Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Cau hoi Bai tap Ngu Van 10 nam 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.78 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài: Tổng quan văn học Việt Nam Câu 1: Nêu các bộ phận hợp thành của văn học Việt nam ? Câu 2: Nêu và Trình bày về các chữ viết của văn học Việt Nam ? Câu 3: Trình bày quá trình phát triển của văn học viết Việt Nam ? Câu 4: Nêu và phân tích các biểu hiện của con người Việt Nam qua văn học ? Câu 5: Văn học Việt Nam do các bộ phận văn học nào hợp thành ? Văn học dân gian và văn học trung đại Văn học trung đại và văn học hiện đại Văn học dan gian và văn học viết Văn học hiện đại và văn học dân gian Câu 6: Văn học trung đại Việt Nam chủ yếu dùng loại chữ viết nào ? Chữ Hán và chữ Pháp Chữ Hán và chữ quốc ngữ Chữ Hán và chữ Nôm Chữ Nôm và chữ của 1 số dân tộc thiểu số Câu 7: Chữ Nôm là loại chữ nào ? Loại chữ mà người Việt cổ tự sáng tạo ra để ghi âm tiếng Việt Loại chữ cổ của người Việt, dựa vào chữ Hán để ghi âm tiếng Việt Loại chữ cổ của người Việt, dùng chữ Hán để ghi các văn bản viết Loại chữ của người Việt cổ, dùng chữ Hán để ghi âm các văn bản nói Câu 8: Chữ Nôm và chữ quốc ngữ gống nhau ở điểm nào ? Đều vay mượn từ Trung quốc Đều do nho sỹ sáng taọ ra Đều ghi được âm tiếng Việt Đều dùng chữ cái la tinh Câu 9: Văn học viết thế kỷ XX chủ yếu bao gồm các thành phần nào ? Văn học viết bằng chữ Nôm Văn học viết bằng chữ Nôm và chữ Hán Văn học viết bằng chữ Pháp và chữ quốc ngữ Văn học viết bằng chữ quốc ngữ Câu 10: Văn học trung đại Việt Nam được tính chủ yếu trong thời kỳ nào ? Từ thế kỷ X đến thế kỷ XV Từ thế kỷ X đến thế kỷ XVII Từ thời đại Hùng Vương đến hết thế kỷ XIX Từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX Bài: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ Câu 11: Nêu khái niệm hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ ? Câu 12: Nêu và phân tích các quá trình của hoạt động giao tiếp ? Câu 13: Nêu và phân tích các nhân tố cảu hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ Câu 14: Thế nào là hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ ? Là những thông tin được trao đổi giữa mọi người trong xã hội b.Là những thông tin có được từ sự trao đổi giữa mọi người với nhau bằng phương tiện ngôn ngữ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Là hoạt động trao đổi thông tin giữa mọi người với nhau trong xã hội được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện ngôn ngữ d. Là hoạt động trao đổi thông tin giữa mọi người với nhau trong xã hội qua nhiều phương tiện khác nhau Câu 15: Dòng nào không phải chức năng (mục đích) chủ yếu của hoạt động giao tiếp a. Thông báo (Nhận thức) C. Tác động (Hành động) b. Bộc lộ (Biểu cảm) d. Giáo dục Câu 16: Các văn bản hành chính – Công vụ có chức năng chủ yếu nào ? a. Thông báo c. Tác động b. Bộc lộ d. Phản hồi Câu 17: Dòng nào sau đây không phải là các quá trình của hoạt động giao tiếp ? a. Sản sinh và lĩnh hội c. Tâm tư và kí thác b. Tạo lập và tiếp nhận d. Mã hóa và giải mã Bài: Khái quát văn học dân gian Việt Nam Câu 18: Nêu các đặc trưng cơ bản của văn học dân gian Câu 19: Nêu và phân tích các đặc trưng cơ bản của văn học dân gian Câu 20: Trình bày các thể loại của văn học dân gian Việt Nam Câu 21: Trình bày các giá trị cơ bản của văn học dân gian Việt Nam Câu 22: Tác giả của văn học dân gian là ai ? a. Khuyết danh b. Trí thức bình dân c. Tập thể d. Vô danh Câu 23: Điểm khác biệt nổi bật giữa văn học dân gian và văn học viết là Phản ánh được tâm tư, nguyện vọng của nhân dân lao động Có nhiều thể loại đa dạng và phong phú Tồn tại và lưu hành theo phương thức truyền miệng Được sử dụng rộng rãi trong đời sống nhân dân Câu 24: Mục đích chủ yếu của các sáng tác dân gian là gì Phản ánh cuộc sống lao động cực nhọc của nhân dân Nói lên tâm tư, tình cảm, những ước mơ cao đẹp của nhân dân Nhằm phục vụ trực tiếp cho các sinh hoạt cộng đồng Nhằm thỏa mãn trí tưởng tượng và ước muốn của nhân dân Câu 25: Điểm khác biệt giữa truyện cố tích và truyện cười dân gian là gì a. Là tác phẩm tự sự dân gian b. Thường kể lại số phận nhân vật c. Thường sử dụng hư cấu d. có kết cấu chặt chẽ Câu 26: Điểm khác biệt giữa văn học dân gian so với văn học viết là gì Sử dụng nhiều biện pháp