Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tiet 68 den 69 hinh 9 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.85 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 30/ 04/ 2012 Ngµy gi¶ng: 02/ 05/ 2012 Tieát 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. môc tiªu. * KiÕn thøc: Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cho HS trong chương “Góc với đường tròn”. * Kü n¨ng: Rèn cho HS kĩ năng giải bài tập của chương góc với đường tròn, kĩ năng tổng hợp kiến thức. * Thái độ: Cẩn thận yờu thớch mụn học. II. chuÈn bÞ. 1. Gi¸o viªn: Bảng phụ ghi bài tập. 2. Học sinh:Sách vở, đồ dùng học tập. III. tiÕn tr×nh d¹y häc. 1. ổn định tổ chức. 2. KiÓm tra bµi cò. 3. Bµi míi. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Néi dung ghi b¶ng HĐ 1: Lí thuyết I-Lí thuyết ?Thế nào là góc ở tâm, góc - Nêu định nghĩa, định 1. Góc ở tâm nội tiếp? Góc tạo bởi tia lí về các góc trong 2.Góc nội tiêp. tiếp tuyến và dây cung? đường tròn. 3.Góc tạo bởi tai tiếp tuyến và Góc có đỉnh bên trong - Là tứ giác có 4 đỉnh dây cung đường tròn? Góc có đỉnh ở nằm trên đường tròn. 4.Góc có đỉnh ở bên trong bên ngoài đường tròn? + Có 4 đỉnh thuộc đường tròn. ? Nêu định lí về các góc đường tròn. 5.Góc có đỉnh ở bên ngoài trên? +Tổng 2 góc đối đỉnh đường tròn. ? Thế nào là tứ giác nội bằng 1800 6.tứ giác nội tiếp. tiếp?Định lí về tứ giác nội +Có 2 góc nhìn 1 cạnh tiếp? còn lại dưới 1 góc ? Để chứng minh một tứ bằng nhau. giác nội tiếp ta chứng minh điều gì? - Chốt lại nội dung kiến thức cảu chương. HĐ2: Bài tập II- Bài tập - Yêu cầu HS đọc bài : - Hs đọc bài Bài 1: ? Đề bài cho biết gì? yêu CM:   cầu gì? - HS nêu yêu cầu của ˆ  1 sđBC  1 sđCD BAD ˆ QCR 2 2 -yêu cầu HS vẽ hình ghi bài.   GT, KL của bài? - Vẽ hình ghi GT, KL ˆ  1 sđAB  1 sđBD BAD ˆ QAR 2 2 ? Để chứng minh tứ giác của bài. ˆ QAR ˆ nội tiếp ta chứng minh điều - Ta chứng minh cho 2  QCR 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> gì? - Yêu cầu HS làm bài ? Để chứng minh AD//QR ta chứng minh điều gì? - Yêu cầu HS chứng minh - GV theo dõi nhận xét. - Chốt lại bài tập.. góc nhìn 1 cahnhj còn lại dưới 1 góc bằng nhau - Chứng minh các cặp góc so le trong bằng nhau.. Mà hai góc này cùng chắn cung QR =>Tứ giác AQRC là tứ giác nội tiếp đường tròn b.Tứ giác AQRC nội tiếp đường tròn (cm trên) nen ta có: ^A ^ A=Q C QR. Mà AB=BD(GT) ta có: ^ A=Q C ^A B^ A D=B ^ D A=B C ^ A=B ^ ⇒QR AD ^ ^ A ở vị trí Mà 2 góc Q R A , B D. so le trong bằng nhau =>AD//QR - Yêu cầu HS đọc bài 7 ? