Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Lop 1 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.17 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9: Ngày soạn: 30/09/2011 Ngày giảng; thứ hai ngày 3/10/2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3 + 4: Học vần: BÀI 35:. uôi - ươi. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được câu ứng dụng Buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò đố chữ. Nhận được vần ua, ưa trong từ ngữ câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề " Chuối, bưởi vú sữa". 2. Kĩ năng: Rèn luyện kiến thức đọc, viết thành thạo và luyện nói theo chủ đề to, rõ ràng mạch lạc. 3. Giáo dục: GD hs chăm học, hs biết vận dụng vào cuộc sống. * TCTV: Luyện đọc từ ứng dụng. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ chữ học vần. - HS: Bảng con. 3. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1 Nội dung HĐ của GV HĐ của HS I. Ổn đtc: (3') - Hát - Ktss. - Hát. II. Kiểm tra bài - 2 HS đọc lại bài ứng dụng 34. - 2 HS đọc, cả lớp theo cũ: (5') - Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng dõi. dụng bài cũ. - Cả lớp viết bảng con. III. Bài mới: (112') - Em kể tên những hoa, quả mà có ở địa - 2-3 HS kể 1. Giới thiệu bài phương. + Hoạt động 1: GV - Con nào biết những hoa quả mà các em - 2-3 HS nêu nói chuyện tự biết? nhiên với HS - Hôm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng vân uôi này..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Dạy – học vần + Hoạt động 2: a. Vần uôi Nhận diện chữ và - GV giới thiệu tranh trong sách giáo khoa tiếng chứa vần mới Nải chuối. - Viết vần uôi và tiếng chuối ( như SGK) và cho HS tìm vần mới. - GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần uôi. - GV: Vần uôi gồm chữ u và chữ a Chữ i. chữ u đứng trước chữ ôi. b. Tiếng: chuối - Chỉ tiếng chuối và cho HS tìm vần mới trong đó. - Cho HS đánh vần nhận diện vần uôi trong tiếng chuối. - Tiếng chuối gồm ch, vần uôi và thanh. c. Từ: Nải chuối - Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ Nải chuối. - Cho HS đọc từ Nải chuối. - Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng. + Hoạt động 3: Trò * Cách chơi: chơi nhận diện - HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp bộ đồ dùng dạy học các tiếng chứa vần uôi cài trên thanh cài. Nhóm nào nhặt cài đúng nhiều, nhóm đó thắng. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc các tiếng vừa nhặt được. Đọc không sai, nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi lần thay người đọc. + Hoạt động 4: a. Vần uôi Tập viết tiếng mới - GV hướng dẫn HS viết vần uôi. Lưu ý và tiếng khóa. chỗ nối giữa chữ u và a, i. - YC HS viết bảng con. - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC HS đọc.. - Quan sát. - Tìm vần mới. - Nêu. - HS đánh vần, vần uôi. - Tìm vần uôi. - HS đánh vần tiếng Chuối. - Nhận diện từ . - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - HS thực hành ghép tiếng ( bộ chữ học vần thực hành). Đọc. - Chia nhóm, chơi.. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Tiếng chuối - GV hướng dẫn HS viết tiếng chuối. Lưu - Quan sát. ý chỗ nối giữa chữ ch và vần uôi, vị trí của dấu sắc. - YC HS viết bảng con. - Viết bảng con. - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. - Đọc. Y/C HS đọc. + Hoạt động 5: Trò * Cách chơi: chơi viết đúng - HS chia thành 2 nhóm. Mỗi mỗi nhóm cử một đại diện viết tiếng chứa vần uôi - Chơi. - Đại diện nhóm lên bảng lớp viết đúng, đẹp, nhóm đó thắng. Tiết 2 + Hoạt động 6: Nhận diện chữ và - Tương tự hoạt động 2 tiếng chứa chữ mới + Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3 + Hoạt động 8: - Tương tự hoạt động 4 Tập viết vần mới và tiếng khóa + Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 3. Luyện tập a. Đọc chữ và tiếng khóa + Hoạt động 10: - YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa Luyện đọc chữ mới. b. Đọc từ ngữ ứng dụng tuổi thơ túi lưới buổi chưa tươi cười - GV viết các từ ứng dụng lên bảng. - GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần. - YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. c. Đọc câu ứng dụng. - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp.. - Nghe - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV giới thiệu hình minh họa và viết câu ứng dụng lên bảng. Buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò đỗ chữ. - Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần. Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh hơn một chút. - YC HS đọc. + Hoạt động 11: - YC HS viết vào vở tập viết: uôi, ươi, Viết chữ và tiếng nải chuối, múi bưởi. chứa chữ mới - Nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, đẹp. + Hoạt động 12: - GV dùng trực quan sinh động để HS Luyện nói hiểu chủ đề luyện nói. - GV giới thiệu tranh trong sách giáo khoa về chủ đề luyện nói(Chuối, bưởi, vú sữa) + Tranh vẽ gì? - GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc lại. - GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý. + Hoạt động 13: Trò chơi củng cố. 4. Củng cố, dặn dò. + Trò chơi: - Chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm A đọc khẩu lệnh, nhóm B trả lời. VD các khẩu lệnh: + Quả gì chua, quả nào ngọt. - Giữa cuộc chơi có thể đổi việc nhóm A với nhóm B. - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo. - Cho HS tự làm bài vào vở bài tập. - Nhắc HS xem trước bài hôm sau.. - Nghe - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Viết bài.. - Quan sát.. - Trả lời. - Đọc tên chủ đề : cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Nói về chủ đề. - Học sinh chơi.. - HS đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Làm bài vào vở BT.. Tiết 5: Âm nhạc: _________________________________________________________________________ Ngày soạn: 3/10/2011 Ngày giảng: thứ ba ngày 4/10/2011 Tiết 1 + 2 + 3: Học vần: BÀI 36:. ay - â- ây.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp hs đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Nhận xét được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe 2. Kĩ năng: Rèn KN đọc, viết, so sánh thành thạo, rõ ràng và luyện nói theo chủ đề to, rõ ràng 3. Giáo dục: GD hs chăm học, hs biết tác dụng của việc nhảy dây đối với con người. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ chữ học vần - HS: Bảng con. 3. Các hoạt động dạy- học: Tiết 1 Nội dung HĐ của GV HĐ của HS I. Ổn đtc: (3') - Hát - Ktss. - Hát. II. Kiểm tra bài - 2 HS đọc lại bài ứng dụng 35. - 2 HS đọc, cả lớp theo cũ: (5') - Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng dõi. dụng bài cũ. - Cả lớp viết bảng con. III. Bài mới: (112') - Giáo viên kể về các loại phương tiện - 2-3 HS kể 1. Giới thiệu bài giao thông. + Hoạt động 1: GV - Loại nào bay trên không, loại nào đi trên - 2-3 HS nêu nói chuyện tự đường...? nhiên với HS - Hôm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng vân ay này. 2. Dạy – học vần + Hoạt động 2: a. Vần ay Nhận diện chữ và - GV giới thiệu tranh trong sách giáo khoa - Quan sát. tiếng chứa vần mới Nải chuối. - Tìm vần mới. - Viết vần ay và tiếng bay ( như SGK) và cho HS tìm vần mới. - Nêu. - GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần ay. - HS đánh vần, vần ay. - GV: Vần ay gồm chữ a và chữ y. chữ a đứng trước chữ y. b. Tiếng: bay - Chỉ tiếng bay và cho HS tìm vần mới - Tìm vần ay..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trong đó. - Cho HS đánh vần nhận diện vần ay trong tiếng bay. - Tiếng bay gồm b, vần ay và thanh. c. Từ: máy bay - Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ máy bay. - Cho HS đọc từ: máy bay. - Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng. + Hoạt động 3: Trò * Cách chơi: chơi nhận diện - HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp bộ đồ dùng dạy học các tiếng chứa vần ay cài trên thanh cài. Nhóm nào nhặt cài đúng nhiều, nhóm đó thắng. - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc các tiếng vừa nhặt được. Đọc không sai, nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi lần thay người đọc. + Hoạt động 4: a. Vần ay Tập viết tiếng mới - GV hướng dẫn HS viết vần ay. Lưu ý và tiếng khóa. chỗ nối giữa chữ a và y. - YC HS viết bảng con. - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC HS đọc. b. Tiếng bay - GV hướng dẫn HS viết tiếng bay. Lưu ý chỗ nối giữa chữ b và vần ay, vị trí của dấu sắc. - YC HS viết bảng con. - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. Y/C HS đọc.. - HS đánh vần tiếng bay. - Nhận diện từ . - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - HS thực hành ghép tiếng ( bộ chữ học vần thực hành). Đọc. - Chia nhóm, chơi.. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc.. + Hoạt động 5: Trò * Cách chơi: chơi viết đúng - HS chia thành 2 nhóm. Mỗi mỗi nhóm cử một đại diện viết tiếng chứa vần ay - Chơi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đại diện nhóm lên bảng lớp viết đúng, đẹp, nhóm đó thắng. Tiết 2 + Hoạt động 6: Nhận diện chữ và - Tương tự hoạt động 2 tiếng chứa chữ mới + Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - Tương tự hoạt động 3 + Hoạt động 8: - Tương tự hoạt động 4 Tập viết vần mới và tiếng khóa + Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 3. Luyện tập a. Đọc chữ và tiếng khóa + Hoạt động 10: - YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa Luyện đọc chữ mới. b. Đọc từ ngữ ứng dụng cối xay vây cá ngày hội cây cối - GV viết các từ ứng dụng lên bảng. - GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần. - YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. c. Đọc câu ứng dụng - GV giới thiệu hình minh họa và viết câu ứng dụng lên bảng. Giờ ra chơi, bé chai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần. Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh hơn một chút. - YC HS đọc. + Hoạt động 11: - YC HS viết vào vở tập viết: ay, ây, máy Viết chữ và tiếng bay, nhảy dây. chứa chữ mới - Nhận xét, biểu dương những bài viết. - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp.. - Nghe - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp.. - Nghe - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Viết bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đúng, đẹp. + Hoạt động 12: - GV dùng trực quan sinh động để HS Luyện nói hiểu chủ đề luyện nói. - GV giới thiệu tranh trong sách giáo khoa về chủ đề luyện nói ( chạy, bay, đi bộ, đi xe). + Tranh vẽ gì? - GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc lại. - GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý. + Hoạt động 13: + Trò chơi: Trò chơi củng cố - Chia lớp thành 2 nhóm. Đại diện Nhóm A đọc khẩu lệnh, nhóm B trả lời. VD: Chim bay, cò bay: - Giữa cuộc chơi có thể đổi việc nhóm A với nhóm B. 4. Củng cố, dặn dò - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo. (4') - Cho HS tự làm bài vào vở bài tập. - Nhắc HS xem trước bài hôm sau.. - Quan sát.. - Trả lời. - Đọc tên chủ đề : cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Nói về chủ đề. - Học sinh chơi.. - HS đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Làm bài vào vở BT.. Tiết 4: TOÁN:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: củng cố về toán cộng 1 số với số 0 đã học. - HS làm tính cộng và bảng cộng trong phạm vi các số đã học. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tính cộng một cách chính xác và thành thạo. 3. Giáo dục: GD HS có ý thức tự giác làm bài và biết áp dụng vào cuộc sống. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng con. Que tính. III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B. Ktra bài cũ (5') - Gọi hs lên bảng làm - 3 hs lên bảng làm 0+2= 5+0= 4+0= bài 2+0= 0+5= 0+4=.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét, ghi điểm C. Bài mới: (35') 1. Gthiệu bài. 2. Luyện tập.. - Giới thiệu bài – ghi đầu bài + Bài 1: tính HD hs cách làm - Gọi hs lên bảng làm bài - Y/c lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài 0+1=1 0+2=2 0+3=3 0+4=4 1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 2+3=5 4+1=5 Bài 2 tính - Gọi hs lên bảng làm - Y/c lớp làm bài vào vở. - Nghe - 4 hs lên bảng làm - Lớp làm vào vở - NXét bài bạn. - 4 hs lên bảng làm - Lớp làm vào vở - NXét bài bạn. - Nhận xét, chữa bài 1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5 - Cho hs so sánh kq của 2 phép tính trong 1 cột và rút ra kl: 1+2=2+1 vì đều =3 - So sánh kết quả Bài 3: > < = - HD hs cách so sánh và điều dấu - Gọi hs lên bảng làm bài - Nghe - Y/c lớp làm bài vào vở - 3 hs lên bảng làm - Lớp làm vào vở - Nhận xét chữa bài - NXét bài bạn 2<2+3 5=5+0 2+3>4+0 5>2+1 0+3<4 1+0=0+1 Bài 4: viết kết quả phép cộng - HD hs cách làm bài - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nghe - Y/c lớp làm vào vở - 4 hs lên bảng làm - Lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét, chữa bài + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5. - NXét bài bạn. - Nhắc lại ND bài D. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học (3’) - Nghe - Dặn về nhà làm bài trong vở Bài tập và - Nghe, ghi nhớ chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 3/09/2011 Ngày giảng: Chiều thứ ba: 4/09/2011. Tiết 1: Thủ công Tiết 2: TN - XH:. HOẠT ĐỘNG – NGHỈ NGƠI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp hs biết kể về những HĐ mà em thích. Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi. Biết đi đứng ngồi học đúng tư thế. 2. Kĩ năng Rèn luyện cho hs có thói quen nghỉ ngơi, HĐ đúng cách. 3. Giáo dục: GD hs có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào c/s. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ. III. Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. Ktra bài cũ:(4') - Kể tên các loại thức ăn em thường ăn - Trả lời hàng ngày? B. Bài mới:(31') 1. Giới thiệu bài + Trò chơi “ hướng dẫn giao thông” -GV HD cách chơi vừa nói vừa làm mẫu + khi quản trò hô “ đèn xanh” người chơi sẽ phải đưa 2 tay ra trước và quay nhanh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> lần lượt tay trên tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài + Khi quản trò hô “ đèn đỏ” người chơi phải dừng quay tay - Ai làm sai sẽ bị thua - Gv cho hs chơi những em nào làm sai - HS chơi sẽ bị phạt - Gv: các em có thích chơi không? ngoài - Nghe những lúc học tập chúng ta phải nghỉ ngơi bằng các hình thức giải trí. bài hôm nay sẽ giúp các em nghỉ ngơi đúng cách - Ghi tên bài 2. HĐ1: thảo luận theo cặp + MT: nhận biết được các HĐ và trò chơi có lợi cho sức khoẻ.. 3. HĐ2: làm việc với sgk + MT: hiểu được nghỉ ngơi là rất quan trọng cho sức khoẻ.. + B1: giao nhiệm vụ và thực hiện HĐ - Gv chia nhóm đôi và nêu câu hỏi + hàng ngày các em chơi trò gì? - Gv gọi 1 số em kể tên các trò chơi B2: Ktra kq HĐ - gv nêu câu hỏi - Em nào cho cả lớp biết các HĐ nào vừa nêu có lợi cho sức khoẻ +KL:Kể tên 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ như: đá bóng, nhảy dây, đá cầu ... đều làm cho cơ thể khéo léo nhanh nhẹn nhảy dây, đá bóng