Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de on hk 2 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.12 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Tieáng vieät. * Dực vào nội dung bài tập đọc “ Buổi học thể dục” chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào? a. Ñeâ –roát –xi vaø Coâ – reùt –ti leo nhö hai con khæ. b. Xtác –đi thì thở hồng hộc, mặt đỏ như chú gà tây. Ga – rô – nê leo dễ như không. c. Cả hai ý trên đều đúng. 2. Vì sao Nen –li được miện tập thể dục? a. Vì Nen –li laø hoïc sinh gioûi. b. Vì Nen –li bị tật từ nhỏ c. Vì Nen –li khoâng thích moân theå duïc. 3. Chi tieát naøo noùi leân quyeát taâm cuûa Nen –li? a. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, nhưng cậu vẫn cố sức leo. b. Nen-li còn muốn đứng lên cái xà như những người khác. c. Cả hai ý trên đều đúng. 4.Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong mỗi câu sau: a. Để cơ thể khoẻ mạnh em cân năng tập thể dục. b. Y- éc – xanh lặng yên nhìn khách hai bàn tay đan vào nhau đặt trên đầu gối. c. Một hôm trên đường đi học em thấy có hai bạn đang bám vào một cành cây ven đường đánh đu. d. caây gaïo raát thaûo raát hieàn. e. Vợ cuội quên lời chồng dặn đem nước giải tưới cho cây thuốc. 5Điền dấu câu thích hợp vào từng ô trống: Khi trở lại phòng họp  Bác ngồi giữa các em và hỏi  -Caùc chaùu chôi coù vui khoâng  Những lời non nớt vang lên  -Thöa baùc  vui laém aï  Baùc laïi hoûi -Caùc chaùu aên coù no khoâng *Dựa vào bài tập đọc LỜI KÊU GỌI TOAØN DÂN TẬP THỂ DỤC, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng. 1.Sức khoẻ cần thiết như thế nào đối với đất nước? a . Sức khoẻ giúp cơ thể ta chống được bệnh tật . b. Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ , xây dựng nước nhà , gây đời sống mới . c. Sức khoẻ giúp cơ thể ta vui vẻ, làm việc có hiệu quả cao c. . Cả 3 ý trên đều đúng 2.Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước? a.Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt , mỗi một người dân khoẻ mạnh là cả nước mạnh khoẻ . b. Vì tập thể dục mới có sức khoẻ, mới bảo vệ được đất nước . c . Vì tập thể dục mới là yêu nước c. Cả 3 ý trên đều đúng. 3. Tập thể dục hằng ngày mang lại lợi ích gì cho sức khoẻ? a. Mang laïi nhieàu tieàn baïc. b. Làm cho khí huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ. c. Mang laïi tieáng taêm cho danh voïng. 4. Nối các đoạn với nội dung chính cho phù hợp với bài. Baùc Hoà, taám göông saùng veà taäp theå duïc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đoạn 1 Đoạn 2 Đoạn 3. Tầm quan trọng của sức khoẻ. 5. Sau khi hoïc xong baøi naøy, em seõ laøm gì? a. Thường xuyên tập thể dục b. Nhắc nhở mọi người cùng tập thể thao. c. caû hai vieäc laøm treân 6.Tìm từ chỉ môn thể thaocó nghĩa như sau: a. Đây là một môn điền kinh luyện tập ném một hình tròn, dẹt, thường bằng go, ã có vành sắt. ……………………………….. b. Đây là một môn điền kinh mà đòi hỏi vận động viên nhảy bằng cách chạy lấy đà rồi bật mạnh để đưa người đi xa. …………………………………………………….. c. Môn thể thao thi dưới nước đòi hỏi vận động viên di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. ………………………………………………………. d. Môn thể thao chia làm hai đội, người chơi tìm cách dùng chân hoặc đầu đưa bóng lọt vào khung thành của đối phöông. ……………………………………… 7.