tu từ Sử dụng nhiều từ Hán Việt Ngôn ngữ giản dị, tự nhiên Dùng nhiều điển tích, điển cố Câu 27: Điểm khác biệt để nhận ra tục ngữ: a. Có vần b. Có nhịp c. Thiên về lí trí d. Thiên về tình cảm Bài: văn bản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28: Nêu khái niệm và đặc điểm của văn bản Câu 29: Phân tích các đặc điểm của văn bản Câu 30: Có các loại văn bản nào ? Lấy ví dụ cụ thể Câu 31: Văn bản là gì Sản phẩm của hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ Sản phẩm của hoạt động giao tiếp giữa con người và con người Các tác phẩm văn học Các bài phát biểu, đơn từ, biên bản…. Câu 32: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của văn bản nói chung Có tính thống nhất về đề tài, tư tưởng, tình cảm Văn bản có bố cục 3 phần ( Mở bài, thân bài, kết bài) Văn bản có tính hoàn chỉnh về hình thức Mỗi văn bản nhằm thực hiện 1 mục đích giao tiếp nhất định Câu 33: Sách giáo khoa, luận án, luận văn thuộc kiểu văn bản gì a. Văn bản nghệ thuật b. Văn bản khoa học c. Văn bản chính luận d. Văn bản báo chí Đoạn trích: Chiến thắng MtaoMXây Câu 34: Có mấy loại sử thi dân gian Việt Nam ? Kể tên 1 số tác phẩm tiêu biểu Câu 35: Tóm tắt nội dung sử thi Đăm San Câu 36: Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích “ Chiến thắng MtaoMxây” (Trích sử thi Đăm San) Câu 37: Đăm San là sử thi của dân tộc nào ? a. Êđê b. Mơnông c. Bana d. Gia rai Câu 38: Đoạn trích “ Chiến thắng MtaoMxây” kể về đề tài gì ? a. Tình bạn b. Lòng thù hận c. Chiến tranh d. Thể thao Câu 39: Đăm San chiến đấu với MtaoMxây nhằm mục đích gì a. Đòi nợ b. Trả thù cho người thân c. Giành lại vợ d. Mở rộng đất đai Câu 40: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm của sử thi anh hùng Phản ánh những sự kiện có ý nghĩa trọng đại trong c/s của cộng đồng Nhân vật anh hùng đại diện cho phẩm chất và sức mạnh của cộng đồng Giải thích sự hình thành của vũ trụ vạn vật và con người Ngôn ngữ hào hùng, thường sử dụng biện pháp so sánh, phóng đại Câu 41: Dòng nào sau đây không phải là động cơ chủ yếu khiến Đăm San chiến đấu với MtaoMxay a. Vì cuộc sống của gia đình b. Vì sự bình yên của thị tộc c. Vì danh dự d. Vì ghen tuông Câu 42: Vật gì đã khiến sức mạnh của Đăm San tăng lên gấp bội a. Cây nỏ b. Miếng trầu c. Áo giáp d. Bình rượu Câu 43: Vật gì được Đắm San dùng để ném vào vành tai của MtaoMxay a. Lồ ô b. Chũm chọe.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c. Hlong d. Chày mòn Câu 44: Cảnh tôi tớ mang của cải đi theo Đăm Sam không được so sánh với hình ảnh nào sau đây a. Kiến tha mồi b. Ong đi chuyển nước c. Vò vẽ đi chuyển hoa d. Trai gái đi giếng làng cõng nước Câu 45: Dòng nào chỉ một loại nhạc cụ của người Tây Nguyên a. Hlong b. Cà tong c. Ống le d. Ché Câu 46: Phân tích nhân vật người anh hùng Đăm San Truyện An Dương Vương và Mị Châu, Trọng Thủy Câu 47: Nêu những nét cơ bản về truyền thuyết Việt Nam Câu 48: Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của Truyện An Dương Vương và Mị Châu, Trọng Thủy Câu 49: Theo quan niệm của nhân dân, vì sao ADV được thần linh giúp đỡ Vì ADV là vua của 1 nước Vì ADV cũng là 1 vị thần Vì ADV có ý thức đối với sự an nguy của đất nước Vì ADV không biết cách xây thành Câu 50: Rùa vàng từ phương nào tới a. Bắc b. Nam c. Đông d. Tây Câu 51: Ý nghĩa của việc ADV được thần linh giúp đỡ khi xây thành Khẳng định việc làm của ADV là được lòng trời, hợp lòng dân Khẳng định việc làm của ADV là thấu tình, đạt lí Khẳng định việc làm của ADV là vì nghĩa trừ thân Khẳng định việc làm của ADV là táo bạo, phi thực tế Câu 52: Tại sao thành trong truyện được gọi là Loa Thành a. Thành xoắn hình trôn ốc b. Thành xây theo các bậc rộng dần c. Thành uốn lượ hình vòng cung d. Thành xây dười rộng trên hẹp Câu 53: Ai là người giúp ADV làm nỏ thần a. Cao Thắng b. Cao Lỗ c. Cao Xá D. Phật Quang Câu 54: Dòng nào không phải là sai lầm của ADV trong câu chuyện a. Cả tin b. Mất cảnh giác c. Chủ quan d. Nhờ Rùa vàng đánh giặc Câu 55: Việc ADV chém đầu con gái mình thể hiện điều gì a. Sự hồ đồ và tàn nhẫn b. Sự tuân phục mệnh lệnh của thần linh c. Sự tỉnh ngộ muộn mằn nhưng cần thiết d. Một kết cục thích đáng cho sự phản bội Câu 56: Vật gì Mị Châu dùng làm dấu để Trọng Thủy đuổi theo a. Khăn lụa b. Hạt vừng c. Hoa cài đầu d. Lông ngỗng Câu 57: Hình