Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de HSG vong truong lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>K× thi KIỂM TRA häc sinh giái -LẦN 9 N¨m häc 2012-2013 M«n thi: Ho¸ häc THPT Đầm Dơi Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) C©u 1 : 1. Nªu hiÖn tîng, viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng xÈy ra trong c¸c trêng hîp sau: a) Trén dung dÞch Na2CO3 víi dung dÞch FeCl3. b) Sục khí H2S đến bão hoà vào dung dịch FeCl3 . c) Cho urª vµo dung dÞch Ba(OH)2 . 2. ViÕt c¸c qu¸ tr×nh xÈy ra ë c¸c ®iÖn cùc vµ ph¬ng tr×nh ®iÖn ph©n c¸c dung dÞch sau: a) BaCl2 (cã mµng ng¨n) b) CuSO4 c) K2SO4 3. Gi¶i thÝch hiÖn tîng s¾t t©y, t«n bÞ ¨n mßn trong kh«ng khÝ Èm. Câu 2 1. Các chất hữu cơ A, B, C, D có cùng công thức phân tử C 4H6O4 đều phản ứng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:2. Trong đó: - A, B đều tạo ra một muối, một rợu. - C, D đều tạo ra một muối, một rợu và nớc. Biết rằng khi đốt cháy muối do A, C tạo ra thì trong sản phẩm cháy không có nớc. Xác định A, B, C, D và viết ph¬ng tr×nh ph¶n øng víi NaOH. 2. Cã thÓ tån t¹i bao nhiªu lo¹i liªn kÕt hy®r« trong rîu etylic cã hoµ tan phenol. ViÕt c«ng thøc biÓu diÔn c¸c mèi liªn kÕt nµy vµ cho biÕt liªn kÕt nµo bÒn nhÊt, liªn kÕt nµo kÐm bÒn nhÊt? Gi¶i thÝch. 3. Cho 9,2g một hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2mol Ag 2O trong NH3 thu đợc 21,6 g Ag. Xác định công thức cấu tạo của X. Viết phơng trình phản ứng hoá học xẩy ra. Câu 3 . Cho 39,84g hỗn hợp F gồm Fe 3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO 3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản ứng hoàn toàn thu đợc 4,48 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84g kim loại M. Cho 3,84g kim loại M vào 200ml dung dịch H2SO4 0,5M và KNO3 0,5M khuấy đều thì thu đợc dung dịch H, khí NO duy nhất. Cho dung dịch NH 3 d vào dung dịch G thu đợc kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 24g chất rắn R. a) Tìm kim loại M (biết M có hoá trị không đổi trong các phản ứng trên). b) Cô cạn cẩn thận dung dịch H thu đợc bao nhiêu gam muối khan? Câu 4 . 1. Ôxi hoá một rợu X bởi ôxi có bột đồng làm xúc tác, đợc chất khí Y. Ôxi hoá Y với xúc tác Pt thu đợc axít Z. Cho Z tác dụng với xút đợc muối T. Cho T tác dụng với dung dịch Ag 2O/ NH3 đợc Ag kim loại. Tìm công thøc cÊu t¹o cña X, Y, Z, T. ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng. 2. Trộn Y với một anđêhít P đợc 5,9g rồi đun nóng nhẹ với một lợng d dung dịch Ag2O trong NH3 thu đợc 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 64,8g Ag. Xác định công thức cấu tạo của P. 2/ Cho một chất lỏng X có màu trắng bạc vào dung dịch HNO 3 loãng đợc dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Nhỏ dung dịch NaCl vào dung dịch Y đợc kết tủa Z, kết tủa Z bị hoá đen khi tác dụng với dung dịch NH3. a) ViÕt c«ng thøc ho¸ häc cña chÊt láng X vµ viÕt ph¬ng tr×nh hãa häc cña c¸c ph¶n øng x¶y ra. b) ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc cña c¸c ph¶n øng gi÷a Y víi dung dÞch NaOH, víi dung dÞch Na 2S, víi dung dÞch NaCN d, víi dung dÞch SnCl2 (nÕu cã). 