Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De DA Toan thi GVG Nghia Dan 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò thi chän gi¸o viªn d¹y giái huyÖn cÊp thcs N¨m häc 2012- 2013. PHÒNG GD&ĐT NGHĨA ĐÀN. Môn thi: TOÁN HỌC Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1 ( 2,0 điểm ) : a) Đồng chí hãy cho biết những hạn chế của dạy học hợp tác theo nhóm và hướng khắc phục. b) Trong việc hướng dẫn bài tập ở nhà cho học sinh ta cần lưu ý điều gì ? Bài 2 : (1,0 điểm) 2. 4 x  1  4 x  1 1 . a) Giải phương trình: 2 2 b) Tìm x, y để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất: P 5 x  2 y  2 xy  4 x  2 y  2013. Bài 3 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC ở D. Tiếp tuyến tại D cắt AC ở M. Chứng minh MD = MC. a) Đồng chí hãy giải bài toán trên bằng 2 cách. b) Phát biểu và chứng minh bài toán đảo. Bài 4 ( 2,0 điểm ) Cho x , y , z là các số thực khác 1 và thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng : x2.  x  1. 2. . y2.  y  1. 2. . z2.  z  1. 2. 1. Hãy giải và tổng quát hóa bài toán . Bài 5 ( 2,5 điểm ) Cho tam giác ABC , M ở trong tam giác . Các đường thẳng AM , BM , CM lần lượt cắt các cạnh BC , AC , AB tại A1 , B1 , C1 . AM BM CM   A1M B1M C1M đạt giá trị nhỏ nhất .. Xác định vị trí điểm M để tổng a) Anh ( chị ) hãy giải bài toán trên . b) Từ định hướng lời giải trên hãy khai thác thêm hai bài toán cho học sinh giỏi.. _____________________________Hết ______________________________ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm .. Hướng dẫn chấm và biểu điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI. 1. NỘI DUNG. ĐIÊM. a) * Hạn chế : - Hiệu quả học tập phụ thuộc hoạt động của các thành viên - Khả năng bao quát của giáo viên gặp khó khăn vì số học sinh hiện nay trong mỗi lớp đang còn đông - Xác định nhiệm vụ mỗi nhóm và mỗi cá nhân trong nhóm tùy thuộc vào nhiều 0,5 đ yếu tố , trong đó có yêu cầu chung của chương trình và đặc điểm cụ thể của học sinh * Hướng khắc phục : - GV cần chuẩn bị kỹ ở nhà : Mục đích , kế hoạch , thời gian …. - GV tích cực bao quát các nhóm làm việc 0,5 đ - Gọi bất kỳ học sinh trong nhóm trình bày kết quả nhằm bắt buộc tất cả học sinh đều phải làm việc ... b ) cần lưu ý : - Cần hạn chế số lượng bài tập ở mức hợp lý , tránh gây nên tình trạng hs không có thời gian để học các môn khác và tham gia các hoạt động khác . - Cần lựa chọn thời điểm thích hợp để hướng dẫn từng bài tập về nhà ( Không nhất thiết phải đợi đến cuối tiết ) 1,0 đ - Nội dung bài tập về nhà cần phải phù hợp với mục tiêu bài học và hoàn cảnh lớp học . - Cần lựa chọn , sắp xếp bài tập phù hợp với trình độ học sinh a). Ta thấy. x. 1 2 là nghiệm của phương trình.. 1 2 thì Vt > 1 = Vp. Nếu 1 x 2 thì Vt < 1 = Vp. Nếu x. 2. 0,5 đ. Do đó phương trình không có nghiệm trong hai trường hợp này. Vậy phương trình có một nghiệm là. x. 1 2.. 2 2 2 2 2 b) P ( x  y  2 xy)  (4 x  y 1  4 xy  4 x  2 y)  2012 2 2 = ( x  y )  (2 x  y  1)  2 012.. Pmin. Với mọi x, y thì P 2012 . Nên. 1  x   x  y 0  3 2012     2 x  y  1 0  y  1  3. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>   1 sđ AB  sđ AD  1 sđ BD  C 2 2 Cách 1: Xét tam giác MDC có: 1    MDC BDx  sđ BD 2   Suy ra: MCD MDC hay tam giác MDC cân tại D. . 3. . Cách 2: Xét tam giác ABC có: OA = OB (AB là đường kính (O) ) OM // BC ( vì cùng  AD ) Suy ra: MA = MC Tam giác ADC vuông tại D nên MD là đường trung tuyến ứng với cạnh. 0,5 đ. 0,5 đ. 1 huyền và MD = 2 AC hay MD = MC (đpcm). Bài toán đảo: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn tâm O đường kính AB cắt BC ở D. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho MD = MC. Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O đường kính AB. Chứng minh :   Ta có: MC = MD   MCD cân tại M nên MDC C   Lại có: C OAD (cùng phụ với góc B)     Mà OAD ODA (  AOD cân tại O) nên MDC ODA 0 0     Vì MDC  MDA 90 nên ODA  MDA 90 hay MD  OD Vậy, MD là tiếp tuyến của (O) Đặt. a. y x b y 1 x 1 ;. ;. c. ( Vì xyz = 1 ) Suy ra : ( a + b + c ) – ( ab + bc + ca ) – 1 = 0  ( ab + bc + ca ) = ( a + b + c ) – 1 Do đó :  x  1. 2. . y2.  y  1. 2. . 0,75 đ. z z 1.  z  x  y   1   1   1  Ta có ( a – 1 ) ( b – 1 ) ( c – 1 ) =  x  1   y  1   z  1  = 1 xyz  abc  x  1  y  1  z  1  x  1  y  1  z  1. x2. 0,75 đ. z2 2.  z  1 = a2 + b2 + c2 = ( a + b + c )2 – 2 ( ab + bc + ca ) = ( a + b + c ) 2 – 2 ( a + b + c ) + 2.. 0,5 đ. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = ( a + b + c – 1 )2 + 1  1 . ( đpcm ) Tổng quát : Cho x , y , z là các số thực khác 1 và thỏa mãn xyz = 1 . Chứng minh rằng với mọi số thực m ta có : 2. 4. 2. 0,5 đ. 2.  xm  y m   z m       1  x 1   y 1   z 1  (*) xm b y m z m am bm cm a c x y z y 1 ; x 1 ; z  1 Suy ra : a 1 ; b 1 ; c 1 C/m : Đặt am bm cm Do đó : a  1 . b  1 . c  1 = 1  ( m + 1 ). 0,5 đ.  ab  bc  ca  (m  1)(a  b  c)  m 2  m  1 0. Nếu m = - 1 thì ( * ) đúng 2 Nếu m  -1 thì ab  bc  ca (1  m)(a  b  c)  (m  m  1) Suy ra : a2 + b2 + c2 = ( a + b + c + m - 1 )2 + m2 + 1  1 ( đpcm ) a) Gọi S , S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích các tam giác ABC , MBC ,MAC, MAB .Vẽ AH  BC ; MK  BC ( H , K  BC )  AH // MK A . 5. . AA1 AH S  A1M = MK S1 A1 A  A1M S  S1 S2  S3 AM   A1M = A1M S1 S1. S 2  S3 S 2 S 3 AM   S1 S1  A1M = S1 S1  S3 S1 S3 BM   B M S S2 S2 1 2 Tương tự : =. C1. B1. 0,5đ. M. B. H. K. A1. 0,5đ. CM S1  S 2 S1 S2   C1M = S3 S 3 S3 AM BM CM S 2 S1 S 2 S3 S1 S3      Ta có : A1M B1M C1M = ( S1 S2 ) + ( S3 S2 ) + ( S3 S1 )  2 + 2 + 2 = 6 AM BM CM   A M B M C1M  6 ( không đổi ) 1 1 Do đó S 2 S1 S 2 S3 S1 S3    S S S S S S1  1 2 3 2 3 Dấu “ = ” xảy ra ; ( ;  M là trọng tâm của tam giác ABC .. C. . 0,5đ. S1 = S 2 = S 3. b ) Có thể khai thác bài toán thêm các ý sau : -. AM BM CM . . A M B M C1M đạt GTNN 1 Tích 1 A1M B1M C1M   Tổng AM BM CM Đạt GTNN A1M B1M C1M . . Tích AM BM CM Đạt GTLN. 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tổng. AM BM CM   A1M B1M C1M. Đạt GTNN. Ghi chú: Nếu thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×