Đọc đoạn thơ sau và điền vào chỗ chấm cho phù hợp: Oâng trời nổi lửa đằng đông Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay Boá em xaùch ñieáu ñi caøy Mẹ em tát nước nắng đầy trong thau Cậu mèo đã dạy từ lâu Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng. Sự vật được nhân hoá. Từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá. 8ˆ. Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ khi nào?” trong đoạn thơ sau: Đầu hè năm ngoái, chị Dung và tôi trồng hai cây mướp. Ít lâu sau, mướp đã leo thoăn thoắt lên tới mặt giàn. 9. Đánh dấu x vào từ lạc nhóm: a.  non soâng b.  baûo veä c.  xaây ñaép  laøng xoùm  giữ gìn  dựng xây  giang sôn  chaêm soùc  kieán thieát d.  nhaø vaên  nhaø thô  nhaø giaùo  hoạ sĩ. e.  soạn kịch  vieát kòch  bieåu dieãn  bức tranh. g. nhaûy cao ca nhaïc vaên hoïc xieác. 10.Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hoá? a. Ngaøy xöa, coù moät naêm naéng haïn raát laâu. b. Anh cua bò vào chum nước này. c. Ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trụi trơ, chim muông khát khô cả họng. 11. Đọc các đoạn thơ sau và điền vào chỗ chấm cho phù hợp: a. Hay ñeâm qua khoâng nguû b. gió đưa những cánh diều bay bổng Chò gioù quaït cho caây Gió đưa cái ngủ đến la đà Hay mặt trời ủ lửa Hình nhö gioù cuõng theøm aên quaû.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho hoa bừng hôm nay. Sự vật được nhân hoá. Hết trèo bưởi lại trèo na. Từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá. 12 Đọc đoạn thơ sau và điền vào chỗ chấm cho phù hợp: Vừa đi vừa nhảy Tính hay maùch leûo87485469878556 Laø em saùo xinh Thím khách trước nhà Hay noío linh tinh Hay nhaët laân la Laø con lieáu ñieáu Laø baø chim seû Hay nghòch hay teáu Coù tình coù nghóa Laø caäu chim voâi Laø meï chim saâu. Cách nhân hoá Sự vật được nhân hoá Từ gọi tên con vật như gọi người Từ ngữ tả con vật như tả người. 12.Theo em sử dụng cách nhân hoá nhằm mục đích gì? a. Làm cho sự vật thêm đẹp. b. Gây ấn tượng, tình cảm đối với người đọc, người nghe. c. Làm cho sự vật thêm sinh động, gần gũi với con người. 13. Đánh dấu vào câu tục ngữ có hai vế đối nhau: a. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng b. Đi một đàng, học một sàng khôn. c. Nhai kó no laâu, caày saâu toát luùa. d. Sớm na78ng1, chiều mưa. e. Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược. 14. a. Đặt dấu phẩy thích hợp vào mỗi câu sau: -Vì cảm động trước hoàn cảnh của Chử Đồng tử và cho là duyên trời sắp đặt công chúa đã kết duyên cùng chaøng. -Nhờ lòng thương người và sự say mê nghiên cứu khoa học Aùc – si –mét đã chế tạo ra chiếc máy bơm nước. -Do hoàn cảnh gặp nhiều khó khăn trung đoàn trưởng muốn các chiew6n1 sĩ nhỏ trở về sống với gia đình. b. Trong các câu trên, dấu phẩy ngăn cách bộ phận nào với các bộ phận chính của câu? A. Ơû đâu? B. Vì sao? C. Khi naøo? D. Nhö theá naøo? *Dựa vào bài tập đọc Bác sĩ Y – ec - xanh, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y- éc- xanh? a. Vì ngưỡng mộ người đã tìm ta vi trùng dịch hạch. b. Vì tò mò muốn biết điều gì khiến ông chọn cuộc sống nơi góc biển chântrời. c. Cả hai ý trên đều đúng 2. Y- éc- xanh có gì khác so với trí tưởng tượng của bà? a. Y- éc- xanh ăn mặc sang trọng như một người giàu có. b. .Y- éc- xanh mặc bộ quần áo kaki sờn cũ không là ủi, trông ông như một người khách đi tàu ngồi toa hạng ba. c. .Y- éc- xanh ăn mặc lịch sự như một nhà trí thức..