3/ ChÊt láng A trong suèt, kh«ng mµu; vÒ thµnh phÇn khèi lîng, A cã chøa 8,3% hi®ro; 59,0% oxi cßn l¹i lµ clo; khi đun nóng A đến 1100C thấy tách ra khí X đồng thời khối lợng giảm đi 16,8% khi đó chất lỏng A trở thành chÊt láng B. Khi lµm l¹nh A ë díi 00C, tho¹t ®Çu t¸ch ra tinh thÓ Y kh«ng chøa clo, cßn khi lµm l¹nh chËm ë nhiệt độ thấp hơn nữa sẽ tách ra tinh thể Z chứa 65% clo về khối l ợng. Khi làm nóng chảy tinh thể Z có thoát ra khÝ X. a) Cho biÕt c«ng thøc vµ thµnh phÇn khèi lîng cña A, B, X, Y, Z. b) Gi¶i thÝch v× sao khi lµm nãng ch¶y Z cã tho¸t ra khÝ X. c) ViÕt ph¬ng tr×nh pư cña chÊt láng B víi 3 chÊt v« c¬, 2 chÊt h÷u c¬ thuéc c¸c lo¹i chÊt kh¸c nhau. Câu 5 .1/ a) Từ buta-1,3-đien và anhiđrit maleic, hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng tổng hợp axit xiclohexan-1,2-đicacboxylic. Mô tả cấu trúc của axit đó về mặt cấu hình và về liên kết hiđro. b) Thay anhiđrit maleic ở trên bằng axit xinamic (2 đồng phân cis và trans). Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và ghi rõ cấu hình lập thể của sản phẩm. 2/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Së GD&§T Cà Mau. X1. (2). X2 (3). (1) axit benzoic. (7). (6) X5. X3. X8. (11). (4) (5). X4. X7 (10). (8). cumen. (9). X6. Viết phơng trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ trên, biết: X 1 có thành phần nguyên tố C, H, O; X 8 có phản øng víi dung dÞch FeCl3 t¹o phøc mµu tÝm ®Ëm. C©u 6 .1/ Cã 5 gãi chÊt r¾n riªng biÖt lµ C 6H5COOH, C6H5OH, C2H5ONa, KI, K2CO3. H·y chän mét dung dÞch chứa một chất tan để phân biệt các chất rắn trên và viết phơng trình hóa học của các phản ứng xảy ra. 2/ Chất A có công thức phân tử C5H10O3, có tính quang hoạt, dễ phản ứng với dung dịch bazơ. Đun nóng A với H2SO4 đặc thu được chất B có công thức phân tử C5H8O2. B không có tính quang hoạt song vẫn làm đỏ quỳ xanh. Ozon phân B thu được etanal và axit 3-oxopropanonic. Oxi hoá A tạo thành chất C. Chất C vừa có phản ứng với NH2OH, vừa có phản ứng iođofom. Xác định công thức cấu tạo của các chất A, B, C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 7 .1/ Có các amino axit H2N-[CH2]n-COOH với n = 1; 2; 3; 4. Các pK a của 4 amino axit ghi theo trình tự giảm dần: 10,77; 10,56; 10,36; 9,86; 4,27; 4,03; 3,60; 2,22. a) Cho biết mỗi giá trị pKa đó ứng với nhóm chức nào trong phân tử và tính pHI của mỗi chất. b) Viết sản phẩm hữu cơ tạo ra khi đun nóng khan mỗi amino axit trên. c) Nêu phương pháp phân biệt 3 amino axit có n = 1; 2; 3. d) Có một