ảnh ngọc trai – giếng nước có ý nghĩa gì ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngợi ca tình yêu chung thủy, son sắt Ngợi ca sự hi sinh cao cả vì tình yêu Biểu trưng cho 1 mối tình oan được hóa giải Biểu trưng cho 1 bi kịch tình yêu Câu 58: Mục đích của Truyện ADV và MC, TT là gì ? Phản ánh công cuộc dựng nước và giữ nước của dân tộc Ngợi ca những chiến công của nhân vật anh hùng Giải thích nguốn gốc và sự hình thành quốc gia, xã tắc Phản ánh những xung đột trong xã hội có phân chia giai cấp Câu 59: Phân tích nhân vật An Dương Vương trong truyện ADV, MC, TT Đoạn trích Uy Lít Xơ trở về Câu 60: Nêu những nét cơ bản về tác giả sử thi Ôđixê Câu 61: Tóm tắt nội dung sử thi Ôđixê Câu 62: Nêu khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật đoạn trích Uy Lít Xơ trở về Câu 63: Phân tích đoạn trích Uy Lít Xơ trở về để làm nổi bật những đặc điểm về nội dung và nghệ thuật của sử thi Câu 64: Nhận định nào đúng về nội dung của sử thi Ôđixê a.kể lại hành trình trở về quê hương của Uy Lít Xơ sau chiến thắng thành TơRoa b.Kể lại hành trình lênh đênh trên biển của Uy Lít Xơ dũng cảm nhằm chình phục thành Toroa c. Kể lại cuộc gặp gỡ đầy xúc động giữa chàng Uy Lít Xơ dũng cảm và vợ chàng là nàng Pênêlốp xinh đẹp d. Kể lại cuộc phiêu lưu mạo hiểm nhưng đầy thú vị của chàng Uy Lít Xơ nhằm khám phá những xứ sở thần tiên trên biển Câu 65: Sau bao nhỉêu năm lênh đênh trên biển Uy Lít Xo mới được trở về quê hương a. 1o năm b. Hơn 10 năm c. Gần 20 năm d. Gần 10 năm Câu 66: Uy Lít Xơ làm thế nào để vào được trong ngôi nhà của mình a. Giả làm hành khất b. Trà trộn vào bọn cầu hôn c. Nhân cuộc thi bắn cung d. Nhân cuộc thi kể chuyện Câu 67: Uy Lít Xơ được coi là biểu tượng về điều gì Sức mạnh và vẻ đẹp của thể chất Sức mạnh và vẻ đẹp của trí tuệ Khát vọng phiêu lưu, mạo hiểm Lòng yêu thiên nhiên say đắm Bài: Chọn sự việc và chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự Câu 68: Tự sự là gì ? Câu 69 Thế nào là sự việc, chi tiết tiêu biểu ? Câu 70: Nêu cách chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự Câu 71: Tại sao cần phải chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu khi viết bài văn tự sự Vì bài văn cần sát với thực tế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Và bài văn rất cần có những dẫn chứng cụ thể Vì bài văn rất cần các sự việc và chi tiết cụ thể Vì không phải sự việc, chi tiết nào cũng tiêu biểu Câu 72: Dòng nào sau đây không phải là yêu cầu của các bước lựa chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu Xác định rõ bố cục 3 phần (mở, thân, kết) Xác định rõ thái độ, tình cảm mà mình muốn thể hiện Tìm các chi tiết, sự việc thể hiện được tình cảm và thái độ Lựa chọn sự việc, chi tiết phù hợp nhất Bài Tấm Cám Câu 73: Nêu những nét cơ bản về truyên cổ tích Câu 74: Tóm tắt truyên cố tích Tấm Cám Câu 75: Phân tích diễn biến truyện để làm nổi bật mâu thuẫn giữa Tấm và mẹ con Cám Câu 76: Phân tích quá trình biến hóa của Tấm Câu 77: Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện cổ tích Tấm Cám Câu 78: Mâu thuẫn gia đình được miêu tả trong Tấm Cám là mâu thuẫn: a. Chủ và tớ b. Dì ghẻ và con chồng c. Anh (chị cả) và em út d. Người xinh đẹp và kẻ xấu xí Câu 79: Mâu thuẫn xã hội được miêu tả trong Tấm Cám là mâu thuẫn: a. Tài năng và sự ngu dốt b. Thiện và ác c. Địa vị cao sang và thấp hèn d. Kẻ giàu và người nghèo Câu 80: Dòng nào không phải là ý nghĩa của chi tiết về những lần hóa thân của Tấm a. Sức sống mãnh liệt của Tấm b. Cuộc đấu tranh bền bỉ, không khoan nhượng c. Tính chất gian nan, quyết liệt của xung đột d. Thể hiện cụ thể hình ảnh cái ác Câu 81: Nhân vật Bụt có vai trò gì trong cuộc sống của Tấm a. Phù trợ khi Tấm là cô bé trong trắng, ngây thơ b. Cứu giúp trong mọi khó khăn, thử thách của Tấm c. Bênh vực và bảo vệ Tấm trước cái ác d. Giúp Tấm trở lại với cuộc đời Câu 82: Qua những lần hóa thân của Tấm, nhân dân muốn nói điều gì a. Tấm là người lương thiện và được thần giúp đở nên không thể chết b. Tấm không thể xa rời vua nên đã hiển linh để báo cho nhà vua biết sự có mặt của mình c. Sự tích cực, chủ động của Tấm trong cuộc đấu tranh và giữ hạnh phúc d. Cái thiện luôn tìm mọi cách để chiến đấu và diệt trừ cái ác Câu 83: Lần hóa thân cuối cùng của Tấm để trở về về với cuộc đời thể