B 0 ) A A ( với A 0 và B > 0 ) B B. 3) 4). A 2 B A B (với B 0 ) A 2 B ( với A 0 và B 0 ). 5) A B . A B A 2 B ( với A < 0 và B 0 ) A AB 6) ( với AB 0 và B 0 ) B B. 7) 8) 9). A. . B C. A B ( với B > 0 ) B. AB C. . A B. C ( A B) ( Với A 0 và A B2 ) 2 A B . C( A B ) ( với A 0, B 0 và A B A B B. BÀI TẬP CƠ BẢN:. Bài 1: Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau: 3 a) 2 x 3 b) 2x 1. 2. c). x 1 x 0 c) x 1. 3 1 b) x 2 2 Bài 2: Phân tích thành nhân tử ( với x 0 ) a) 2 3 6 8 b) x2 – 5 c) x - 4 HD: a) 2 3 2 1 b) x 5 x 5 c) x 2 Bài 3: Đưa các biểu thức sau về dạng bình phương. a) 3 2 2 b) 3 8 c) 9 4 5. HD: a) x . . . . . 2. . . . . 2. . 1 2x 2. d). . . . . 2. d) x 0. . x 2. . d) x x 1 d) x 1 x x 1. . . d) 23 8 7. . . 2. HD: a) 2 1 b) 2 1 c) 5 2 d) 4 7 Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau: 2 x2 5 6 14 x x 1 a) 4 17 b) c) (với x 5) d) ( với x 0, x 1) x 5 2 3 28 x 1 2 HD: a) 17 4 b) c) x 5 d) x x 1 2 Bài 5: Tìm giá trị của x Z để các biểu thức sau có giá trị nguyên. 3 x 5 x 2 a) ( với x 0) b) ( với x 0) c) ( với x 0 và x 4) x 2 x 1 x 2 HD: a) x 1 b) x 0;1;9 c) x 0;1;9;16;36 Bài 6: Giải các phương trình, bất phương trình sau:. . . .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a). x5 3. b). HD: a) x = 14 b) 1 x . 3 2x 5 3 2. c). x 3 x 3. d). 2. c) x = 81. x x 1 x 1 x 1 x 1 a)Tìm ĐKXĐ và rút gọn A. 9 b) Tính giá trị biểu thức A khi x = . 4 c) Tìm tất cả các giá trị của x để A < 1. x 0 x HD: a) ĐKXĐ là: , rút gọn biểu thức ta có: A = . x 1 x 1 9 b) x = thì A = 3 4 c) 0 x 1 . x 1 2 x 25 x Bài 2: Cho biểu thức: B = x4 x 2 x 2 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B. b) Tìm x để B = 2. x 0 3 x HD: a) Điều kiện: , rút gọn biểu thức ta có: B = . x 2 x 4 c) B = 2 x = 16. 1 1 a 1 a 2 Bài 3: Cho biểu thức: C = : a a 2 a 1 a 1 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức C. b) Tìm giá trị a để C dương. a 0 a 2 HD: a) Điều kiện: a 4 , rút gọn biểu thức ta có: C = 3 a a 1 b) C dương khi a > 4. x x x4 . Bài 4: Cho biểu thức D = 4x x 2 x 2 a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức D. b) Tính giá trị của D khi x = 6 2 5 . x 0 HD: a) Điều kiện: , rút gọn biểu thức ta có: D = x . x 4 b) D = 5 1 3 x x 1 x 1 x 1 a) Tìm đi?u kiện xác định và rút gọn biểu thức E. b) Tìm x để E = -1.. Bài 5: Cho biểu thức E =. x. . x. . x 1. d) 1 x 16. C. BÀI TẬP TỔNG HỢP: Bài 1: Cho biểu thức: A =. 3. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 0 3 HD: a) Điều kiện: , rút gọn biểu thức ta có: E = . 1 x x 1 c) x = 4. 2 2 x4 x 4 Bài 6: Cho biểu thức:F = . 8 x 2 x 2 a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức F. b) Tính gía trị của biểu thức F khi x=3 + 8 ; c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức F có giá trị nguyên? x 0 x 2 HD: a) ĐKXĐ: , rút gọn biểu thức ta có: F = x 2 x 4 b) x = 3+ 8 3 2 2 . . A = 2 2 1 c) Biểu thức A nguyên khi:. . 2 1. 2. x 2 4;2;1 x = {0; 1; 9; 16; 36}. D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP: Bài1: Cho biểu thức : 1 a 2 5 P a 3 a a 6 2 a a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P. b) Tính giá trị của P khi: a = 7 4 3 . c) Tìm giá trị của a để P < 1. 1 1 a 1 a 2 Bài2 : Cho biểu thức: Q= : a 1 a a 2 a 1 a. Rút gọn Q. b. Tìm giá trị của a để Q dương. 2 x 9 x 3 2 x 1 Bài3: Cho biểu thức: A = x5 x 6 x 2 3 x a, Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A. b, Tìm các giá trị của x để A > 1. c, Tìm các giá trị của x Z để A Z. 1 3 2 Bài4 : Cho biểu thức: C = x 1 x x 1 x x 1 a, Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức C. b, Tìm các giá trì của x để C = 1. x 2 x 2 (1 x) 2 Bài5: Cho biểu thức: M = . x 1 2 x 2 x 1 a) Rút gọn M. b) Tìm các giá trị của x để M dương. c) Tìm giá trị lớn nhất của M. x 1 1 2 : Bài6: Cho biểu thức: P = x 1 x 1 x x x 1 a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P > 0 c) Tìm x để P = 6..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>