lượng rất nhỏ hỗn hợp của 2 amino axit với n = 1, n = 4. Nêu phương pháp tách 2 amino axit này trong hỗn hợp. 2/ Glicozit A (C20H27O11N) không phản ứng với thuốc thử Felinh. Thủy phân A bằng enzim cho chất B (C8H7NO) và chất C (C12H22O11). Thủy phân hoàn toàn A cho các sản phẩm hữu cơ D (C6H12O6) và E (C8H8O3). Chất C có liên kết -glicozit và có phản ứng với thuốc thử Felinh. Metyl hóa chất C tạo thành chất có công thức phân tử C20H38O11, axit hóa chất này thì thu được 2,3,4-tri-O-metyl-D-glucopiranozơ và 2,3,4,6-tetra-O-metylD-glucopiranozơ. Có thể điều chế B từ benzanđehit cho tác dụng với hiđro xianua. Xác định công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D, E. Câu 8 1. Khi hòa tan SO2 vào nước có các cân bằng sau : SO2 + H2O  H2SO3 (1) H2SO3  H+ + HSO3- (2) HSO3-  H+ + SO32(3) Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO2 thay đổi thế nào ở mỗi trường hợp sau (có giải thích). a. Đun nóng dung dịch b. Thêm dung dịch HCl c. Thêm dung dịch NaOH d. Thêm dung dịch KMnO4 2/ Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H3O2Na(chÊt D)C5H10O2(chÊt B)C3H8O(chÊt A)C3H6O2(chÊt E)C5H10O2(chÊt G)  C3H6O (chÊt I) Xác định công thức cấu tạo của các chất A, B, D, E, G, I và viết các phơng trình pư biểu diễn sự biến hoá trên. Câu 9 Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng, có công thức phân tử C 4H7Cl và có cấu hình E. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm bền có cùng công thức C4H8O . Xaùc ñònh caáu truùc coù theå có cuûa X. 2 . Cho buten – 2 vào dd gồm HBr , C 2H5OH hoà tan trong nước thu được các chất hữu cơ gì ? Trình bày cơ chế phản ứng tạo thành các chất trên . 3 Phân tích 1 terpen A có trong tinh dầu chanh thu được kết quả sau: C chiếm 88,235% về khối lượng, khối lượng phân tử của A là 136 (đvC) A có khả năng làm mất màu dd Br2 , tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:2, không tác dụng với AgNO3/NH3. Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có). Câu 10 1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 60, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Nguyên tử của nguyên tố D có 11 electron p. Nguyên tử nguyên tố E có 4 lớp electron và 6 electron độc thân. a) Dựa trên cấu hình electron, cho biết vị trí của các nguyên tố trên trong bảng hệ thống tuần hoàn. b) So sánh (có giải thích) bán kính của các nguyên tử và ion A, A2+ và D -. 2. Vẽ hình mô tả cách tiến hành thí nghiệm điều chế HCl bằng những hóa chất và dụng cụ đơn giản có sẵn trong phòng thí nghiệm sao cho an toàn. Ghi rõ các chú thích cần thiết. 3. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng thu được dung dịch A, hòa tan I 2 vào dung dịch NaOH loãng thu được dung dịch B (các thí nghiệm được tiến hành ở nhiệt độ phòng). a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra và cho nhận xét. b) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl2, dung dịch Br2, H2O2 vào dung dịch A (không có Cl2 dư). HẾT ĐÁP ÁN C©u. Néi dung 1. a. Trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 : có kết tủa màu nâu đỏ và có khí không màu phát ra: 3 Na2CO3 + 2 FeCl3 + 3 H2O  6 NaCl + 2 Fe(OH)3 + 3 CO2 b. Sôc khÝ H2S tíi b·o hoµ vµo dd FeCl3: cã kÕt tña mµu vµng. 2 FeCl3 + H2S  2 FeCl2 + S + 2 HCl. c. Trén dd Metylamin víi dd AlCl3 : cã kÕt tña keo tr¾ng xuÊt hiÖn. 3 CH3NH2 + AlCl3 + 3 H2O  Al(OH)3 + 3 CH3NH3Cl. BiÓu ®iÓm 0,75 0,75 0,75.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. Cho urª vµo dd Ba(OH)2 : cã kÕt tña tr¾ng vµ khÝ mïi khai bay lªn. (NH2)2CO + 2 H2O  (NH4)2CO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2  2 NH3 + 2 H2O + BaCO3. 0,75. 2. C©u. 2,0 Dïng H2O Cho H2O vào 4 mẫu thử đợc: - 2 mÉu thö kh«ng tan lµ MgO, Al2O3. - 2 mÉu thö tan lµ CaO, K2O. 0,5. Trong đó có 1 mẫu tan làm dd có màu đục là CaO, 1 mẫu cho dung dịch trong suốt là K2O. LÊy dd phÇn trong suèt cho vµo hai mÉu thö kh«ng tan ë trªn. MÉu nµo tan lµ Al2O3 , mÉu nµo tan lµ MgO. 0,5. C¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng: K2O + H2O  2KOH.. 0,25. CaO + H2O  Ca(OH)2 Ýt tan 2 KOH + Al2O3  2 KAlO2 + H2O. 1. A, B t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1: 2 t¹o ra mét muèi vµ mét rîu suy ra A, B lµ 2 este 2 chøc. H3C - OOC - COO - CH3 + 2 NaOH  NaOOC - COONa + 2 CH3OH. (A) HCOO - CH2 - CH2 - OOCH + 2 NaOH  2HCOONa + HOCH2 - CH2 OH (B) C, D t¸c dông víi NaOH theo tû lÖ mol 1:2 t¹o ra muèi, rîu vµ níc suy ra C, D lµ este axít . Muối do C tạo ra cháy không tạo ra nớc do đó C là HOOC - COOC2H5 ; cßn D lµ HOOC - CH2 - COOCH3.. 0,25 0,5. HOOC - COOC2H5 + 2 NaOH  NaOOC - COONa + C2H5OH + H2O. 0,5. HOOC - CH2 - COOCH3 + 2 NaOH  NaOOC - CH2 - COONa + CH3OH + H2O. 0,5. 2.. 2,0. 0,5 0,5 0,5 0,5. Trong hçn hîp rîu - phenol cã 4 mèi liªn kÕt hy®r« nh sau: Cau a) X: Hg PTHH. Y: Hg2(NO3)2 Z: Hg2Cl2 6Hg + 8HNO3 lo·ng  3Hg2(NO3)2 + 2NO + 4H2O Hg2(NO3)2 + 2NaCl  Hg2Cl2 + 2NaNO3 Hg2Cl2 + 2NH3  Hg + HgNH2Cl + NH4Cl b) PTHH cña Y víi dung dÞch: NaOH: Hg2(NO3)2 + 2NaOH  Hg + HgO + H2O + 2NaNO3 Na2S: Hg2(NO3)2 + Na2S  Hg + HgS + 2NaNO3 NaCN d: Hg2(NO3)2 + 4NaCN  Hg + Na2[Hg(CN)4] + 2NaNO3 SnCl: 2Hg2(NO3)2 + 2SnCl2  4Hg + SnCl4 + Sn(NO3)4. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ C 0,5đ. cau a) §Æt tØ lÖ sè nguyªn tö H: O : Cl trong A lµ a : b : c. Ta cã (8,3 / 1): (59 / 16): (32,7 / 35,5)= 8,3 : 3,69: 0,92 = 9 : 4 : 1  Kh«ng tån t¹i chÊt øng víi c«ng thøc H9O4Cl. Tuy nhiªn, do tØ lÖ H : O lµ 9 : 4 gÇn víi tØ lÖ cña c¸c nguyªn tè trong ph©n tö H2O. - Cã thÓ suy ra chÊt láng A lµ dung dÞch cña HCl trong H2O víi tØ lÖ mol lµ 1 : 4 víi C% HCl = 36,5.100% / (36,5 +18. 4) = 33,6%. 