vào lúc trời nắng sẽ làm cho ta bị cảm, ốm. Nhắc nhở giữ an toàn khi chơi. - Trao đổi theo cặp. - Trao đổi phát biểu - Lớp thảo luận trả lời - Nghe, ghi nhớ. B1: HD -GV cho hs qsát các hình 20, 21 cho từng - Qsát tranh các nhóm nhóm mỗi nhóm 1 hình theo câu hỏi thảo luận + Hãy chỉ và nói tên các HĐ trong từng hình, nêu tác dụng của HĐ đó B2: ktra kq hoạt động -Đại diện các nhóm trình bày - Nhóm 1: trình bày,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nhóm khác bổ xung + KL: khi làm việc nhiều, HĐ quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi khi đó cần nghỉ ngơi cho - Nghe lại sức nếu không nghỉ đúng lúc sẽ có hai cho sức khoẻ có nhiều cách nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và HĐ tiếp sẽ tốt và có hiệu quả hơn 4. HĐ3: qsát theo nhóm nhỏ + MT: nhận biết các tư thế đúng và sai trong HĐ hàng ngày.. + B1: HD - GV cho hs qsát hình ở trang 21 + Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế B2: Kết quả HĐ - Gv mời đại diện vài nhóm phát biểu diễn tả lại các tư thế của các bạn trong hình + KL: Nhắc nhở hs thực hiện các tư thế khi ngồi học, lúc đi, đứng trong các HĐ hàng ngày – nhắc nhở những sai lệch về tư thế ngồi C. Củng cố dặn dò - Củng cố hệ thống lại ND bài (3') - Liên hệ gđ hs - Dặn về áp dụng kt vào c/s. - Hs trao đổi nhóm nhỏ. - Đại diện trình bày, lớp qsát - Nghe. - Nghe. Tiết 3: Hoạt động ngoài giời lên lớp. Ngày soạn: 3/10/2011 Ngày giảng; thứ tư ngày 5/10/2011 Tiết: 1 + 2 + 3: HỌC VẦN:. BÀI 37: ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I.Mục tiêu: 1 Kiến thức: HS đọc viết 1 cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y. - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Cây khế”. 2. Kĩ năng: Rèn cho hs có KN đọc thông, viết thạo các vần có i và y ở cuối. 3. Giáo dục: GD hs có ý thức trong giờ ôn tập và tự giác học bài. 4. Tăng cường tiếng viêt: Cho học sinh về câu ứng dụng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ chữ học vần. - HS: Bảng con. III. Các HĐ dạy học: Tiết 1 Nội dung HĐ của GV HĐ của HS I. Ổn đtc: (4') - Hát - Ktss. II. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS đọc bài ứng dụng của bài 30. - 2-3 HS chơi (5') - YC cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng dụng ở bài 30. - 2 HS đọc bài - cả lớp viết bảng con. III. Bài mới:(111') 1. Giới thiệu bài - GV cùng HS hát bài “ bé lên ba” - HS hát. Hoạt động 1: 2. Ôn tập - GV chỉ các chữ vừa học trong tuần đọc - Nghe Hoạt động 2: to, rõ ràng ( các chữ ghi nguyên âm a. Cùng nhớ lại các hàng ngang, các chữ ghi phụ âm hàng chữ đã học dọc) - YC 1 HS chỉ- 1 HS đọc - Thực hiện - YC HS vừa chỉ, vừa đọc - Theo dõi - GV làm mẫu: GV chỉ âm a ở cột đầu, - Đọc các khung tiếng chỉ tiếp i ở cột thứa hai rồi phát âm còn lại trong bảng ôn khung tiếng được tạo nên. Ví dụ: a - i - đầu: ai + Cá nhân + Bàn, nhóm b. Ghép chữ với vần - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS. + Cả lớp thành tiếng - GV chỉ dẫn, HS ôn tập ghép tiếng qua - HS ghép tiếng qua bộ bộ chữ học vần thực hành. chữ học vần. Hoạt động 3: Trò * Cách chơi: Thi đọc giữa các tổ. Đại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> chơi. diện tổ đọc tổ nào đọc đúng nhanh thì tổ đó thắng. Hoạt động 4: Tập - GV hướng dẫn HS viết từ ngữ tuổi viết một từ ngữ ứng thơ, máy bay. dụng - YC HS viết bảng con - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp. Hoạt động 5: Trò * Cách chơi: chơi viết đúng - GV chia tổ gọi đại diện nhóm lên bảng viết.( đôi đũa, tuổi thơ, mấy bay ) - Hai nhóm cùng lên bảng viết - Nhóm nào viết đúng, nhanh, đẹp chữ vừa đọc, nhóm đó thắng.. - Chia nhóm, chơi. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc.. - Chơi.. Tiết 2 Hoạt động 6: Đọc từ - Gv viết các từ ngữ ứng dụng lên bảng - HS luyện đọc ngữ ứng dụng và cho HS luyện đọc nhiều lần. + Cá nhân ( Theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS) + Bàn, nhóm + Cả lớp - HS ôn tập ghép tiếng - HD HS ôn tập ghép tiếng qua bộ chữ qua bộ chữ học vần thực học vần thực hành. hành. Hoạt động 7: Trò - GV cho học sinh ghép tiếng trong chơi lắp ghép trên bảng ôn. Các nhóm thi đua xếp thành - Chia nhóm, chơi. bàn từ ngữ các từ ngữ ( chuỗi từ ngữ thực). Nhóm nào có nhiều tiếng, nhiều chuỗi từ ngữ dài nhóm đó thắng. VD: ay, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi... Hoạt động 8: Tập - GV hướng dẫn HS viết các từ ứng - Theo dõi viết các từ ngữ ứng dụng: tuổi thơ, mây bay. dụng - YC HS viết bảng con. - Viết bảng con - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp và mời 2 HS lên viết trên bảng lớp. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 3. Luyện tập Hoạt động 10: Luyện a. Đọc tiếng vừa ôn. - Đọc cá nhân, bàn,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> đọc. - YC HS đọc lại tiếng vừa ôn. b. Đọc từ ngữ ứng dụng. đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - GV viết các từ ứng dụng lên bảng - GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần. - YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm. c. Đọc câu ứng dụng - GV giới thiệu hình minh họa và viết câu ứng dụng lên bảng. Gió từ tay mẹ, Ru bé ngủ say, Thay cho gió trời, Giữa chưa oi ả. - Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần. Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh hơn một chút. - YC HS đọc. Hoạt động 11: Viết - YC HS viết vào vở tập viết: đôi đũa, các từ ngữ ứng dụng tuổi thơ, mây bay. ( Vở tập viết) - Nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, đẹp. Hoạt động 12: Kể - GV kể ngắn gọn, chậm, kể 2-3 lần cho chuyện cây khế HS năm được cốt truyện. - YC HS kể lại nội dung từng bức tranh. - YC HS sắp xếp lại trật tự các bức tranh. - YC HS nhìn các tranh, nối về nội dung bức tranh. Hoạt động 13: - Cùng cả lớp hát bài: Bàn tay mẹ. Trò chơi 4. Củng cố, dặn dò - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo. - Cho HS tự làm bài vào vở bài tập. - Nhắc HS xem trước bài hôm sau. Tiết 4: TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG. nhóm, cả lớp.. - Nghe - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp.. - Nghe - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Viết bài.. - Nghe - Tiếp nối kể nội dung từng bức tranh. - Sắp xếp. - HS đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Làm bài vào vở BT..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng và tính cộng trong phạm vi các số đã học phép cộng 1 với số 0. 2. Kĩ năng: Rèn hs có KN làm tính thành thạo và chính xác. 3. Giáo dục: GD hs có ý thức tự giác làm bài và biết áp dụng vào thực tế. II.Đồ dùng dạy học: - HS: Bảng con, que tính. III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Ktra bài cũ (5') - Gọi hs lên bảng làm - 2 hs lên bảng làm bài 2+3= 0+0= 1+0= 0+1= - Nhận xét, ghi điểm C. Bài mới: (35') 1. Gthiệu bài. - Giới thiệu bài – ghi đầu bài 2. Luyện tập. Bài 1: tính - HD hs cách đặt tính - Qsát, ghi nhớ - Gọi hs lên bảng làm bài - 6 hs lên bảng làm bài - Y/c lớp làm bài vào vở - Lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét bài bạn 2 + 4 + 1 + 3 +1 + 0 3 0 2 2 4 5 5 4 3 5 5 5 Bài 2: tính + - HD hs cách đặt tính - Gọi hs lên bảng làm bài - Qsát, ghi nhớ - Y/c lớp làm bài vào vở - 3 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét bài bạn 2 + 1 +2 = 5 3 + 1 + 1=5 2 + 0 +2 =4 Bài 3: > < = - HD hs cách so sánh và điền dấu - Gọi hs lên bảng làm bài - Qsát, ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Y/c lớp làm bài vào vở - Nhận xét, chữa bài 2+3=5 2+2>1+2 1 4 = 4+1 2+2 < 5 2+1 = 1+2 5+0 = 2+3 Bài 4: viết phép tính thích hợp - HD hs qsát tranh - Y/c hs nêu bài toán rồi viết p.Tính tương ứngd với bài toán đó - Nhận xét, chữa bài a. 2 + 1 = 3 b. 1 + 4 = 5 D.Củng cố dặn dò - Nhắc lại ND bài - Nhận xét tiết học (3') - Dặn về nhà làm bài trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau. - 3 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài bạn. - Qsát - Nêu bài toán - Viết phép tính. - Nghe, ghi nhớ. Tiết 5: ĐẠO ĐỨC. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: hs hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn có như vậy anh chị em mới hoà thuận cha mẹ vui lòng. 2. Kĩ năng: Rèn KN biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. 3. Giáo dục: GD hs có ý thức trong giờ học và anh chị em biết đoàn kết. II.Đồ dùng dạy học: III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (3’) - Gọi hs nêu tên bài đạo đức tiết trước - 1 hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét, đánh giá C. Bài mới:(32') 1. Gthiệu bài 2. Dạy bài mới + HĐ1: hs xem tranh và nxét việc làm của các bạn nhỏ trong BT1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài. - Y/c từng cặp hs quan sát tranh trong bài tập 1 và nhận xét việc làm của các bạn - Từng cặp trao đổi về nhỏ trong 2 tranh ND mỗi bức tranh - Y/c nhận xét, bổ xung - 1 số hs Nxét việc làm của các bạn nhỏ trong + Kết luận: tranh - Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em - Lớp trao đổi, bổ xung nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lế phép với anh - Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau - Nghe, ghi nhớ chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi - Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau - Cho hs xem tranh BT2 và cho biết tranh + HĐ2: Thảo vẽ gì? - Qsát trả lời luận phân tích - Hỏi: theo em bạn lan ở trong tranh 1 có tình huống (BT2) thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó. + Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình + Lan chia cho em quả bé và giữ lại cho mình quả to + Lan chia cho em quả to và giữ lại quả bé phần mình + Mỗi người 1 nửa quả bé, 1 nửa quả to + Nhường cho em bé chọn trước - Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Chia hs thành các nhóm có cùng sự lựa chọn - Chọn và Y/c các nhóm thảo luận vì sao các em lại muốn chọn cách giải quyết đó - Y/c các nhóm trình bày + KL: Cách ứng xử thứ 5 trong tình huống là đáng khen thể hiện chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ D. Củng cố - dặn - Tranh 2 HD tương tự như tranh 1 dò (3') - Nhắc lại ND bài - Nhận xét tiết học - Dặn hs về học bài và chuẩn bị bài sau. - Đưa ra cách giải quyết - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày - Nghe, ghi nhớ. - Nghe, ghi nhớ Ngày soạn: 5/10/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày: 6/10/2011 Tiết 1 + 2: HỌC VẦN:. BÀI 38: EO – AO. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs đọc, viết được vần eo, ao, tiếng từ: chú mèo, ngôi sao. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nhận biết được vần mới trong các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ 2. Kĩ năng: Rèn cho hs Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài. 3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ học tập, vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, yêu thích môn học. II. Đồ dùng học tập: - GV: Bộ chữ TH - HV. - HS: Bảng con 3. Các hoạt động dạy- học.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 1 Nội dung HĐ của GV I. Kiểm tra bài cũ - 2-4 HS chơi trò chơi tìm đúng vần vừa ôn tập - 2 HS đọc lại bài ứng dụng 37 - Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng dụng bài cũ 1. Giới thiệu bài + Hoạt động 1: - Em kể tên những con vật nhỏ nuôi trong GV nói chuyện nhà. tự nhiên với HS - Con nào biết bắt chuột? - Hôm nay ta sẽ học chữ để viết ra tiếng mèo này. Các em vào bài học nhé. ( GV cũng có thể lựa chọn nhiều cách vào bài khác nhau) 2. Dạy – học vần + Hoạt động 2: a. Vần eo Nhận diện chữ - GV treo lên bảng lớn tranh con mèo. và tiếng chứa - Viết vần eo và tiếng mèo ( như SGK) vần mới và cho HS tìm vần mới. - GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần eo. - GV: Vần eo gồm chữ e và chữ o. Chữ e đứng trước chữ o. b. Tiếng mèo - Chỉ tiếng mèo và cho HS tìm vần mới trong đó. - Cho HS đánh vần nhận diện vần eo trong tiếng mèo. - Tiếng mèo gồm m, vần eo và thanh huyền. c. Từ chú mèo - Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ chú mèo. - Cho HS đọc từ chú mèo. - Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.. HĐ của HS - 2-4 HS chơi - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. - 2-3 HS kể - 2-3 HS nêu. - Quan sát. - Tìm vần mới. - Nêu. - HS đánh vần vần eo. - Tìm vần eo. - HS đánh vần tiếng mèo.. - Nhận diện từ . - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - HS thực hành ghép tiếng ( bộ chữ học vần thực hành). Đọc..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Hoạt động 3: * Cách chơi: Trò chơi nhận - HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ nhặt diện ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước - Chia nhóm, chơi. các tiếng chứa vần eo. NHóm nào nhặt đúng nhiều, nhóm đó thắng ( bước 1). - Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc các từ vừa nhặt được. Đọc không sai, nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi lần thay người đọc. + Hoạt động 4: a. Vần eo Tập viết mới và - GV hướng dẫn HS viết vần eo. Lưu ý tiếng khóa chỗ nối giữa chữ e và o. - YC HS viết bảng con. - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC HS đọc. b. Tiếng mèo - GV hướng dẫn HS viết tiếng mèo. Lưu ý chỗ nối giữa chữ m và vần eo, vị trí của dấu huyền. - YC HS viết bảng con. - Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ, đẹp. YC HS đọc.. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc.. + Hoạt động 5: + Cách chơi: Trò chơi viết - HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm nhặt đúng ra các tiếng chứa vần eo từ chiếc hộp do - Chơi. GV chuẩn bị trước. - Đại diện nhóm lên bảng lớp nghe nhóm mình đọc tiếng chứa vần eo và ghi lên bảng, nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp, nhóm đó thắng. Tiết 2 + Hoạt động 6: Nhận diện chữ - Tương tự hoạt động 2 và tiếng chứa chữ mới + Hoạt động 7: Trò chơi nhận - Tương tự hoạt động 3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> diện + Hoạt động 8: - Tương tự hoạt động 4 Tập viết vần mới và tiếng khóa + Hoạt động 9: Trò chơi viết - Tương tự hoạt động 5 đúng 4. Củng cố, dặn - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo. - HS đọc cá nhân, bàn, dò - Cho HS tự làm bài vào vở bài tập. nhóm, cả lớp. - Nhắc HS xem trước bài hôm sau. - Làm bài vào vở BT. Tiết 3: Tập viết. XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs viết được đúng các từ ngữ đúng quy trình và mẫu chữ trong vở tập viết. 2. Kĩ năng: Rèn luyện cho hs có KN viết bài đúng, rõ ràng, trình bày sạch sẽ. 3. Giáo dục: GD hs có ý thức viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu chữ - HS: Bảng con. III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. Ktra bài cũ (5’) - Cho hs viết bảng con; chú ý, cá chê - Viết bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa B. Bài mới:(35') 1. Gthiệu bài. - Giới thiệu bài – ghi đầu bài - Nghe 2.Quan sát, nhận xét. - GV y/c hs qsát mẫu chữ và nhận xét - Qsát về hình dáng kích thước của các con - Nhận xét 3. HD quy trình