Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bộ đề & ĐA ôn thi vào lớp 10 THPT môn Toán Đề số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.89 KB, 2 trang )

LTC ST&GT
ĐỀ 7
Cõu 1: Cho P =
2
1
x
x x
+

+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
1
x
x
+

a/. Rỳt gọn P.
b/. Chứng minh: P <
1
3
với x

0 và x


1.
Cõu 2: Cho phương trỡnh : x
2
– 2(m - 1)x + m
2
– 3 = 0
( 1 )
; m là tham số.
a/. Tỡm m để phương trỡnh (1) cú nghiệm.
b/. Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba
lần nghiệm kia.
Cõu 3: a/. Giải phương trỡnh :
1
x
+
2
1
2 x−
= 2
b/. Cho a, b, c là cỏc số thực thừa món :
0
0
2 4 2 0
2 7 11 0
a
b
a b c
a b c







+ − + =


− + − =

Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị bộ nhất của Q = 6 a + 7 b + 2006 c.
Cõu 4: Cho
ABCV
cõn tại A với AB > BC. Điểm D di động trờn cạnh AB, ( D
khụng trựng với A, B). Gọi (O) là đường trũn ngoại tiếp
BCDV
. Tiếp tuyến của
(O) tại C và D cắt nhau ở K .
a/. Chứng minh tứ giỏc ADCK nội tiếp.
b/. Tứ giỏc ABCK là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
c/. Xỏc định vị trớ điểm D sao cho tứ giỏc ABCK là hỡnh bỡnh hành.
ĐÁP ÁN
Cõu 1: Điều kiện: x

0 và x

1. (0,25 điểm)
P =
2
1
x

x x
+

+
1
1
x
x x
+
+ +
-
1
( 1)( 1)
x
x x
+
+ −
=
3
2
( ) 1
x
x
+

+
1
1
x
x x

+
+ +
-
1
1x −
=
2 ( 1)( 1) ( 1)
( 1)( 1)
x x x x x
x x x
+ + + − − + +
− + +
=
( 1)( 1)
x x
x x x

− + +
=
1
x
x x+ +
b/. Với x

0 và x

1 .Ta cú: P <
1
3



1
x
x x+ +
<
1
3

3
x
< x +
x
+ 1 ; ( vỡ x +
x
+ 1 > 0 )

x - 2
x
+ 1 > 0

(
x
- 1)
2
> 0. ( Đỳng vỡ x

0 và x

1)
Cõu 2:a/. Phương trỡnh (1) cú nghiệm khi và chỉ khi




0.
LTC ST&GT

(m - 1)
2
– m
2
– 3

0

4 – 2m

0

m

2.
b/. Với m

2 thỡ (1) cú 2 nghiệm.
Gọi một nghiệm của (1) là a thỡ nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta cú:

2
3 2 2
.3 3
a a m

a a m
+ = −


= −


a=
1
2
m −


3(
1
2
m −
)
2
= m
2
– 3

m
2
+ 6m – 15 = 0

m = –3
±
2

6
( thừa món điều kiện).
Cõu 3:
Điều kiện x

0 ; 2 – x
2
> 0

x

0 ;
x
<
2
.
Đặt y =
2
2 x−
> 0
Ta cú:
2 2
2 (1)
1 1
2 (2)
x y
x y

+ =



+ =


Từ (2) cú : x + y = 2xy. Thay vào (1) cú : xy = 1 hoặc xy = -
1
2
* Nếu xy = 1 thỡ x+ y = 2. Khi đú x, y là nghiệm của phương trỡnh:
X
2
– 2X + 1 = 0

X = 1

x = y = 1.
* Nếu xy = -
1
2
thỡ x+ y = -1. Khi đú x, y là nghiệm của phương trỡnh:
X
2
+ X -
1
2
= 0

X =
1 3
2
− ±

Vỡ y > 0 nờn: y =
1 3
2
− +


x =
1 3
2
− −
Vậy phương trỡnh cú hai nghiệm: x
1
= 1 ; x
2
=
1 3
2
− −
Cõu 4: c/. Theo cõu b, tứ giỏc ABCK là hỡnh thang.
Do đú, tứ giỏc ABCK là hỡnh bỡnh hành

AB // CK


·
·
BAC ACK=

·
1

2
ACK =

»
EC
=
1
2

»
BD
=
·
DCB
Nờn
·
·
BCD BAC=
Dựng tia Cy sao cho
·
·
BCy BAC=
.Khi đú, D là giao điểm của
»
AB
và Cy.
Với giả thiết
»
AB
>

»
BC
thỡ
·
BCA
>
·
BAC
>
·
BDC
.


D

AB .
Vậy điểm D xỏc định như trờn là điểm cần tỡm.
O
K
D
C
B
A

×