Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

VONG 7 LOP 4 20112012 D2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.81 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐIỂM :. ĐỀ THI VIOLYMPIC (Đ2) LỚP4 - VÒNG 7 – 2011-2012 Họ và tên : ……………………………………….………………….….. XẾP THỨ :. Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau: (10đ) * a x 250 = …………………….. ; b – b + a + a – b = …………….. ; a x 130 : 10 x b = ………………. ; 24 : a : 4 = ……………………. ; m + 2 x n + p = ………………… ; 135 + a – b = ………………….. ; 25 + m + n + 25 = ……………… ; 789 + 1234 = …………………… ; 5557 x 6 = ……………………… ; (234 + 456) : 2 = …………………. Bài 2 : Vượt chướng ngại vật: (30đ) 1/ Tính : 567 + 1433 + 245 – 755 =…………….; 2/ Tính: 345 + 2314 + 655 + 686 =……………. 3/ Tính : 666 + 564 + 436 + 334 =………………; 4/ Tính : 345 – 612 + 1655 – 388 =…………… 5/ Tính : 1 + 2 + 3 + 4 +......+19. Trả lời : Kết quả là…………….. 6/ Tính : 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 + 90. Trả lời : Kết quả là..................... 7/ Kết quả dãy tính 309 + 653 + 691 + 347 là.......................... 8/ Kết quả của dãy tính 186 + 72 + 43 + 280+ 14 + 57 là........................ 9/ Biết m = 2265; n = 8; p = 2064;.Tính giá trị biểu thức (m - p) x n Trả lời: Nếu m = 2265; n = 8; p = 2064 thì giá trị biểu thức (m - p) x n là....................... 10/ Giá trị biểu thức 45 x m + 45 x n + 45 x p với m = 3; n = 5; và p = 2 là........................ 11/ Biết m = 2265; n = 8; p = 2064.Tính giá trị biểu thức mxn +p. Trả lời: Nếu m = 2265; n = 8; p = 2064 thì giá trị biểu thức m x n + p là....................... 12/ Giá trị biểu thức 45 x m + 45 x n + 45 x p Với m = 3; n = 5; p = 2 là...................... 13/ Biết m = 2265; n = 8; p = 2064.Tính giá trị biểu thức m – p : n. Trả lời:Nếu m = 2265; n = 8; p = 2064 thì giá trị biểu thức m – p : n là ...................... 14/ Tính giá trị biểu thức a - b + c biết a = 165; b=26; c = 2351. là ...................... 15/ Nếu a = 1345; b = 45; c = 5 thì giá trị của biểu thức a + b x c là………………. 16/Tính giá trị biểu thức a+b-c biết a = 1465, b = 1126; c = 235 Trả lời: Nếu a = 1465, b = 1126; c = 235 thì giá trị biểu thức a + b – c =………………… 17/ Nếu a = 1345; b = 45; c = 5 thì giá trị của biểu thức (a+b) x c là………………. 18/ Nếu a = 1345; b = 45; c = 5 thì giá trị biểu thức a + b x c là…………………. 19/ Tính giá trị của biểu thức a + a + a + a + a + b + b + b + b + b biết a + b = 105 Trả lời : Giá trị của biểu thức trên là……………… 20/ Cho a; b;c là các số khác nhau và đều có ba chữ số.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a + b - c. Trả lời: Giá trị lớn nhất của biểu thức a + b - c………………….. 21/ Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Biết số lớn hơn trung bình cộng của hai số 24.Tìm số bé. Trả lời : Số bé là…………….. 22/ Tổng của hai số bằng 3884.Tìm hai số đó biết rằng nếu gấp 4 lần số hạng thứ nhất rồi cộng vơi số hạng thứ hai thì được kết quả bằng 9731. Trả lời : Câu 1 : Số thứ nhất là……………… ; Câu 2 : Số thứ hai là………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 23/ Tổng của hai số bằng 1884. Tìm hai số đó biết rằng nếu gấp 5 lần số hạng thứ nhất rồi cộng với số hạng thứ hai thì được kết quả bằng 6652. Trả lời: Câu 1: Số thứ nhất là…………… ; Câu 2 : Số thứ hai là…………….. 