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong ba câu trên câu nào có sử dụng biện pháp so sánh? a b c 3.Những câu nào nói lên lòng yêu nước của bác sĩ .Y- éc- xanh? a.Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công nhân Pháp. b.Người ta không thể nào sống mà không có Tổ quớc. c. Cả hai ý trên đều đúng 4. Vì sao bác sĩ Y- éc- xanh lại ở lại Nha Trang? a. Vì ông muốn thực hiện lẽ sống: giúp đỡ đồng loại. b. Vì chỉ có ở đây, tâm hồn bác sĩ mới được rộng mở, bình yên. c. Cả hai ý trên đều đúng 5. Điền dấu phẩy, hai chấm, hoặc chấm than vào ô trống thích hợp: “ Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu trượt tay ngã xuống dất vừa luôn miệng khuyến khích cố lên” 6. Điền dấu câu thích hơp: “ Một hôm ông bảo con - Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nổi bát cơm. “ Cố lên. Con hãy đi làm và mang tiền về đây. *Dựa vào bài tập đọc Co cò, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng:o. Con cò xuất hiện lúc naøo trong ngaøy? a.Buoåi saùng b. Buoåi chieàu c. Buoåi tröa 2. Chi tieát naøo noùi leân daùng veû cuûa con coø ñang bay? a. Bay chầm chậm bên chân trời. b. Bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất c. Cả hai ý trên đều đúng 3. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? a. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc. b.Rồi nó lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ. c. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ. 4. “Các ngệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình” trả lời cho câu hỏi nào? a. Vì sao? b. baèng gì? c. Khi naøo? 5. Ghi lại các sự vật được so sánh với nhau trong câu sau: “ Hoa nở đầy, trông xa cứ như cái nói khổng lồ màu đỏ” ............................................................................................................................................................... *Dựa vào bài tập đọc Cóc kiện Trời, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Vì sao Cóc phải lên kiện Trời? a.Vì Cóc có mối thù sâu đậm với Trời. b. Vì nắng hạn rất lâu, ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trịu trơ, chim muông khát khô cả họng. c. Cả hai ý trên đều đúng 2. Cùng đi kiện với Cóc còn có những con vật nào? a. Cua, Gaáu, Coïp, Ong vaø Caùo. b. Cua, Gaáu, Coïp, Gaø vaø Caùo. c. Cua, Gaáu, Cho, ù Ong vaø Caùo. 3.Cóc có những điểm gì đáng khen? a. Cóc có gan lớn dám đi kiện Trời. b. Cóc mưu trí khi chiến đấu chống quân nhà Trời. c. Cả hai ý trên đều đúng 4 câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hoá? A. Ngaøy xöa coù moät naêm naéng haïn raát laâu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b.Anh Cua bò vào chum nước này. c.Ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trịu trơ, chim muông khát khô cả họng. *Dựa vào bài tập đọc Quà của đồng nội, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1.Những dấu hiệu nào báo trước mùa cốm sắp đến? a..Cơn gió mùa xuân lướt qua vùng sen trên hồ , nhuần thấm cái hương thơm của lá. b. Cơn gió mùa thu lướt qua vùng sen trên hồ , nhuần thấm cái hương thơm của lá c. Cơn gió mùa hạlướt qua vùng sen trên hồ , nhuần thấm cái hương thơm của lá. 2.. Haït luùa non tinh khieát vaø quyù giaù nhö theá naøo? a. Hạt lúa non mang giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. b. Hạt lúa non mang những chất quý trong sạch của trời. c. Cả hai ý trên đều đúng 3.Công việc làm cốm được thực hiện bằng cách nào? a. Bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác. b. Bằng một sự trân trọng và khe khắt giữ gìn. c. Cả hai ý trên đều đúng 4. Vì sao cốm được gọi là thức quà riêng biệt của đồng nội? a. Vì mọi người rất thích ăn cốm. b. Vì cốm mang trong hương vị tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng quê nội cỏ Việt Nam. c. Vì cốm bán rất chạy ở thành phố. d. Vì cốm dẻo và thơm 5. Câu nào dưới đây dùng phép nhân hoá? a. Đồng làng thoảng gió heo mây. b.Cây đào trước cửa lim dim mắt cười. c. Vười cây đầy tiếng chim hót. 6. Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? Chúng em phải chăm chỉ học tập để cha mẹ vui lòng. 7. Điền dấu câu thích hơp: Bé Nam hỏi me “ Sao hoa phượng có màu đỏ “. Mẹ xoa đầu bé trả lời “ Không phải phượng chỉ có màu đỏ. Mẹ biết có tới bốn loài phượng khác nhau, mỗi loài cho một màu đặc biệt.”. *Dựa vào bài tập đọc Sự tích chú cuội cung trăng, chọn ý đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng: 1. Nhờ đâu chú cuội phát hiện ra cây thuốc quý? a.Do cuội đánh nhau với con hổ con. b.Do Cuội thấy hổ mẹ cứu hổ con bằng lá thuốc. c. Do Cuoäi suoát ngaøy ñi tìm caây thuoác quyù. 2. Chuù Cuoäi duøng caây thuoác quyù vaøo vieäc gì? a.Cuội dùng cây thuốc quý cứu sống được rất nhiều người. b. Cuội dùng cây thuốc cứu sống vợ mình. c. Cả hai ý trên đều đúng 3. Vì sao chuù Cuoäi bay leân cung traêng? a.Vì vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc. b.Vì vợ Cuội không chăm sóc cây thuốc. c. Vì vợ cuội nhổ cây thuốc lên khỏi mặt đất. 4.Ngaøy nay, nhìn leân maët traêng, chuùng ta thaáy chuù Cuoäi laøm gì? a.Chú Cuội ngồi dưới một toà lâu đài. b. Chú Cuội ngồi dưới một túp lều tranh c. Chú Cuội ngồi dưới gốc cây thuốc quý..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Dựa vào nội dung bài đọc: Người đi săn và con vượn , đánh dấu X ( vào ô trống) trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: ( đúng mỗi ý được 0,5 đ) 1. Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn?  Bác thợ săn có thể bắn trúng một con vật từ rất xa.  Nếu con thú rừng nào không may gặp bác ta thì hôm ấy coi như ngày tận số.  Bác thợ săn có thể bắn trúng một con vật đang chạy. 2. Chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm?  Trước khi chết vượn mẹ vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi nó hái cái lá to, vắt sữa vào đặt lên miệng con.  vượn mẹ nghiến răng giật phắt mũi tênra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống.  