0,5đ - Khi tăng nhiệt độ sẽ làm giảm độ tan của khí, hợp chất X thoát ra từ A là khí hiđro clorua HCl. - Do gi¶m HCl  C% HCl cßn l¹i =(33,6 – 16,8).100% / ( 100 – 16,8) = 20,2%  chÊt láng B lµ dung dịch HCl nồng độ 20,2%. (Dung dịch HCl ở nồng độ 20,2% là hỗn hợp đồng sôi, tức là hỗn hợp có thành phần và nhiệt độ sôi xác định) - Khi làm lạnh dung dịch HCl ở dới 00C có thể tách ra tinh thể nớc đá Y, - Khi làm lạnh ở nhiệt độ thấp hơn tách ra tinh thể Z là HCl.nH2O. - Tinh thÓ Z cã khèi lîng mol ph©n tö lµ 35,5/0,65= 54,5 g/mol  thµnh phÇn tinh thÓ Z lµ HCl.H2O..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Khi lµm nãng ch¶y Z t¹o ra dung dÞch b·o hßa HCl nªn cã mét phÇn HCl tho¸t ra. c) Dung dÞch HCl 20,2% cã thÓ ph¶n øng víi kim lo¹i, oxit baz¬, baz¬... hoÆc c¸c chÊt h÷u c¬ nh amin, muèi cña axit h÷u c¬... 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 ; 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O 0,25đ HCl + NaOH → NaCl + H2O; HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl HCl + CH3COONa → CH3COOH + NaCl 0,25đ 0,25đ cau a) Phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp: CO. CO to. O. +. O CO. CO. COOH. CO O. +. H2O COOH. CO. COOH +. COOH. o H2 xt, t. COOH. 0,75đ.. COOH. Mô tả cấu trúc của axit đó: - Buta-1,3-đien khi phản ứng ở dạng s-cis. - Anhiđrit maleic ở dạng cis  sản phẩm có cấu hình giữ nguyên và ở dạng cis. COOH H COOH H. -. 0,25đ. Biểu diễn liên kết hiđro: C. O. H H O C H. 0,25đ. b) Thay anhiđrit maleic ở trên bằng axit xinamic: C6H5-CH=CH-COOH C6H5. C6H5 H COOH H. to. +. COOH C6H5 to. +. HOOC. 0,25đ. C6H5 H H COOH. PTHH 1. 2C6H5COOH (C6H5CO)2O + H2O 2. (C6H5CO)2O + C6H5ONa  C6H5COOC6H5 + C6H5COONa 3. C6H5COOC6H5 + 2NaOH  C6H5COONa + C6H5ONa + H2O 4. C6H5COONa + NaOH  C6H6 + Na2CO3 5. C6H5COONa + HCl  C6H5COOH + NaCl 6. C6H6 + HCOCl  C6H5CHO + HCl 7. 5C6H5CHO + 2KMnO4 + 3H2SO4  5C6H5COOH + K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O 8. C6H6 + CH2 = CH - CH3  C6H6CH(CH3)2 9. C6H5CH(CH3)2 + O2  C6H5- C(CH3)2- OOH 10. C6H5- C(CH3)2- OOH + H2O  C6H5OH + CH3 - CO - CH3 11. C6H5ONa + HCl  C6H5OH + NaCl. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¶i: Chọn dung dịch FeCl3: C6H5CO C6H5OH OH HiÖn tan tan t¹o dung dÞch tîng phøc mµu tÝm. C2H5ONa. KI. tạo  đỏ nâu. t¹o  đen. 1,25 đ. K2CO3 tạo  đỏ nâu và sủi bọt khí. tím hoặc dung dịch màu nâu sẫm. PTHH. 6C6H5OH + FeCl3 3C2H5ONa. + 2KI. + 2FeCl3 + 3K2CO3.  