24/ Vụ mùa vừa qua gia đình bác Loan đã thu được 1 tấn 545kg thóc và gấp 3 lần số thóc nhà bác Hoàng thu được. Số thóc cả hai gia đình thi được là……………….kg. 25/ Trong đợt trồng rừng vừa qua, đội công nhân đã trồng được 4564 cây bạch đàn trong đợt một. Số bạch đàn trồng trong đợt một gấp 4 lần đợt hai. Cả hai đợt đội công nhân đã trồng được……….. cây. 26/ Cửa hàng nhập về lần thứ nhất 645 kg gạo, lần thứ hai nhập 2455 kg gạo, lần thứ ba nhập về gấp đôi lần thứ nhất. Trả lời: Cả ba lần nhập về…………….kg gạo. 27/ Cửa hàng nhập về 3456ks gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và nếp cửa hàng nhập về là……………kg. 28/ Một đoàn xe chuyển muối lên vùng cao. Lần đầu tiên đoàn chuyển được 3455kg muối, lần sau chuyển được số muối gấp đôi lần đầu. Cả hai lần đoàn đó đã chuyển được…………kg muối. 29/ Đội xe thứ nhất chở được 3 tấn 5 tạ xi măng. Đội xe thứ hai chở được số xi măng gấp đôi đội thứ nhất. Số xi măng cả hai đội chở được là……………….tạ. 30/ Đội xe thứ nhất chở được 35560 kg mía, đội xe thứ hai chở được ít hơn đội xe thứ nhất 250kg mía. Số mía của hai đội chở được là……………….kg. BÀI THI SỐ 3 : A/ Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! (55đ) Câu 1: 2080 : 10 =. ;. Câu 2: 20800 : 10 =. Câu 3: 102000 : 100 =. ;. Câu 4: 2008 x 10 =. Câu 5: 29 x 1000 =. ;. Câu 6: 574 x 100 =. Câu 7: 475 : 5 + 120 : 5 - 195 : 5 = Câu 9: 90500 : 100 =. ; ;. Câu 8: 2009 x 100 =. Câu 10: 346 x 234 - 346 x 133 - 346 =. Câu 11: 126 : 3 + 231 : 3 + 543 : 3 =. ;. Câu 12: 475 x 10 =. Câu 13: 40500 : 100 =. ;. Câu 14: 5000 : 1000 =. Câu 15: 30600 : 100 =. ;. Câu 16: 20080 : 10 =. Câu 17: 24 x 10 =. ; Câu 18: 302 + 302 x 76 + 23 x 302 =. Câu 19: 1 tấn =. kg. Câu 21: 15 tạ =. kg. Câu 23: 30600 : 100 =. ;. Câu 20: 12hg =. g. ;. Câu 22: 95000kg =. tạ. ;. Câu 24: 125 x 10 =. Câu 25: 27 x100 =. ;. Câu 26: 2000hg =. yến. Câu 27: 9000 : 100 =. ;. Câu 28: 75000kg =. tấn. Câu 29: 432 : 6 - 234 : 6 + 102 : 6 = ; Câu 30: 20 yến = kg Câu 31: Tổng của hai số bằng 390; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 32: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là Câu 33: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 34: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 35: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 2 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 36: Một bao gạo đựng 65kg. Hỏi 22 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: 22 bao gạo như thế nặng kg. Câu 37: Bác Loan mua về 11 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg. Số gạo bác Loan mua tất cả là kg. Câu 38: Trong buổi chào cờ đầu tuần trường Lê Lợi xếp được 38 hàng, trung bình mỗi hàng có 11 bạn học sinh. Tổng số học sinh toàn trường có là bạn . Câu 39: Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 12 lần thì thương mới là Câu 40: Một phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 45 lần thì thương mới là Câu 41: Khi nhân một số tự nhiên với 44, một bạn đã viết các tích riêg thẳng cột như trong phép cộng, do đó được kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời: Tích đúng của phép nhân là Câu 42: Cửa hàng bán gạo trong hai ngày được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất. Trả lời: Số gạo bán trong ngày thứ nhất là kg. Câu 43: Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 11 chỗ ngồi, khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 12 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi cả hai khán đài là chỗ. Câu 44: Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy mỗi phút được 25 lít nước, vòi thứ hai chảy mỗi phút chảy được 34 lít nước. Hỏi sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước? Trả lời: Sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được lít nước. Câu 