Cả hai ý trên đều đúng  cả hai ý trên đều sai. 3. Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì?  Bác đem cả vượn mẹ và vượn con về nhà.  Bác bẻ gãy nỏ và không bao giờ đi săn nữa.  Bác không đi săn vượn mà đi săn các loài thú khác. 4. Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta?  Khoâng neân gieát haïi muoâng thuù.  Hãy bảo vệ môi trường sống xung quanh ta.  Cả hai ý trên đều đúng II. Luyện từ và câu: 1. Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô trống sau: ( 0.5 đ) Khi trở lại phòng họp  Bác ngồi giữa các em và hỏi  -Caùc chaùu chôi coù vui khoâng  Những lời non nớt vang lên  -Thöa baùc  vui laém aï  2. Đọc đoạn thơ sau và hoàn thành bảng dưới đây: ( 1 đ) Chò tre chaûi toùc beân ao Naøng maây aùo traéng gheù vaøo soi göông Bác nồi đồng hát bùng boong Baø choåi loeït queït lom khom queùt nhaø. Các sự vật. Cách gọi các sự vật. Cách tả các sự vật. 3. Ñaët caâu hoûi cho boä phaän gaïch chaân trong moãi caâu sau (0,5 ñ) a. Vì không nghe lời cha Ngựa Con đã thua cuộc. ......................................................................................................................................... b. Bằng những việc làm thiết thực, chúng ta hãy bảo vệ lấy môi trường sống của mình. ......................................................................................................................................... Câu 4 : Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Bằng gì ? để làmm gì ? ” trong các câu sau : a ) Mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả to nhất đặt lên bàn thờ để tưởng nhớ đến Ôâng . b) Bộ bàn ghế nhà em được làm bằng gỗ rất chắc . Câu 5 : Đặt câu theo mẫu “ Bằng gì ”với mỗi từ : nhựa , xe đạp ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. * Em đọc thầm bài : Con cò 1. Con cò trắng bay trongkhung cảnh nào? a. Rừng núi b. Đồng quê c. Thành phố 2.Chi tiết nào nói lên dáng vẻ của con cò khi đang bay? a. Bay là là rồi vút lên cao b. Bay chầm chậm bên chân trời. c. Bay chầm chậm bên chân trời, bay là là rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất. 3. Câu nào sau đây có hình ảnh so sánh? a. Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc b. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ. c. Rồi nó lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ. 4. Câu nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa? a.Ngày xưa, nước ta có một năm nắng hạn rất lâu. b. Ruộng đồng khô hạn, cây cỏ trụi trơ c. Anh Cua bò vào chum nước này. 5. Viết lại bộ phận trả lời cho câu hỏi: Bằng gì? Nhà em lợp bằng lá cọ. *Taäp Laøm vaên: 1. Kể về một người lao động chân tay, ( trí óc) 2.Kể về một ngày lễ hội ở quê em. 3.Kể về một buổi biểu diễn văn nghệ mà em được xem. ( viết vào vở ôn) 4. Kể một việc em đã cùng các bạn làm ở trường để góp phần bảo vệ môi trường, làmxanh, sạch, đẹp trường lớp 5. Kể lại trận thi đá cầu hoặc đánh cầu giữa hai bạn hoặc 2 đội trong giờ thể dục hoặc trong ngày hội khỏe phù đổng do trường tổ chức.. Hä vµ tªn:.................................................. Líp 3.... Bài kiểm tra định kì cuối học kì II. Môn : Tiếng Việt - Lớp 3 ( Phần