hiện ý nghĩa gì a. Khẳng định “ Ở hiền gặp lành” b. Thể hiện ước mơ về công bằng c. Quan niệm về hạnh phúc mang tính thực tế d. Cả A, B, C Câu 84: Miếng trầu có ý nghĩa như thế nào trong đời sống văn hóa người Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. b. c. d.. Gắn với sự gặp gỡ và xa cách Gắn với phong tục hôn nhân Gắn với mối quan hệ gia đình Gắn với người con gái đẹp. Bài Ca dao yêu thương, than thân, tình nghĩa Câu 85: Nêu những nét khái quát về ca dao Câu 86: Đặc điểm nổi bật nhất của ca dao là a. Những bài thơ, những câu nói có vần điệu b. Diễn tả cuộc sống thường nhật của con người c. Đúc kết những kinh nghiệm trong đời sống thực tiễn d. Diễn tả đời sống tâm hồn phong phú của người lao động Câu 87: Phương thức biểu đạt chủ yếu của ca dao là a. Tự sự b. Biểu cảm c. Miêu tả d. Nghị luận Câu 88: Ca dao không có đặc điểm nghệ thuật nào a. Sử dụng lối nói so sánh, ẩn dụ b. Sử dụng phong phú phép lặp từ ngữ và điệp cấu trúc c. Miêu tả nhân vật với tính cách đa dạng, phức tạp d. Ngôn ngữ đời thường nhưng giàu gía trị biểu đạt Câu 89: Thể thơ thường gặp trong ca dao là a. Lục bát b. Bốn chữ c. Song thất lục bát d. Năm chữ Bài Ca dao hài hước Câu 90: Đối tượng của tiếng cười trong ca dao là a. Người nông dân b. Giai cấp thống trị c. Những hiện tượng trong cuộc sống d. Cả a, b, c Câu 91: Dòng nào sau đây không phải là nghệ thuật của ca dao châm biếm, hài hước a. Nghệ thuật dựng cảnh, xây dựng chân dung nhân vật b. Nghệ thuật miêu tả nội tâm, tinh tế c. Sử dụng nhiều lối nói phóng đại, tương phản và đối lập d. Ngôn ngữ đời thường mà hàm chứa ý nghĩa sâu sắc Câu 92: Tiếng cười trong ca dao có ý nghĩa gì a. Mua vui, giải trí b. Tự trào c. Phê phán d. Cả a, b, c Câu 93: Dòng nào sau đây không phải để nói về vẻ đẹp tâm hồn của người lao động qua các bài ca dao châm biếm, hài hước a. Sự thông minh, dí dỏm b. Tinh thần đấu tranh c. Tinh thần lạc quan d. Những tâm tư, thầm kín Bài Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX Câu 94: VHVN từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX được hiểu là bộ phận văn học.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. VH dân gian b. VH dân gian và văn học Viết c. Văn học viết d. VH viết và VH truyền miệng Câu 95: VHVN từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX thường được gọi là a. Văn học Viết b. VH chữ Hán c. VH trung đại d. VH bác học Câu 96: VHVN từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX có các thành phần chủ yếu nào a. VH chữ Nôm và VH chữ quốc ngữ b. VH chữ Hán và VH chữ Pháp c. VH chữ Hán và VH chữ quốc ngữ d. VH chữ Hán và VH chữ Nôm Câu 97: Dòng nào nêu đúng các thành phần văn học trung đại việt Nam và thức tự xuất hiện của chúng: a. Văn học dân gian – Văn học chữ Hán – Văn học chữ Nôm b. Văn học dân gian – Văn học chữ Nôm – Văn học chữ Hán c. Văn học chữ Nôm – Văn học chữ Hán – Văn học chữ quốc ngữ d. Văn học chữ Hán – Văn học chữ Nôm – Văn học chữ quốc ngữ Câu 98: Dòng nào nêu đúng chủ nghĩa yêu nước trong văn học trung đại a. Lên án, tố cáo những thế lực tàn bạo chà đạp con người b. Đề cao khát vọng sống về quyền sống, quyền tự do, công lí chính nghĩa c. Ngợi ca những tấm gương trung nghĩa, tự hào về lịch sử dân tộc d. Đề cao những thái độ ứng xử tốt đẹp giữa người với người Câu 99: Dòng nào nêu đúng chủ nghĩa nhân đạo nước trong văn học trung đại a.Đó là tư tưởng trung quân và lòng xót thương trăm họ b. Đó là âm điệu hào hung khi đất nước chống giặc ngoại xâm c. Đó là những lời ca ngợi những người hi sinh vì đất nước d. Đề cao con người về các mặt phẩm chất, tài năng, và những khát vọng Câu 100: Ý nào sau đây thể hiện sự tiếp thu văn học Trung Quốc một cách sáng tạo của cha ông ta A Sử dụng chữ Hán để sáng tác thơ văn b. Sử dụng thi liệu, điển tích Trung Hoa c. Sáng tác bằng thể thơ Đường luật d. Sáng tác bằng thể thơ Nôm Đường luật Câu 101: Thể loại nào sau đây không phải thể loại cha ông sang tạo ra a.Thể Nôm Đường luật b. Hịch, chiếu, biểu, cáo c. Song thất lục bát d. Ngâm khúc, hát nói Câu 102: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm thi pháp văn học trung đại Việt Nam a.Coi trọng tính quy phạm b. Đề cao chức năng giáo huấn c. Đề cao cá tính sang tạo d. Đề cao các mẫu mực cổ xưa Bài: TỎ LÒNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 