45: Một ngày có 24 giờ. Em hãy tính xem hai tháng 10 và tháng 11 có bao nhiêu giờ? Trả lời: Hai tháng 10 và tháng 11 có giờ. Câu 46: Một vận động viên chạy trong 5 phút đầu, trung bình mỗi phút được 340m, 3 phút sau trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được 325m. Hỏi vận động viên đó đã chạy được bao nhiêu mét tất cả ? Trả lời: Vận động viên đó chạy được tất cả m. Câu 47: Người ta tính rằng trong năm qua, một đội sản xuất trung bình mỗi ngày làm được 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm đội đó sản xuất trong năm qua biết rằng một tháng đội đó làm việc 22 ngày. Trả lời: Trong năm qua đội đó đã sản xuất sản phẩm. Câu 48: Hai đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Đoàn thứ nhất có 8 xe, mỗi xe chở 25 tạ gạo. Đoàn xe thứ hai có 12 xe, mỗi xe chở 35 tạ gạo. Hỏi cả hai đoàn chở đượctất cả bao nhiêu tạ gạo? Trả lời: Cả hai đoàn xe chở được. tạ gạo.. Câu 49: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 124m, biết chiều dài hơn chiều rộng 24m. Diện tích hình chữ nhật là . Câu 50: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 124m. Diện tích hìn chữ nhật là. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 51: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 72m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 7 thu được 5kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó. Trả lời: Số rau thu được ở khu đất đó là:. kg.. Câu 52: Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 138m. Diện tích của mảnh vườn là B – Trình bày bài giải bài toán sau: (3đ). * Tính diện tích của một khu đất hình vuông có chu vi là 100m. Trả lời: Diện tích hình vuông có chu vi 100m là. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Ý kiến của phụ huynh : ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VIOLYMPIC (Đ2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP4 - VÒNG 7 – 2011-2012 Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau: (10đ) * a x 250 = 125 x a x 2 ; b–b+a+a–b=a+a–b ; a x 130 : 10 x b = 65 : 5 x a x b ; 24 : a : 4 = a : 6 ; m + 2 x n + p = p + m + n x 2 ; 135 + a – b = 135 – b + a ; 25 + m + n + 25 = m = n + 50 ; 789 + 1234 = 2023 ; 5557 x 6 = 33342 ; (234 + 456) : 2 = 345.. Bài 2 : Vượt chướng ngại vật: (30đ) 1/ Tính : 567 + 1433 + 245 – 755 =.......(1490) ; 2/ Tính: 345 + 2314 + 655 + 686 =…..(4000) 3/ Tính : 666 + 564 + 436 + 334 =…..(2000) ; 4/ Tính : 345 – 612 + 1655 – 388 =.....(1000) 5/ Tính : 1 + 2 + 3 + 4 +......+19. Trả lời : Kết quả là....(190) 6/ Tính : 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 – 93 + 92 – 91 + 90. Trả lời : Kết quả là...(95) 7/ Kết quả dãy tính 309 + 653 + 691 + 347 là…..(2000) 8/ Kết quả của dãy tính 186 + 72 + 43 + 280+ 14 + 57 là…..(652) 9/ Biết m =2265; n=8; p =2064;.Tính giá trị biểu thức (m-p)xn Trả lời: Nếu m =2265; n=8; p =2064 thì giá trị biểu thức (m-p)xn là….(1608) 10/ Giá trị biểu thức 45xm + 45xn + 45xp với m =3; n =5; và p =2 là….(450) 11/ Biết m =2265; n =8; p =2064.Tính giá trị biểu thức mxn +p. Trả lời: Nếu m =2265; n =8; p =2064 thì giá trị biểu thức mxn +p là….(20184) 12/ Giá trị biểu thức 45xm + 45xn +45xp Với m = 3; n=5; p=2 là….(450) 13/ Biết m =2265; n =8; p =2064.Tính giá trị biểu thức m-p:n. Trả lời:Nếu m =2265; n =8; p =2064 thì giá trị biểu thức m-p:n là …..(2007) 14/ Tính giá trị biểu thức a-b+c biết a =165; b=26; c=2351. là …..(2490) 15/ Nếu a =1345; b =45; c =5 thì giá trị của biểu thức a+bxc là….