FeCl3 + 3H2O  2FeCl3  + 3H2O  + 3CO2  H3[Fe(OC6H5)6] + 3C2H5OH + I2 + FeCl2 2Fe(OH)3 + 6KCl 3HCl Fe(OH)3  + + 2KCl 3NaCl 2.5  2  10 2 * A có số(+v) = = 1. * A tạo thành B: Quá trình A mất 1 phân tử H2O A dễ phản ứng với dung dịch bazơ  A, B đều có một nhóm COOH B làm đỏ quỳ xanh Vậy A là hợp chất mạch hở trong phân tử có nhóm 1 nhóm COOH và 1 nhóm OH. B là axit không no có 1 liên kết C=C, 1 nhóm COOH. * Ozon phân B tạo ra CH3CHO và O=CH-CH2-COOH  CTCT của B: CH3-CH=CH-CH2-COOH  CTCT có thể có của A: CH3CH(OH)CH2CH2COOH; CH3CH2CH(OH)CH2COOH * Oxihóa A tạo ra C tác dụng với NH2OH và có phản ứng iođofom nên CTCT của C là CH3-CO-CH2-CH2-COOH Vậy CTCT của A là: CH3CH(OH)CH2CH2COOH. 1,25đ. a) Bốn amino axit: H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH Khi số lượng nhóm CH 2 tăng lên thì tính axit của COOH giảm đi, tính bazơ của nhóm NH 2 tăng lên, do đó có: (9,86)H2N-CH2-COOH(2,22) (I); (10,36)H2N-CH2-CH2-COOH(3,60) (II); (10,56)H2N-CH2-CH2-CH2-COOH(4,03) (III); 0,25đ (10,77)H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH(4,27) (IV). 2, 22  9,86 2 pHI của (I) = = 6,04. 3, 60  10,36 2 pHI của (II) = = 6,98. 4, 03  10,56 0,25đ 2 pHI của (III) = = 7,295. 4, 27  10, 77 2 pHI của (IV) = = 7,52. b) (I) tạo ra (II) tạo ra CH2=CH-COOH (III) tạo ra (IV) tạo ra NH. O. NH. O. NH O. NH. 0,5đ. O. c) Phân biệt: Ninhiđrin. H2N-CH2-COOH H2N-CH2-CH2-COOH Sản phẩm màu tím xanh. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đun nóng. Có khí NH3 hoặc cho dd làm mất màu dd Br2 d) Tách riêng từng chất từ hỗn hợp H 2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH: Dùng 0,25đ phương pháp điện di. (Theo TL chuyen Hoa cua GS Tran Quoc Son) - Có C6H5CH=O + HCN  C6H5-CH(OH)-CN (B) 0,25đ - Chất C có CTPT C12H22O11 có liên kết glicozit, có phản ứng với thuốc thử Felinh, metyl hóa C rồi thủy phân sản phẩm trong môi trường axit được 2,3,4-tri-O-metyl-D-glucopiranozơ và 2,3,4,6-tetraO-metyl-D-glucopiranozơ  C là đisaccarit có nhóm OH hemiaxetal, có liên kết -glicozit giữa 2 gốc glucopiranozơ CH2OH O. O CH2. OH. 0,25đ. O. OH. OH. OH. OH. OH OH. - Chất D là glucozơ. - Chất A không phản ứng với thuốc thử Felinh  A không còn nhóm OH hemiaxetal. Thủy phân A 0,25đ bởi enzim cho B và C, thủy phân A hoàn toàn cho D (glucozơ) và E, do đó A có CTCT: CH2OH O. O CH2. OH. O. OH OH. O. OH. CH. CN. OH OH. -. Chất E là:. 0,5đ. CH COOH OH. 0,25đ Câu III.1. SO2 + H2O D H2SO3 (1) H2SO3 D H+ + HSO3- (2) HSO3- D H+ + SO32(3) 1.1. Khi đun nóng khí SO2 thoát ra nên nồng độ SO2 tan giảm 1.2. Thêm dung dịch HCl : Kết hợp cân bằng (1) và (2) cho thấy nồng độ cân bằng SO2 tăng 1.3. Thêm dung dịch NaOH có phản ứng NaOH + SO2 → NaHSO3 Hay 2NaOH + SO2 → Na 2SO3 + H2O Vậy nồng độ cân bằng SO2 giảm 1.4. Thêm dung dịch KMnO4 : có phản ứng oxi hóa khử sau : 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Nên nồng độ cân bằng SO2 giảm Câu : .1. Ứng với cấu hình E thì C4H7Cl có 3 cấu trúc CH3 CH3 C2H5 H CH3 H C=C C=C 1,5đ C=C. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> H. Cl. H. Cl. H. (1) (2) (3) 0 X + dung dịch NaOH , t c thu được hổn hợp sản phẩm bền Vậy cấu trúc của X là : H3C H C = C H CH2Cl. CH2Cl. . .2. CH3CH = CHCH3 + H  CH 3CH 2 C HCH 3 CH3CH2CHBrCH3 +. 