viết. chữ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Qsát, nghe - Gv HD quy trình cách viết: pt từng từ từng chữ + Xưa kia: gồm 2 tiếng Xưa: con chữ x nối vần ưa độ cao 3 ô li Kia: chữ k nối vần ia + Mùa dưa: gồm 2 tiếng Mùa: chữ m nối vần ua dấu huyền trên ua Dưa: chữ d nối vần ưa + Ngà voi: gồm 2 tiếng Ngà: chữ ng nối a dấu huyền trên a Voi: chữ v nối vần oi + Gà mái: gồm 2 tiếng Gà: chữ g nối a dấu huyền trên a Mái: chữ m nối vần ai dấu sắc trên a - Y/c hs viết bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa - Giảng Từ ngữ 4.HD viết vào vở - y/c hs viết vào vở Tập viết - Quan sát nhắc nhở hs viết bài tư thế ngồi cách cầm bút C.Củng cố dặn dò (3') - Thu vở chấm, chữa 1 số bài - Nhận xét đánh gía tiết học - Dặn về nhà viết lại vào vở ô li chuẩn bị bài sau.. - Viết bảng con - Nghe - Viết vào vở. - Nộp - Nghe, ghi nhớ. Tiết 4: Toán Kiểm tra giữa học kì I (Nhà trường ra đề) Ngày soạn: 5/10/2011.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngày giảng: ChiềuThứ năm ngày: 6/10/2011 Tiết 1: Luyện toán:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng và tính cộng trong phạm vi các số đã học phép cộng 1 với số 0. 2. Kĩ năng: Rèn hs có KN làm tính thành thạo và chính xác. 3. Giáo dục: GD hs có ý thức tự giác làm bài và biết áp dụng vào thực tế. II.Đồ dùng dạy học: - HS: Bảng con, que tính. III.Các HĐ dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Ktra bài cũ - Gọi hs lên bảng làm - 2 hs lên bảng làm bài (5') 2+3= 0+0= 1+0= 0+1= - Nhận xét, ghi điểm C. Bài mới: (35') - Giới thiệu bài – ghi đầu bài 1. Gthiệu bài. Bài 1: tính 2. Luyện tập. - HD hs cách đặt tính - Gọi hs lên bảng làm bài - Y/c lớp làm bài vào vở - Nhận xét, chữa bài. 2 + 4 + 1 + 3 +1 + 0 3 0 2 2 4 5 5 4 3 5 5 5 Bài 2: tính -+HD hs cách đặt tính - Gọi hs lên bảng làm bài - Y/c lớp làm bài vào vở. - Qsát, ghi nhớ - 6 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài bạn. - Qsát, ghi nhớ - 3 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Nhận xét, chữa bài 1+1+2=4 2+1+2=5 2+1+2=5 Bài 3: > < = - HD hs cách so sánh và điền dấu - Gọi hs lên bảng làm bài - Y/c lớp làm bài vào vở - Nhận xét, chữa bài 2+2 = 4 2+2 >1 +2 1+4 = 4+1 2+2<5 2+1=1+2 5+0=2+3 Bài 4: viết phép tính thích hợp - HD hs qsát tranh - Y/c hs nêu bài toán rồi viết p.Tính tương ứngd với bài toán đó - Nhận xét, chữa bài a. 2 + 2 = 3 b. 1 + 4 = 5 - Nhắc lại ND bài D.Củng cố dặn - Nhận xét tiết học - Dặn về nhà làm bài trong vở bài tập và dò (3') chuẩn bị bài sau. - Nhận xét bài bạn. - Qsát, ghi nhớ - 3 hs lên bảng làm bài - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài bạn. - Qsát - Nêu bài toán - Viết phép tính. - Nghe, ghi nhớ. Tiết 2: Thể dục: Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Ngày soạn:5/10/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày:6/10/2011 Tiết 1: HỌC VẦN:. BÀI 38: EO – AO.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs đọc, viết được vần eo, ao, tiếng từ: chú mèo, ngôi sao. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nhận biết được vần mới trong các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ 2. Kĩ năng: Rèn cho hs Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài. 3. Giáo dục: GD hs chăm chỉ học tập, vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, yêu thích môn học. *TCTV: Leo trèo, chào cờ. II. Đồ dùng học tập: - GV: Bộ chữ TH - HV Tranh minh hoạ - HS: Bảng con 3. Các hoạt động dạy- học Tiết 1 Nội dung HĐ của GV HĐ của HS I. Kiểm tra bài cũ - 2-4 HS chơi trò chơi tìm đúng vần vừa - 2-4 HS chơi eo, ao - Cả lớp viết vào bảng con 1-2 tiếng khóa - 2 HS đọc, cả lớp theo mèo, sao dõi. - Cả lớp viết bảng con. 3. Luyện tập + Hoạt động 1: a. Đọc chữ và tiếng khóa Luyện đọc - YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, chữ mới. cả lớp. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi các từ ứng dụng lên bảng. Cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - Nghe - GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần. - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, - YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi cả lớp. phát âm. c. Đọc câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. Suối chủy rì rào. - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Hoạt động 2: Viết chữ và tiếng chứa chữ mới + Hoạt động 3: Luyện nói. +Hoạt động 4: Trò chơi củng cố. 4. Củng cố, dặn dò: (3'). Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần. Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh hơn một chút. - YC HS đọc. - YC HS viết vào vở tập viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, đẹp. - GV dùng trực quan sinh động để HS hiểu chủ đề luyện nói. - GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói: Gió, mây, mưa, bão lũ. + Tranh vẽ gì? - GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc lại. - GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý. * Kịch câm: - Chia lớp thành 2 nhóm. Nhóm A đọc khẩu lệnh, nhóm B hành động theo khẩu lệnh yêu cầu. Làm chậm hoặc sai bị trừ điểm. VD các khẩu lệnh: + Vần eo: leo, trèo, treo, kéo, đeo, chèo ( thuyền)… + Vần ao: ra vào, đào, chào, cạo, cào.. - Giữa cuộc chơi có thể đổi việc nhóm A với nhóm B. - GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo. - Cho HS tự làm bài vào vở bài tập. - Nhắc HS xem trước bài hôm sau.. - Đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Viết bài.. - Quan sát.. - Trả lời. - Đọc tên chủ đề : cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Nói về chủ đề.. - HS đọc cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp. - Làm bài vào vở BT.. Tiết 2: TẬP VIẾT;. ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1. Kiến thức: Giúp hs đọc viết đúng các từ ngữ theo mẫu chữ vở tập viết, viết đúng quy trình hình dáng các từ ngữ. 2. Kĩ năng: Rèn cho hs KN viết bài đúng, trình bày sạch sẽ. 3. Giáo dục: Hs có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu chữ. - HS: Bảng con. III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV A.Ktra bài cũ - Cho hs viết bảng con: xưa kia (3') - Nhận xét, sửa sai B. Bài mới:(37') 1. Gthiệu bài. 2. HD qsát nx. 3. HD và pt cấu tạo các chữ.. HĐ của HS - Viết bảng con. - Giới thiệu bài – ghi đầu bài - Nghe - Cho hs qsát mẫu chữ... nx về hình dáng kích thước của các chữ - Gv HD và pt từng chữ - Qsát, nghe + Tươi cười: gồm 2 tiếng Tươi: chữ t nối vần ươi Cười: chữ c nối vần ươi dấu huyền trên ơ + Đồ chơi: gồm 2 tiếng Đồ: chữ đ nối chữ ô dấu huyền trên ô Chơi: chữ ch nối vần ơi + Ngày hôi: gồm 2 tiếng Ngày: chữ ng nối vần ay dấu huyền trên a Hội: chữ h nối vần ôi dấu nặng dưới ô + Vui vẻ: gồm 2 tiếng Vui: chữ v nối vần ui Vẻ: chữ v nối e dấu hỏi trên e - Nghe, ghi nhớ - Giảng từ ngữ - Cho hs viết bảng con từng từ - Y/c viết bảng con - Viết bảng con - Nhận xét chỉnh sửa - Y/c hs mở vở TV viết bài - Viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4. HD viết vào vở 5. Chấm chữa bài. C. Củng cố dặn dò. (3'). - GV qsát giúp đỡ những hs yếu - Nhắc nhở hs viết bài - Thu vở chấm – NX chữa lỗi cho hs - Thu chấm vở - Hệ thống lại bài - Nhận xét đánh giá tiêt học - Nghe, ghi nhớ - Dặn về nhà viết lại vào vở ô li chuẩn bị bài sau.. Tiết 3: TOÁN. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: giúp hs khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kĩ năng: Rèn cho hs có kỹ năng làm thành thạo phép tính trừ trong phạm vi 3. 3. Giáo dục: GD hs có ý thức trong giờ học và tự giác làm bài. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng toán. - HS: Bảng con III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV A. ổn định B. Ktra bài cũ.(3') - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs C. Bài mới: (37') 1.Gthiệu bài. - Giới thiệu bài – ghi đầu bài 2.GV hướng dẫn hs - HD hs xem tranh tự nêu bài toán phép trừ 2-1. - Gợi ý cho hs nêu - HD hs tự trả lời câu hỏi của bài toán - Nhắc lại và giới thiệu “2 con ong bớt 1 con ong, còn lại 1 con ong. Hai bớt 1 còn 1. HĐ của HS. - Qsát tranh tự nêu bài toán - Trả lời - Nghe, ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Cho hs nhắc lại - 2,3 hs nhắc lại - Hai bớt một còn một ta viết như sau: 2-1-1 (dấu - đọc là trừ) - Chỉ vào 2-1=1 đọc rồi cho hs đọc phép - Đọc ĐT + CN trừ 3-1=2, 3-2=1 3. HD hs làm phép (Dạy tương tự như phép toán 2-1=1) trừ 3-1=2, 3-2=1 4. HD hs nhận biết - Cho hs xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để hs - Qsát và trả lời các bước đầu về mối trả lời: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn câu hỏi của gv thành 3 chấm tròn: 2+1=3 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 3 chấm tròn 1+2=3 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn 3-1=2; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn 3-2=1 Viết 2+1=3 Hd hs nhận xét, lấy 3 trừ 1 - Theo dõi, nhận xét được 2: 3-1=2, lấy 3 trừ 2 được 1: 3-2=1 Tương tự với 1+2=3 5. Thực hành. Bài 1: Tính - HD hs cách làm bài - Nghe, ghi nhớ - Gọi hs lên bảng làm bài - 3 hs lên bảng làm - Y/c lớp làm bài vào vở - Lớp làm bài vào vở - Nhận xét bài bạn - Nhận xét, chữa bài 2-1=1 3-1=2 1+1=2 1+2=3 3-1=2 3-2=1 2-1=1 3-2=1 3-2=1 2-1=1 3-2=1 3-1=2 Bài 2: tính - HD hs cách làm bài - Nghe, ghi nhớ - Gọi hs lên bảng làm bài - 3 hs lên bảng làm - Y/c lớp làm bài vào vở - Lớp làm bài vào vở - Nhận xét bài bạn - Nhận xét, chữa bài 3 +2 +3 +.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1 2 1 1 1 2 Bài 3: viết phép tính thích hợp - HD hs quan sát tranh, nêu bài toán -Nghe, ghi nhớ “ có 3 con chim bay đi 2 con. Hỏi còn lại -1 hs lên bảng làm mấy con? -Lớp làm bài vào vở - Gọi hs lên bảng viết phép tính -Nhận xét bài bạn - Y/c lớp làm bài vào vở - Nhận xét chữa bài 3 2. =. 1. D.Củng cố dặn dò. -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học (3') - Nghe, ghi nhớ -Dặn về nhà làm bài trong vở BT và chuẩn bị bài sau. Tiết 4 Sinh hoạt (Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần).

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×