kiểm tra đọc ) N¨m häc 2011 - 2012. I. §äc hiÓu (20 phót) (5 ®iÓm) A. §äc bµi v¨n sau : Th¹ch lùu Đầu hè, thạch lựu đâm hoa. Nhìn từ xa nh đám lửa cháy, mà cũng nh ráng chiều rực rỡ. Đến gần, nhìn kĩ, từng bông hệt nh cái loa vậy. Nhuỵ hoa vàng nhạt lốm đốm giữa đài đang rung động. Từng phiến lá hình bầu dục, từng cánh hoa xinh đẹp đều nh đang gật đầu mỉm cời với ta. Trung thu tháng tám, đó là lúc cây lựu treo đầy những quả tròn lúc lỉu. Quả lựu cũng to nh quả táo tây, vỏ ngoài màu vàng nhạt, dần dần nổi sắc hồng và cuối cùng là màu đỏ sẫm. Thậm chí có quả màu nâu tía nữa đấy. Th¹ch lùu chÝn mâm, cã qu¶ nøt to¸c ra nh ng« rang, cã qu¶ ngo¸c miÖng cêi nh em bÐ. Chóng b¸o hiÖu tin vui mïa qu¶ chÝn. (Theo Båi dìng V¨n tiÓu häc - NguyÔn Quèc Siªu) B. Khoanh vào chữ cái đặt trớc một ý kiến mà em cho là đúng nhất 1. C©y lùu ra hoa vµo thêi nµo? A. Mïa xu©n B. §Çu hÌ C. Trung thu th¸ng t¸m. 2. Qu¶ lùu khi chÝn cã mµu g×? A. §á rùc nh löa ch¸y B. Vµng nh¹t, dÇn dÇn næi s¾c hång.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. §á sÉm hoÆc mµu n©u, mµu tÝa 3. Trong ®o¹n v¨n, mÊy c©u v¨n cã h×nh ¶nh so s¸nh? A. 4 c©u v¨n B. 5 c©u v¨n C. 6 c©u v¨n 4. Trong câu:"Nhuỵ hoa vàng nhạt lốm đốm giữa đài đang rung động". Sự vật nào đợc nhân hoá? A. Nhuþ hoa B. §µi hoa C. Qu¶ lùu 5. Khi nµo c©y lùu treo ®Çy nh÷ng qu¶ trßn lóc lØu ?. 6. Trong c©u: "Th¹ch lùu chÝn mâm, cã qu¶ nøt to¸c ra nh ng« rang, cã qu¶ ngo¸c miÖng cêi nh em bé.” tác giả đã sử dụng biện pháp gì ? A. Nh©n ho¸ B. So s¸nh C. So s¸nh vµ nh©n ho¸ 7. Trong c©u: “Qu¶ lùu còng to nh qu¶ t¸o t©y, vá ngoµi mµu vµng nh¹t, dÇn dÇn næi s¾c hång vµ cuèi cùng là màu đỏ sẫm.” - Từ chỉ đặc điểm: ………………………………………………………… - Tõ chØ sù vËt: …………………………………….………………………. 8. §Æt mét c©u t¶ vÒ mét lo¹i qu¶ cã h×nh ¶nh nh©n ho¸ hoÆc so s¸nh.. hớng dẫn chấm phần đọc thành tiếng cuối học kì II Líp 3 – N¨m häc: 20101– 2012 1. §äc: 4 ®iÓm - Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 3 điểm. - ( Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi vÒ ng¾t nghØ h¬i ë 1 hoÆc 2 dÊu c©u): 1 ®iÓm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 ®iÓm )..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Trả lời câu hỏi: 1 điểm - ( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ). hớng dẫn chấm phần đọc thành tiếng cuối học kì II Líp 3 – N¨m häc: 2011 – 2012 1. §äc: 4 ®iÓm - Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 3 điểm. - ( Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi vÒ ng¾t nghØ h¬i ë 1 hoÆc 2 dÊu c©u): 1 ®iÓm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 ®iÓm ). 2. Trả lời câu hỏi: 1 điểm - ( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ).. TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II Lớp 3 - Phần kiểm Đọc Năm học: 2011 - 2012 I. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp: 5 ®iÓm. Làm đúng mỗi ý cho 0.5 điểm (câu 7, câu 8 làm đúng mỗi câu cho 1 điểm) 1. Khoanh đúng vào B 5. Trung thu th¸ng t¸m. 2. Khoanh đúng vào C 6. Khoanh đúng vào C. 3. Khoanh đúng vào B. 7. - Từ chỉ đặc điểm: to, vàng nhạt, hồng, đỏ sẫm 4. Khoanh đúng vào A. – Tõ chØ sù vËt: qu¶ lùu, qu¶ t¸o, vá 8. Đặt câu đúng cho 1 điểm. II. §äc thµnh tiÕng: 5 ®iÓm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. §äc: 4 ®iÓm - Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 3 điểm. - ( Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 ®iÓm ). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoÆc 2 dÊu c©u): 1 ®iÓm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trë lªn: 0 ®iÓm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. ( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm ). b. Trả lời câu hỏi: 1 điểm - ( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ).. Trêng Thµnh, ngµy. th¸ng 5 n¨m 2012. Trêng tiÓu häc trêng thµnh đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II - lớp 3 M«n: TiÕng ViÖt - PhÇn KiÓm tra §äc N¨m häc: 2007 - 2008 I. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp ( thêi gian 20 phót ) Bài: “ Quà của đồng nội ” ( Tiếng Việt 3 - Tập 2 - Trang 127) Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất trong các ý sau: 1. Cốm làng Vòng là đặc sản nổi tiếng ở đâu? A. H¶i D¬ng B. H¶i Phßng. C. Hµ Néi. 2. Cốm làng Vòng – Hà Nội là đặc sản nổi tiếng bởi điều gì? A. Gãi b»ng l¸ sen vµ b»ng c¸ch thøc gia truyÒn. B. Gãi b»ng l¸ dong. C. Do bµn tay khÐo lÐo cña c¸c c« g¸i lµng Vßng. 3. Vì sao cốm làng Vòng đợc gọi là một thứ quà của đồng nội? A. Cốm làng vòng là đặc sản nổi tiếng của Hà Nội. B. Hơng vị của cốm mang trong mình tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng quê néi cá ViÖt Nam. C. Cốm đợc làm ra từ hạt lúa non tinh khiết và quý giá. 4. Trong những nhóm từ sau, nhóm từ nào toàn bộ các từ chỉ hoạt động là: A. lít qua, ®i, ngöi, b«ng lóa. B. gặt, giữ gìn, giản dị, đồng quê. C. lít qua, ngöi, gÆt, ®i. 5. Bộ phận gạch chân trong câu: “ Đợi đến lúc vừa nhất, ngời ta gặt mang về. ” trả lời cho câu hỏi: A. V× sao ? B. Khi nµo ? C. B»ng g× ? C©u 2: G¹ch ch©n díi bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái: “ B»ng g× ? ” Bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật trân trọng và khắt khe gi÷ g×n, c¸c c« g¸i lµng Vßng lµm ra thø cèm dÎo vµ th¬m Êy..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 3: Em hãy đặt một câu có sử dụng phép nhân hoá để tả về cánh đồng lúa. Câu 4: Tìm 2 từ chỉ ngời trí thức. Đặt câu với một từ em vừa tìm đợc. II. §äc thµnh tiÕng. - Học sinh bốc thăm đọc một trong những bài sau và trả lời câu hỏi: 1. Cuéc ch¹y ®ua trong rõng ( TV3 - T2 - Trang 80) + Tr¶ lêi c©u hái 1 + 3 hoÆc tr¶ lêi c©u hái 2 + 4. 2. Buæi häc thÓ dôc ( TV3 - T2 - Trang 89 ) + Tr¶ lêi c©u hái 1 + 2 hoÆc tr¶ lêi c©u hái 3 + 4. 3. Lêi kªu gäi toµn d©n tËp thÓ dôc ( TV3 - T2 - Trang 94 ) + Tr¶ lêi c©u hái 1 + 3 hoÆc tr¶ lêi c©u hái 2 + 3. 4. Ngän löa ¤- lim- pÝch ( TV3 - T2 - Trang 103 ) + Tr¶ lêi c©u hái 1 + 3 hoÆc tr¶ lêi c©u hái 5. 5. §µn bª cña anh Hå Gi¸o ( TV2- T2 - Trang 130 ) - Tr¶ lêi c©u hái 1 + 2 hoÆc tr¶ lêi c©u hái 2 + 3. 6. Con cß ( TV3 - T2 - Trang 111 ) + Tr¶ lêi c©u hái 1 + 3 hoÆc tr¶ lêi c©u hái 2 + 3. 7. Cãc kiÖn trêi (TV3 - T2 - Trang 122) + Tr¶ lêi c©u hái 1 + 2 hoÆc tr¶ lêi c©u hái 3 + 4..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×