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu gì? - Yêu cầu Hs vẽ hình, ghi GT, KL của bài. ? Để chứng minh tích trên không đổi ta phải chứng minh điều gì? ? Thế nào là tia phân giác của 2 góc? ? Để chứng minh Do là tia phân giác của góc BDE ta chứng minh điều gì? - Yêu cầu HS làm bài. ? Đề chứng minh đường tròn tiếp xúc với DE ta phải chứng minh điều gì? - Yêu cầu HS chứng minh. - Nhận xét. -Chốt lại bài tập.. - HS đọc bài. - Xác định yêu cầu của bài. - Vẽ hình, ghi GT, KL của bài. - Chứng minh tam giác BOD đông dạng với tam giác CEO. - Nêu định nghĩa tia phân giác . - Chứng minh:. Bài 7: (SGK/T135) a)Xét ΔBDOvà ΔCEO có: ^ O (Tam giác ABC ^ O=E C BD đều). ^ D=C E ^O BO ⇒ Δ BDO  Δ CEO( g − g) BD OB ⇒ = ⇒ BD . CE=OB . OC CO CE 2 BC BC BC . = Mà OB.OC= 2 2 4. (không đổi). OD BD BD = = OE OC OE ^ ^ E=600 - Chứng minh khoảng Lại có: B=D O cách từ O đến DE bằng ⇒ Δ BOD  Δ OED ^ O=O ^ ⇒BD DE khoảng cách từ O đến ⇒ OD là tia phân giác. AB. ^ O=O ^ BD DE. - HS chứng minh.. b¿. c) Từ O kẻ. OH ⊥ AB ; OK ⊥ DE. H là tiếp điểm cảu (O) với AB. OH=OK ( ΔOHD= Δ OKD) ⇒ (O) tiếp xúc với DE tại K.. IV. Cñng cè. - Nêu những nội dung kiến thức cơ bản của chương. Chốt lại những kiến thức chính. Chốt lại các dạng bài tập cơ bản V. Híng dÉn vÒ nhµ: - Về nhà ôn tập kiến thức của chương. ¤n tập các dạng bài tập. BTVN: 10; 11; 15 SGK/T135;136 Ngµy so¹n: 02/ 04/ 2012 Ngµy gi¶ng:04/ 05/ 2012 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tieát 68:. ÔN TẬP CUỐI NĂM. I. môc tiªu. * KiÕn thøc: Ôn tập hệ thống hoá Một số dạng bài tập trong chương “Góc với đường tròn” cho HS. *Kü n¨ng: Rèn cho HS kĩ năng giải bài tập của chương góc với đường tròn, kĩ năng tổng hợp kiến thức. * Thái độ: Cẩn thận yờu thớch mụn học. II. chuÈn bÞ. 1. Gi¸o viªn: Bảng phụ ghi bài tập. 2. Häc sinh: III. TiÕn tr×nh lªn líp 1. ổn định tổ chức. 2. KiÓm tra bµi cò. 3. Bµi míi. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Néi dung ghi b¶ng H§ 1: TÝnh Bài 10: (SGK/T135) - Yêu cầu HS đọc bài 10 - Hs đọc bài. Các cung AB, BC, CA tạo ? Đề bài cho biết gì? Yêu - yêu cầu: Chọn câu trả thành đường tròn nên: A B+ B C+ O A=3600 cầu gì? lời đúng. ⇒ x +750 +3 x −22 0+2 x +250 ? Để lựa chọn phương án - Vẽ hình bài toán. 3600 ⇒ x=47 0 đúng ta phải làm gì? - Chứng mnh. - yêu cầu HS làm bài. - Lựa chọn phương án Vậy các góc cảu tam giác ABC là: ? Các cung AB, BC, CA tạo đúng. 1 ^ thành một đường tròn ta có - Học sinh làm bài. A = (3 x+25 0)=59 ,50 2 điều gì? 1 ^ = (2 x +220)=59 ,5 0 B A B+ B C+ O A=3600 ? Tìm x? 2 ? Xác định các góc trong ^ = 1 (x +750 )=610 C đường tròn? 2 - Nhận xét, đánh giá. Vậy phương án đúng là C. -Chốt lại bài tập. Bài 11: (SGK/T135) - Yêu cầu HS đọc bài 11 ? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu gì? - Yêu cầu hS vẽ hình, ghi GT, KL của bài. ? Góc BPD, AQC lần lượt là các góc gì của tam giác? Số đo cảu các góc được xác định ntn? 1. - Xác định yêu cầu của bài.. A. B. P. - Vẽ hình, ghi GT, KL của bài. ^ C là góc ngoài BP Δ ^ là góc nội tiếp A QC . Q C. Ta có:. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - yêu cầu HS làm bài? - Nhận xét, đánh giá. -Chốt lại bài tập.. ^ D= 1 sd BP 2 ^ A QC=. - HS làm bài.. ^ D+ A Q ^ C= 1 sđ (B Q D− A C + A C)= BP 2. H§ 2: Chøng minh: - Yêu cầu HS đọc bài 15 ? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu gì? - Yêu cầu hS vẽ hình, ghi GT, KL của bài. ? Để chứng minh BD2=AD.CD ta phải chứng minh điều gì? - Yêu cầu Hs chứng minh. ? Để chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ta phải chứng minh điều gì? - Yêu cầu HS chứng minh. ? Để chứng minh BC// DE ta phải chứng minh gì? - Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét, đánh giá. -Chốt lại bài tập.. Bài 15: (SGK/T135) - HS đọc bài. - Xác định yêu cầu của bài. - Vẽ hình, ghi GT, KL của bài. - Chứng minh: BD CD = AD BD ⇒ Δ ADB  ΔBDC. A. o. B. 1 E. 1 D. ^ 1 (Vì 2 góc có b) Ta có: ^E1= D đỉnh ở bên ngoài đường tròn - c/m: Có 2 góc còn lại cùng nhìn cung BC). ⇒ Tứ giác BEDC nội tiếp cùng nhìn 1 cạnh còn được đường tròn. lại dưới 1 góc bằng c)Tứ giác BEDC nội tiếp được nhau. đường tròn ⇒ B E^ D bù với. - Có 1 cặp góc so le trong hoặc đồng vị bằng nhau. HS chứng minh.. ^D BC ^ B (tam Mặt khác: A B^ C= A C giác cân tại A). ^ B bù với B C ^ D⇒ AB ^C AC bù B C^ D ⇒ A B^ C=B ^E D (đồng vị) ⇒ BC//DE.. V. Cñng cè. - Nêu những nội dung kiến thức cơ bản của chương. - Chốt lại những kiến thức chính. - Chốt lại các dạng bài tập cơ bản V. Híng dÉn vÒ nhµ - Về nhà ôn tập kiến thức của chương. ¤n tập các dạng bài tập. - Lµm bµi tËp 1 --> 9(sgk T15);. Ngµy so¹n: 07/ 05/ 2012 Ngµy gi¶ng:09/ 05/ 2012. Tieát 69:. 1. C. ÔN TẬP CUỐI NĂM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. môc tiªu. * KiÕn thøc: Ôn tập hệ thống hoá Một số dạng bài tập trong chương “Hình trụ, hình nón, hình cầu”. *Kü n¨ng: Rèn cho HS kĩ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu. * Thái độ: Cẩn thận yờu thớch mụn học. II. chuÈn bÞ. 1. Gi¸o viªn: Bảng phụ ghi bài tập. 2. Häc sinh: Ôn tập lí thuyết và làm bài tập. III. TiÕn tr×nh lªn líp 1. ổn định tổ chức. 2. KiÓm tra bµi cò. 3. Bµi míi. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Néi dung ghi b¶ng HĐ 1: Lí thuyết I- Lí Thuyết ? Nêu công thức tính diện 1.Diện tích xung quanh, diện tích xung quanh, diện tích Học sinh nêu công tích toàn phần, thể tích cảu toàn phần, thể tích của hình thức. hình trụ. S xq=2 πr . h trụ? S tp =2 π rh +2 πr 2 - GV theo dõi nhận xét. L¾ng nghe V =πr 2 h - Chốt lại lí thuyết. 