103: Nêu những nét cơ bản về tác giả và bài thơ Tỏ lòng Câu 104: Nêu giái trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ Câu 105: Phân tích bài thơ để thấy rõ vẻ đẹp của trang nam nhi thời Trần Câu 106: Học thuộc lòng bản phiên âm và dịch thơ Câu 107: Bài thơ Tỏ lòng viết về đề tài gì a. Chiến tranh b. Tình quê hương c. Thiên nhiên d. Chí làm trai Câu 108: Dòng nào sau đây giải đúng nghĩa từ Công danh: a.Chiến công và danh lợi b. Công lao và danh tiếng c. Công trình và danh vọng d. Công của và danh vị Câu 109: Hào khí Đông A được thể hiện như thế nào trong bài thơ a.Khắc họa chiến công lừng lẫy của quân, dân thời Trần b. Thể hiện ý chí căm thù và tinh thần quyết tâm chiến đấu của đội quân chính nghĩa c. Khắc họa tầm nhìn xa trông rộng về sự trường tồn của dân tộc d. Khắc họa hình tượng người anh hung trong khí thế của thời đại Câu 110: Nghệ thuật biểu đạt của bài thơ là: a.Cô đọng, hàm súc b. Hình ảnh giàu sức biểu cảm c. Giọng điệu hào hung d. Cả A, B, C Bài: CẢNH NGÀY HÈ Câu 111: Nêu những nét cơ bản về tập thơ Quốc âm Câu 112: Nêu vị trí, xuất xứ bài cảnh ngày hè Câu 113: Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ Câu 114: nêu cảm nhận của mình về vẻ đẹp của thiên nhiên và tâm hồn Nguyễn Trãi qua bài thơ Câu 115: Phân tích bài thơ để thấy rõ vẻ đẹp tâm hồn Nguyễn Trãi Câu 116: Điểm khác biệt giữa thể thơ thất ngôn xen lẫn lục ngôn và thể thơ thất ngôn Đường luật là gì a.Số câu thơ b. Gieo vần c. Ngắt nhịp d. Cặp đối Câu 117: Từ nào sau đây nói đúng tâm trạng Nguyễn Trải trong câu thơ đầu a.Buồn b.Chán c. Vui d. Thư thái.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu upload.123doc.net: Bức tranh thiên nhiên trong bài thơ được miêu tả ở phương diện nào a. Âm thanh b. Hương vị c. Màu sắc d. Cả a,b,c Câu 119: Cảnh sắc thiên nhiên trong bài thơ là a.Buổi trưa hè nhẹ nhàng, tươi tắn b. Buổi trưa hè nồng nàn, rực rỡ c. Buổi trưa hè sinh động, tràn đầy sức sống d. Một đêm hè thanh tĩnh, bình yên Câu 120: Những âm thanh ngày hè gợi không khí như thế nào về bức tranh cuộc sống a.Thanh bình, yên vui b. Tưng bừng, náo nhiệt c. Rộn rang, tấp nập d. Sôi động, ồn ào Câu 121: Câu thơ lục ngôn cuối bài có ý nghĩa gì a.Tạo giai điệu hài hòa, êm ái b.Tạo nhịp điệu mạnh mẽ, gấp gáp c. Ngắn gọn, dồn nén cảm xúc d. Dãn nhịp cho dòng thơ Câu 122: vẻ đẹp nghệ thuật của bài thơ a.Tả cảnh ngụ tình b.Sử dụng từ láy c. Các cặp đối chỉnh tề d. Cả a, b, c Câu 123: Vẻ đẹp cảm xúc của bài thơ là a.Nhà thơ tìm về với thiên nhiên để tìm đến chốn dừng chân, lãng quên cuộc đời b. Nhà thơ tìm về với thiên nhiên là tìm về nơi trú ngụ của tâm hồn c. Nhà thơ miêu tả cảnh sắc thiên nhiên để gửi gắm những tâm tư thầm kín khó nói của mình d. Điểm kết tụ của hồn thơ Nguyễn Trãi không phải ở thiên nhiên tạo vật mà ở chính con người Bài: TÓM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ Câu 124: Nêu mục đích, yêu cầu tóm tắt VBTS dựa theo nhân vật chính Câu 125: Nêu cách tóm tắt VBTS dựa theo nhân vật chính Câu 126: Luyện tập tóm tắt một văn bản tự sự bất kì Câu 127: Dòng nào sau đây nêu đúng yêu cầu tóm tắt VBTS a.Ghi lại đầy đủ, chi tiết nội dung câu chuyện b. Ghi lại một cách ngắn gọn các sự kiện chính của câu chuyện c. ghi lại đầy đủ câu chuyện của nhân vật chính d. Ghi lại chuyện của nhân vật chính theo cảm nhận của bản thân Câu 128: Nhân vật trong tác phẩm văn học là gì a.Là hình tượng con người được miêu tả trong tác phẩm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Là con người hoặc sự vật, hiện tượng được miêu tả trong tác phẩm c. Là nhân vật chính và nhân vật chính diện trong tác phẩm d. Là tất cả các đối tượng được miêu tả trong tác phẩm Câu 129: Nhân vật chính trong văn học là a.Nhân vật xuất hiện từ đầu đến cuối tác phẩm b. Nhân vật mà nhà văn yêu mến c. Nhân vật giữ vài trò trung tâm trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm d. nhân vật có uy tín, vị trí, có ảnh hưởng đến tất cả các nhân vật khác trong câu chuyện Câu 130: Loại nhân vật nào không thể là nhân vật chính trong tác phẩm văn học a.Nhân vật chính diện b.Nhân vật phản diện c. Nhân vật điển hình d. Nhân vật phụ Câu 131: Sắp xếp các bước tóm tắt văn bản tự sự theo 1 trình tự hợp lí a.