0,25đ 0,25đ. -. Br. . .  CH 3CH 2CH (OH )CH 3 2O CH 3CH 2 C HCH 3  H  CH 3CH 2CH (CH 3 ) O H 2  H . 0,25đ. C2H5OH . CH 3CH 2CH (CH 3 ) O C2 H 5  H   CH 3CH 2CH (CH 3 )OC2 H 5 H 0,25đ .3. Xác định công thức cấu tạo của A. Xác định số đồng phân lập thể (nếu có) Đặt A: CxHy x : y = (88,235:12) : 11,765 = 10 : 16  CT thực nghiệm (C10H16)n MA = 136  CTPT A : C10H16 (số lk  + số vòng = 3) 0,5đ A tác dụng Br2 theo tỉ lệ mol 1:2  A có 2 liên kết  và 1 vòng A không tác dụng với AgNO3/NH3  A không có nối ba đầu mạch Ozon phân hoàn toàn A tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ : anđehitfomic và 3-axetyl-6-on heptanal  CTCT A: *. CH3. A có 1 C* nên số đồng phân lập thể là 2 Gi¶i: A lµ C2H5CH2OH; B lµ CH3COOCH2C2H5 ; D lµ CH3COONa ; E lµ C2H5COOH; G lµ C2H5COOC2H5 ; I lµ C2H5CHO C2H5CH2OH + CH3COOH  CH3COOCH2C2H5 + H2O ( đk: H2SO4 đặc) CH3COOCH2C2H5 + NaOH  CH3COONa + C3H7OH 5C2H5CH2OH + 4KMnO4 + 6H2SO4 5C2H5COOH +11H2O + 4MnSO4 + 2K2SO4 C2H5COOH + C2H5OH  C2H5COOC2H5+ H2O ( đk: H2SO4 đặc) C2H5CH2OH + CuO  C2H5CHO + Cu + H2O ( đk: nhiệt độ) 1. a) Xác định vị trí dựa vào cấu hình electron: 2ZA  N A 60 ; Z A N A  ZA 20 , III (4,0). 0,5đ 0,5đ. 0,75. A là canxi (Ca), cấu hình electron của 20Ca : [Ar] 4s2 Cấu hình của D là 1s22s22p63s23p5 hay [Ne] 3s2 3p5  Y là Cl Theo giả thiết thì E chính là crom, cấu hình electron của 24Cr : [Ar] 3d5 4s1 STT Chu kỳ nguyên tố Nhóm nguyên tố Ca Cl Cr. 20 17 24. 4 IIA 3 VIIA 4 VIB 2 +¿ Ca <RCl RCa b) Trật tự tăng dần bán kính nguyên tử: R¿ Bán kính nguyên tử tỉ lệ với thuận với số lớp electron và tỉ lệ nghịch với số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử đó. Bán kính ion Ca2+ nhỏ hơn Cl- do có cùng số lớp electron (n = 3), nhưng điện tích hạt nhân Ca 2+ (Z = 20) lớn hơn Cl- (Z = 17). Bán kính nguyên tử Ca lớn nhất do có số lớp electron lớn nhất (n = 4). 2. Xem hình :. 0,75. −. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. a) Ở nhiệt độ thường: 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O 6NaOH + 3I2  5NaI + NaIO3 + 3H2O. 0,75 . Trong môi trường kiềm tồn tại cân bằng : 3XO- ⇌X- + XO 3 Ion ClO- phân hủy rất chậm ở nhiệt độ thường và phân hủy nhanh khi đun nóng, ion IO- phân hủy ở tất cả các nhiệt độ. b) Các phương trình hóa học : Ion ClO- có tính oxi hóa rất mạnh, thể hiện trong các phương trình hóa học: - Khi cho dung dịch FeCl2 và HCl vào dung dịch A có khí vàng lục thoát ra và dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng nâu : 2FeCl2 + 2NaClO + 4HCl  2FeCl3 + Cl2 + 2NaCl + 2H2O - Khi cho dung dịch Br2 vào dung dịch A, dung dịch brom mất màu : Br2 + 5NaClO + H2O  2HBrO3 + 5NaCl - Khi cho H2O2 vào dung dịch A, có khí không màu, không mùi thoát ra: H2O2 + NaClO  H2O + O2 + NaCl =. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×