2. Diện tích xung quanh, diện Nêu công thức tính diện Nªu c«ng thøc tích toàn phần. thể tích của tích xung quanh, diện tích hình nón. toàn phần, thể tích của hình S xq=πr .l nón?. Nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch mÆt cÇu, thÓ tÝch h×nh cÇu?. Nªu c«ng thøc. S tp =π rl+ πr 1 2 V = πr h 3. 2. 3. Hình cầu: S=4 πR 4 V = πR3 3. H§ 2: Bµi tËp II.Bài tập - Hs đọc bài. Bài 16: (SGK/T135) - Xác định yêu cầu của TH1: h=3; r=1cm bài. h=3cm ; d=2cm. - Yêu cầu HS đọc bài 16 ? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu gì? ? Trong bài toán đã cho biết chiều nào của hình chữ nhật - Chưa. là đường cao và bán kính của hình trụ chưa? ? Vậy xảy ra mấy trường TH1: h=3; r=1cm hợp đó là những trường hợp TH2: h=2cm; r=1,5 cm 1. S xq =2 πr .h 2 π . 1. 3=6 π (cm 2) V =πr 2 h=π .12 .3=3 π (cm3 ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nào? - Yêu cầu HS tính một trường hợp. - Nhận xét, đánh giá. -Chốt lại bài tập. - Yêu cầu HS đọc bài 17 ? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu gì? Yêu cầu hS vẽ hình, ghi GT, KL của bài.. - HS tính 1 trường hợp Bài 17: (SGK/T135) - Đọc bài. - Xác định yêu cầu của bài: Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình nón.. C 30. 0. 4dm. A. ? Để tính được diện tích xung quanh hình nón ta phải tính được yếu tố nào?. - Tính được h và R của Tam giác ABC vuông tại A ta hình nón. có:. - yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, đánh giá. -Chốt lại bài tập.. - HS làm bài.. 1 AB=BC . sin C=4 . =2 2 3 AC=BC . cos C=4 . √ =2 √3 2 2 S xq=π rl=2. 4=8 π (dm ) 1 1 V = πr 3 h= π 22 .2 √ 3 3 3 8 √3 π (dm 3) 3. Bài 18: (SGK/T135) Gọi R là bán kính hình cầu - Yêu cầu HS đọc bài 18 - HS đọc bài. ? Đề bài cho biết gì? Yêu - Xác định yêu cầu của Theo bài ta có Smc=Vhc 4 3 2 ⇔ 4 πR = πR cầu gì? bài: Tính diện tích mặt 3 ? Nhắc lại công thức tính ? cầu và thể tích hình ⇒ R=3( m) ?Diện tích mặt cầu bằng thể cầu. S=4 πR 2=4 π 32 =36 π (m2) tích hình cầu điều đó cho ta - Nêu công thức. 4 4 V = πR3= π 33=36 π (m3 ) biết điều gì? 3 3 4 3 2 ? Tính bán kính hình cầu? 4 πR = πR 3 ?Tính diện tích và thể tích của hình cầu? Yêu cầu HS làm bài. - Hs làm bài. Nhận xét, đánh giá. -Chốt lại bài tập. IV. Cñng cè. - Chốt lại các công thức tính S và V của hình trụ, hình nón, hình cầu. - Chốt lại ND các dạng bài tập cơ bản của chương. V. Híng dÉn vÒ nhµ: - Về nhà ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức vầ bài tập. 1. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Xem và làm lại các dạng bài tập đã chữa. - Tiết sau kiểm tra học kì II. VI. Bµi häc kinh nghiÖm .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 70: KiÓm tra häc kú II (do Phòng GD & ĐT ra đề). 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×