Đọc kí văn bản b. Viết bản tóm tắt bằng lời văn của mình c. xác nhận nhân vật chính và sự việc cơ bản d. Sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí Câu 132: Tóm tắt văn bản không nhằm mục đích gì a.Để nắm được những nét cơ bản về nội dung của văn bản b. Để rèn kĩ năng đọc – hiểu văn bản c. Để sử dụng làm dẫn chứng trong những tình huống hợp lí d. Để làm phong phú thêm nội dung và nghệ thuật của văn bản Câu 133: Yêu cầu nào là yêu cầu cần thiết nhất khi tóm tắt văn bản a.Chi tiết b. Trung thành c. Rõ ràng d. Đầy đủ Bài: PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT Câu 134: Nêu khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt Câu 135: Ngôn ngữ sinh hoạt có các dạng biểu hiện nào Câu 136: Nêu các đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Câu 137: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt chủ yếu sử dụng ở đâu a.Trong giao tiếp sách vở b. Trong giao tiếp hàng ngày c. TRên các phương tiện truyền thông d. Trong các sinh hoạt lễ hội Câu 138: Văn bản nào sau đây là sản phẩm của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt a. Một bài thơ b. Một bài báo c. Một câu chuyện kể d. Một mẩu đối thoại Bài: NHÀN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 139: Nêu những nét cơ bản về tác giả Câu 140: Nêu vị trí, xuất xứ bài thơ Nhàn Câu 141: Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật bài thơ Câu 142: Phân tích bài thơ để làm rõ quan điểm sống nhàn của nhà thơ Câu 143: Nêu cảm nhận chung về cuộc sống, tâm hồn, nhân cách của Nguyễn Bình Khiêm qua bài thơ Câu 144: Chữ Nhàn trong bài thơ được hiểu như thế nào ? a.Không làm gì vất vả, khó nhọc b. Không lo lắng, suy nghĩ nhiều c. Sống yên ổn, không quan tâm đến ai d. Sống thuận theo tự nhiên, không màng công danh Câu 145: Ý nào không phải là biểu hiện của sống nhàn trong bài thơ a.Ung dung, thư thái trong việc làm cũng như trong khi vui chơi b.Thích đi đây đó để thưởng ngoạn thiên nhiên c. Chọn nơi vắng vẻ, không thích chốn ồn ào, bon chen d. Sinh hoạt giản dị, mùa nào thức ấy Câu 146: Bài thơ không đề cập đến phương diện nào của chân dung con người NBK a.Sự nghiệp b. Cuộc sống c. Nhân cách d. Trí tuệ Câu 147: Đặc sắc về ngôn ngữ biểu đạt của bài thơ là a.Cô đọng, hàm súc b.Cầu kì, trau chuốt c. Tự nhiên, mộc mạc mà ý vị d. Chân thực gần với ca dao Bài: ĐỘC TIỂU THANH KÍ Câu 148: Nêu những nét cơ bản về hoàn cảnh sáng tác, xuất xứ của bài thơ Câu 149: Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ Câu 150: Phân tích bài thơ để làm rõ tấm lòng nhân đạo của nhà thơ Câu 151: Bài thơ Độc Tiểu Thanh kí không viết về đối tượng nào a.Người phụ nữ b.kẻ bất hạnh c, Người anh hùng d. bậc tài hoa Câu 152: Ý nào sau đây chưa chính xác: Bài thơ ĐTTK là tiếng khóc a.Cho những mảnh đời bất hạnh b. Cho chính mình c. Cho tất cả mọi người d. Cho những kiếp tài hoa Câu 153: Giá trị nhân đạo đặc sắc của bài thơ là a.Tiếng nói cảm thông cho những số phận tài hoa mà bạc mệnh b.Tâm sự chua xót cho nỗi bất hạnh của chính mình c. Tiếng nói căm hờn đối với thế lực chà đạp con người.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> d. Cả A, B Câu 154: Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ a.Âm điệu ai oán, từ ngữ cô đọng. Giàu sức gợi tả b. Ngôn ngữ trang trọng, trau chuốt, nhiều câu cảm thán c. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố có giá trị gợi tả d. Sử dụng các biện pháp so sánh, đảo ngữ Câu 155: Dòng nào sau đây nói đúng về cách gieo vần trong bài thơ thất ngôn bát cú ĐL a.Vần lưng b. Vần trắc c. Độc vận d. Thất vận Bài: Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng Câu 156: Nêu những nét cơ bản về tác giả Câu 157: Nêu thể loại, bố cục, đề tài, hoàn cảnh sáng tác bài thơ Câu 158: Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ Câu 159: Phân tích bài thơ để làm nổi bật tình bạn giữa LB – MHN Câu 160: Lí Bạch được mệnh danh là a. Tiên thi c. Thần thi b. Thánh thi d. Cả a, c Câu 161: Bài thơ viết về đề tài gì a.Chiến tranh b.Tình yêu c.Thiên nhiên d. Tình bằng hữu Câu 162: Đặc sắc về nghệ thuật biểu đạt của bài thơ là a.Tình hòa trong cảnh b.Nhiều điển tích, điển cố c. Nhiều hình ảnh phóng đại khoáng đạt d. Thủ pháp tăng tiến và đối lập Câu 163: Lí Bạch chia tay MHN vào thời gian nào a. Mùa xuân b. Mùa hè c, Mùa thu d. Mùa đông Bài: TRÌNH BÀY MỘT VẤN ĐỀ Câu 164: Nêu tầm quan trọng của việc trình bày một vấn đề Câu 165: Nêu các công việc chuẩn bị để trình bày một vấn đề Câu 166: Nêu các bước trình bày một vấn đề Câu 167: Dòng nào không nêu đúng yêu cầu cần thực hiện khi trình bày một vấn đề a.Bám sát mục đích, đối tượng, hoàn cảnh nói b. Xác định cụ thể nội dung nói c. Chú ý cách nói, tư thế, phong thái nói sao cho tự nhiên d. Chú ý nghệ thuật trình diễn đề gay ấn tượng với người nghe Câu 168: Trong các phần của đề cương bài nói, phần nào quan trọng nhất xét về mặt chuyển tải thong tin a.Giới thiệu vấn đề b. Nội dung cơ bản.