(1570) 16Tính giá trị biểu thức a+b-c biết a =1465, b =1126; c =235 Trả lời: Nếu a =1465, b =1126; c =235 thì giá trị biểu thức a+b-c=….(2356) 17/ Nếu a =1345; b =45; c =5 thì giá trị của biểu thức (a+b)xc là…(6950) 18/ Nếu a = 1345; b= 45; c =5 thì giá trị biểu thức a+bxc là….(1570) 19/ Tính giá trị của biểu thức a + a + a+ a + a + b + b + b + b + b biết a + b= 105 Trả lời : Giá trị của biểu thức trên là…..(525) 20/ Cho a; b;c là các số khác nhau và đều có ba chữ số.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a+b-c. Trả lời: Giá trị lớn nhất của biểu thức a+b-c…..(1897) 21/ Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Biết số lớn hơn trung bình cộng của hai số 24.Tìm số bé. Trả lời : Số bé là....(78) 22/ Tổng của hai số bằng 3884.Tìm hai số đó biết rằng nếu gấp 4 lần số hạng thứ nhất rồi cộng vơi số hạng thứ hai thì được kết quả bằng 9731..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trả lời : Câu 1 : Số thứ nhất là....(1949) ; Câu 2 : Số thứ hai là.....(1935) 23/ Tổng của hai số bằng 1884. Tìm hai số đó biết rằng nếu gấp 5 lần số hạng thứ nhất rồi cộng với số hạng thứ hai thì được kết quả bằng 6652. Trả lời: Câu 1: Số thứ nhất là….(1192) ; Câu 2 : Số thứ hai là.......(692) 24/ Vụ mùa vừa qua gia đình bác Loan đã thu được 1 tấn 545kg thóc và gấp 3 lần số thóc nhà bác Hoàng thu được. Số thóc cả hai gia đình thi được là...kg ( 2060) 25/ Trong đợt trồng rừng vừa qua, đội công nhân đã trồng được 4564 cây bạch đàn trong đợt một. Số bạch đàn trồng trong đợt một gấp 4 lần đợt hai. Cả hai đợt đội công nhân đã trồng được…. cây (5705) 26/ Cửa hàng nhập về lần thứ nhất 645 kg gạo, lần thứ hai nhập 2455 kg gạo, lần thứ ba nhập về gấp đôi lần thứ nhất. Trả lời: Cả ba lần nhập về…kg gạo.(4390) 27/ Cửa hàng nhập về 3456ks gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và nếp cửa hàng nhập về là....kg(4320) 28/ Một đoàn xe chuyển muối lên vùng cao. Lần đầu tiên đoàn chuyển được 3455kg muối, lần sau chuyển được số muối gấp đôi lần đầu. Cả hai lần đoàn đó đã chuyển được….kg muối.(10365) 29/ Đội xe thứ nhất chở được 3 tấn 5 tạ xi măng. Đội xe thứ hai chở được số xi măng gấp đôi đội thứ nhất. Số xi măng cả hai đội chở được là...tạ. (105) 30/ Đội xe thứ nhất chở được 35560 kg mía, đội xe thứ hai chở được ít hơn đội xe thứ nhất 250kg mía. Số mía của hai đội chở được là…kg (70870) BÀI THI SỐ 3 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! (55đ) Câu 1: 2080 : 10 =. 208 ;. Câu 3: 102000 : 100 = Câu 5: 29 x 1000 =. Câu 2: 20800 : 10 =. 1020 ; Câu 4: 2008 x 10 = 29000 ; Câu 6: 574 x 100 =. Câu 7: 475 : 5 + 120 : 5 - 195 : 5 = Câu 9: 90500 : 100 =. 2080 20080 57400. 80 ; Câu 8: 2009 x 100 =. 200900. 905 ;Câu 10: 346 x 234 - 346 x 133 - 346 =. Câu 11: 126 : 3 + 231 : 3 + 543 : 3 =. 300 ; Câu 12: 475 x 10 =. 4750. Câu 13: 40500 : 100 =. 405 ; Câu 14: 5000 : 1000 =. 5. Câu 15: 30600 : 100 =. 306 ; Câu 16: 20080 : 10 =. 2008. Câu 17: 24 x 10 =. 240. ; Câu 18: 302 + 302 x 76 + 23 x 302 =. Câu 19: 1 tấn =. kg 1000. ; Câu 20: 12hg =. Câu 21: 15 tạ =. kg 1500. ; Câu 22: 95000kg =. Câu 23: 30600 : 100 = Câu 25: 27 x100 = Câu 27: 9000 : 100 =. 306 ; Câu 24: 125 x 10 = 2700. ; Câu 26: 2000hg =. 90 ; Câu 28: 75000kg =. 34600. 30200. g 1200 tạ 950 1250 ; yến 20 tấn 75. Câu 29: 432 : 6 - 234 : 6 + 102 : 6 = 50 ; Câu 30: 20 yến = kg 200 Câu 31: Tổng của hai số bằng 390; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là 345 Câu 32: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là. 484.