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c.Kết thúc vấn đề d. Phụ lục Câu 169: Trong các phần của đề cương bài nói, phần nào có tác dụng minh họa và làm sang tỏ thêm cho mục đích cần truyền đạt a.Giới thiệu vấn đề b. Nội dung cơ bản c.Kết thúc vấn đề d. Phụ lục . Câu 170: Trong các phần của đề cương bài nói, phần nào thể hiện rõ nhất tiềm năng thông tin của người nói a.Giới thiệu vấn đề b. Nội dung cơ bản c.Kết thúc vấn đề d. Phụ lục Bài: LẬP KẾ HOẠCH CÁ NHÂN Câu 171: Trình bày sự cần thiết của việc lập kế hoạch cá nhân Câu 172: Nêu cách lập kế hoạch cá nhân Câu 173: Luyện tập lập 1 kế hoạch cá nhân bất kì Bài: CÁC HÌNH THỨC KẾT CẤU CỦA VĂN BẢN THUYẾT MINH Câu 174: Nêu kết cấu của văn bản thuyết minh Câu 175: Các hình thức kết cấu chủ yếu của VBTM Câu 176: Luyện tập phân tích kết cấu của 1 VBTM bất kì Câu 177: Dòng nào nêu khái quát mục đích của VBTM a.Giới thiệu 1 tác phẩm, 1 di tích 1 pp nhằm giúp người đọc có hiểu biết sâu rộng hơn b.Trình bày 1 sự vật, 1 hiện tượng, 1 thí nghiệm nhằm giúp người đọc biết cách thức để thực hành c. Giới thiệu, trình bày 1 sự vật, hiện tượng, nhằm cung cấp tri thức một cách chính xác, khách quan d. Trình bày cấu tạo, tính chất, công dụng của 1 đối tượng, sự vật nhằm thỏa mãn những hiểu biết của con người Câu 178: Dòng nào nêu không đúng về hình thức kết cấu của VBTM a.Trình bày theo trật tự thời gian b.Trình bày theo trật tự không gian c.Trình bày theo trật tự lôgics c.Trình bày theo trật tự đề tài Bài: LẬP DÀN Ý BÀI VĂN THUYẾT MINH Câu 179: Nêu các phần trong dàn ý bài văn thuyết minh Câu 180: Nêu cách lập dàn ý bài văn thuyết minh Câu 181: Luyện tập lập dàn ý cho 1 bài văn thuyết minh bất kì Câu 182: So sánh các phần trong dàn ý bài văn tự sự và bài văn thuyết minh Bài: Thơ Hai Cư của Ba sô.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 183: Nêu những nét cơ bản về tác giả Câu 184: Nêu những nét cơ bản về đặc điểm của thơ Hai Cư Câu 185: Thơ Hai Cư là thể thơ a.4 câu, 28 âm tiết b. 3 câu 17 âm tiết c. 4 câu, 20 âm tiết d. 2 câu, 14 âm tiết Câu 186: Thơ Hai Cư thường được so sánh với a.Một bức tranh thủy mặc b. Một đóa hoa anh đào c. Một bộ trang phục Kimônô d. Một ngôi đền cổ Câu 187: Bu Son được mệnh danh là a.Thi sĩ của tình yêu b. Thi sĩ của làng quê c.Thi sĩ của mùa xuân d. Thi sĩ của mủa thu Bài: PHÚ SÔNG BẠCH ĐẰNG Câu 188: Nêu những nét cơ bản cơ bản về tác giả THS Câu 189: Giới thiệu những nét cơ bản về tác phẩm (Hoàn cảnh sáng tác, thể loại, ý nghĩa của con sông Bạch Đằng trong lịch sử của dân tộc ) Câu 190: Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của tác phẩm Câu 191: Phân tích hình tượng nhân vật Khách để làm rõ lòng tự hào trước truyền thống lịch sử của dân tộc Câu 192: Phân tích hình tượng các bô lão để làm rõ chiến công oai hùng trên sông BĐ của dân tộc Câu 193: Dòng nào nêu đúng bố cục thông thường của thể phú ? a.Đoạn mở, đoạn giải thích, đoạn bình luận, đoạn kết b. Đoạn mở, đoạn bình luận, đoạn giải thích, đoạn kết c. Đoạn mở, đoạn giải thích, đoạn miêu tả, đoạn kết d. Đoạn mở, đoạn miêu tả, đoạn bình luận, đoạn kết Câu 194: Dòng nào nêu không đúng tên tác giả, tác phẩm văn học viết về con sông Bạch Đằng (ngoài Phú sông Bạch Đằng – TH Siêu) a.Bạch Đằng Giang (Nguyễn Sưởng) b.Bạch Đằng Hải khẩu (Nguyễn Trãi) c. Hậu Bạch Đằng giang phú (Nguyễn Mộng Tuân) d. Bạch Đằng giang (Lưu Hữu Phước) Câu 195: Vẻ hoành tráng của bài phú toát ra chủ yếu và trước hết từ a.Hình tượng dòng sông Bạch Đằng b.Tính toàn vẹn chỉnh thể của bài phú c.Hình tượng tác giả, Khách, các bô lão d. Bố cục, kết cấu của bài phú và điển cố được sử dụng Bài: ĐẠI CÁO BÌNH NGÔ Câu 196: Nêu những nét cơ bản cơ bản về tác giả Câu 197: Giới thiệu những nét cơ bản về tác phẩm (Hoàn cảnh sáng tác, thể loại, mục đích sang tác, bố cục ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 198: Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của tác phẩm Câu 199: Lập sơ đồ kết cấu bài Đại cáo bình Ngô và phân tích tác dụng của nghệ thuật kết cấu đó Câu 200: Phân tích bài cáo để chứng minh đó là “áng thiên cố hung văn” của dân tộc Câu 201: Chữ cáo trong nhan đề tác phẩm có ý nghĩa gì a.Tố cáo tội ác trời không dung đất không tha của quân xâm lược b.Công bố rộng rãi về một việc gì đó cho mọi người cùng biết c. Lời khuyến cáo, sai bảo của vua đối với các quan d. Lời tấu trình lên vua của các quan lại dưới quyền Câu 202: Đại cáo bình ngô được sang tác vào thời điểm nào a.Sau cuộc kháng chiên chống quân Nguyên thắng lợi b. Sau cuộc kháng chiên chống quân Ngô thắng lợi c.Sau cuộc kháng chiên chống quân Nam Hán thắng lợi d.Sau cuộc kháng chiên chống quân Minh thắng lợi Câu 203: Tư tưởng bao trùm và xuyên suốt của bài đại cáo là gì a.Yêu nước thương dân b. Tự hào dân tộc c. Yêu nước, nhân nghĩa d. Tinh thần nhân văn Câu 204: Biểu hiện nào sau đây thể hiện đầy đủ, tập trung nhất cách lập luận chặt chẽ của bài cáo a.Bố cục rõ ràng, quan hệ và sự liên kết giữa các đoạn chặt chẽ b. Tất cả các phần, các đoạn đều tập trung thể hiện tư tưởng nhân nghĩa c. Tạo được sự liên kết hình thức, liên kết nội dung (Nhân nghĩa) d. Tạo được cả liên kết ngang và liên kết dọc Câu 205: Dòng nào sau đây nêu đúng về gia thế của Nguyễn Trãi a.Nguyễn Trãi là một nho sinh nghèo, học giỏi b. Cha của Nguyễn Trãi là một nho sinh nghèo, học giỏi c. Ông ngoại của Nguyễn Trãi là một nho sinh nghèo, học giỏi d. Cha của Nguyễn Trãi là con quan Tư đồ (tể tướng) Câu 206: Dòng nào sau đây nêu không đúng về gia thế của Nguyễn Trãi a.Mẹ của Nguyễn Trãi là người phụ nữ thuộc dòng dõi quý tộc b.Cha của Nguyễn Trãi từng thi đỗ Thái học sinh thời Trần c.Cha của Nguyễn Trãi từng thi đỗ tiến sĩ thời Trần d. Cha và mẹ của Nguyễn Trãi đều thuộc dòng dõi quý tộc Câu 207: Dòng nào khái quát không đúng về số phận, con người Nguyễn Trãi a.Đắc chí bao nhiêu thì bất đắc chí bấy nhiêu b. Đắc chí nhiều mà bất đắc chí cũng nhiều c. Vừa đắc chí vừa bất đắc chí d. Bất đắc chí nhiều hơn đắc chí Câu 208: Tên các tác phẩm tiêu biểu cho văn chính luận của Nguyễn Trãi a.Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo b. Chí linh sơn phú, Băng Hồ di sự lục c. Ức trai thi tập, quốc âm thi tập d. Văn bia Vĩnh Lăng, Dư địa chí, Lam Sơn thực lục.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 209: Tên tác phẩm của Nguyễn Trãi có ý nghĩa đánh dấu sự trưởng thành của Tiếng Việt a.Quốc âm thi tập b. Băng Hồ di sự lục c. Ức Trai thi tập d. Lam Sơn thực lục Câu 210: Các áng văn chính luận nổi tiếng của Nguyễn Trãi được viết dưới dạng a.Thư từ, cáo chiếu, biểu b. Cáo, chiếu, thư từ c. Cáo, thư từ d. cáo, chiếu, biểu Câu 211: Tác phẩm nào của Nguyễn Trãi có những bài văn chính luận được đánh giá là tác phẩm có sức mạnh của mười vạn quân a.Bình Ngô đại cáo b. Quân trung từ mệnh tập c. Băng Hồ di sự lục d.Chí linh sơn phú Bài: Tính chuẩn xác của văn bản thuyết minh Câu 212: Nêu tính chuẩn xác và biện pháp tạo tính chuẩn xác của VBTM Câu 213: Nêu tính hấp dẫn và biện pháp tạo tính hấp dẫn của VBTM Câu 214: Dòng nào nêu đúng yêu cầu về tính chuẩn xác của VBTM a.Tri thức phải đảm bảo tính khách quan, khoa học, đáng tin cậy b. Cần sử dụng nhiều hình tượng sinh động, nhiều so sánh cụ thể c. Phải sử dụng nhiều số liệu, nhiều sự kiện quan trọng d. Câu văn phải biến hóa linh hoạt, giàu màu sắc biểu cảm Câu 215: Khi thuyết minh về cuộc đời của 1 nhà văn trung đại, cần đảm bảo tính chuẩn xác về a.Năm sinh, mất, quê hương, tác phẩm, đề tài nổi bật, phong cách b. Năm sinh, mất, quê hương, gia đình, tuổi thơ, lúc trưởng thành c. Năm sinh, mất, quê hương, tác phẩm, nội dung tư tưởng chính d. Năm sinh, mất, quê hương, tác phẩm, đề tài, hoàn cảnh xã hội Câu 216: Thuyết minh về một tác phẩm văn học cần đảm bảo tính chuẩn xác về a.Hoàn cảnh ra đời, cốt truyện, nhân vật, sự việc chính b. Tên tác phẩm, Hoàn cảnh ra đời, đặc sắc về nội dung, nghệ thuật c. Tên tác phẩm, cốt truyện, nhân vật, các sự việc chính, giá trị tử tưởng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×