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 33: Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là 534 Câu 34: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là 323 Câu 35: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 2 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là 273 Câu 36: Một bao gạo đựng 65kg. Hỏi 22 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: 22 bao gạo như thế nặng kg. 1430 Câu 37: Bác Loan mua về 11 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 25kg. Số gạo bác Loan mua tất cả là kg. 275 Câu 38: Trong buổi chào cờ đầu tuần trường Lê Lợi xếp được 38 hàng, trung bình mỗi hàng có 11 bạn học sinh. Tổng số học sinh toàn trường có là bạn 418 Câu 39: Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 12 lần thì thương mới là 4140 Câu 40: Một phép chia hết có thương là 562. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 45 lần thì thương mới là 25290 Câu 41: Khi nhân một số tự nhiên với 44, một bạn đã viết các tích riêg thẳng cột như trong phép cộng, do đó được kết quả là 2096. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời: Tích đúng của phép nhân là 11528 Câu 42: Cửa hàng bán gạo trong hai ngày được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất. Trả lời: Số gạo bán trong ngày thứ nhất là kg. 2817 Câu 43: Khán đài A có 24 hàng ghế, mỗi hàng có 11 chỗ ngồi, khán đài B có 28 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 12 chỗ ngồi. Tổng số chỗ ngồi cả hai khán đài là chỗ. 600 Câu 44: Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy mỗi phút được 25 lít nước, vòi thứ hai chảy mỗi phút chảy được 34 lít nước. Hỏi sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước? Trả lời: Sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được lít nước. 7965 Câu 45: Một ngày có 24 giờ. Em hãy tính xem hai tháng 10 và tháng 11 có bao nhiêu giờ? Trả lời: Hai tháng 10 và tháng 11 có giờ. 1464 Câu 46: Một vận động viên chạy trong 5 phút đầu, trung bình mỗi phút được 340m, 3 phút sau trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được 325m. Hỏi vận động viên đó đã chạy được bao nhiêu mét tất cả ? Trả lời: Vận động viên đó chạy được tất cả m. 2675 Câu 47: Người ta tính rằng trong năm qua, một đội sản xuất trung bình mỗi ngày làm được 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm đội đó sản xuất trong năm qua biết rằng một tháng đội đó làm việc 22 ngày. Trả lời: Trong năm qua đội đó đã sản xuất sản phẩm. 31680 Câu 48: Hai đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Đoàn thứ nhất có 8 xe, mỗi xe chở 25 tạ gạo. Đoàn xe thứ hai có 12 xe, mỗi xe chở 35 tạ gạo. Hỏi cả hai đoàn chở đượctất cả bao nhiêu tạ gạo? Trả lời: Cả hai đoàn xe chở được. tạ gạo. 620. Câu 49: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 124m, biết chiều dài hơn chiều rộng 24m. Diện tích hình chữ nhật là. 3700.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 50: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 124m. Diện tích hìn chữ nhật là . 30752 Câu 51: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 72m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Người ta trồng rau trên khu đất đó. Trung bình cứ 7 thu được 5kg rau. Tính số rau thu được trên khu đất đó. Trả lời: Số rau thu được ở khu đất đó là:. kg. 220. Câu 52: Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 138m. Diện tích của mảnh vườn là 19044 Câu * : Tính diện tích của một khu đất hình vuông có chu vi là 100m. Trả lời: Diện tích hình vuông có chu vi 100m là. 625.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×