Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

KE HOACH GIANG DAY TOAN 8 HKIPHUONG2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.25 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THANH BA TRƯỜNG THCS THANH XÁ. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 8 Họ và tên: Nguyễn Đức Phương Tổ: Tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm học: 2012 - 2013. 1 Đ 1. §1. Nhân đơn thức với đa thức. 1. H 1. §1. Tứ giác.. 1. 8. Đ §2. Nhân đa thức với 1 2 đĐa thức.. H. - Nắm vững quy tắc. - Vận dụng thành thạo vào bài tập. - Định nghĩa T/C của tứ giác lồi. - Vận dụng vào BT, thực tế. - Nắm vững quy tắc. - Vận dụng thành thạo vào bài tập. - Định nghĩa, T/c,. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Định nghĩa T/C của tứ giác lồi.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Định nghĩa, T/c,. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án.. Phương tiện dạy học. Hướng dẫn thực hiện. Mục tiêu cần đạt được. Nội dung điêu chỉnh. Tên bài. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: TOÁN 8 - HỌC KỲ I.. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tên bài. 1. Số tiết. §2. Hình thang.. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 2. Đ Luyện tập 3. H 3 8. 2. Đ 4. 1. §3. Hình hang cân.. §3. Những hằng. 1. 3. các yếu tố, cách chứng minh 1 tứ giác là hnh thang, hình thang vuông. cách Cm, cách vẽ, cách kiểm tra hình thang, hình thang vuông.. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. - Củng cố kiến thức. - Vận dụng quy tắc thành thạo. - Đn, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân. - Cẩn thận…. - Nắm được công thức của hằng. - Hoạt động nhóm.. Phương pháp dạy học. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. Phương tiện dạy học. - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức. - Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. - CT: (a + b)2; (a - b)2;. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ, 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đẳng thức đáng nhớ H Luyện tập. Tên bài. 1. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 4. Đ 5 Luyện tập. 1. H 5. 9. 3. đẳng thức. - Vận dụng tính nhẩm. - Vận dụng Đn, T/c,cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân vào làm bài tập.. §4.1. Đường trung 1 bình của tam giác.. Mục tiêu cần đạt được. a2 - b2 ;. nhóm.. bảng nhóm. - Đn, T/c, dấu hệu nhận biết, cách Cm 1 tứ giác là hình thang cân.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. - Củng cố kiến thức. - Vận dụng quy tắc thành thạo.. - CT: (a + b)2; (a - b)2; a2 - b2 ;. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của tam giác, vận dụng vào giải bt - Nắm được. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của tam giác.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. - CT:. - Đàm thoại, - SGK, SGV 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đ 6. §4.Những hằng đẳng thức đág nhớ.. 3. H. Đ 7. Tên bài. §5.Những hằng đẳng thức đág nhớ.. 3. H Luyện tập 7 9. 4. (a + b)3; (a - b)3. vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của hình thang, vận dụng vào giải bt. Nắm được định nghĩa, T/c về đường trung bình của hình thang.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 6. §4.2. Đường trung 1 bình của hình thang.. công thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng. 1. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. - Nắm được công thức của hằng đẳng thức. - Vận dụng. - CT: a3 + b3 ; a3 - b3. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Vận dụng t/c đường trung bình của tam giác, hình thang làm bt. t/c đường trung bình của tam giác, hình thang.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Ê ke 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đ Luyện tập 8. 1. H 8. 1. Tên bài. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. §6. Đối xứng trục.. Đ 9. H. §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.. Luyện tập. - Củng cố 7 HĐT. - Vận dụng thành thạo. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có đối xứng trục. Vận dụng thực tế.. 1. Mục tiêu cần đạt được. Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết Pt bằng p2 đặt nhân tử chung. Vận dụng tìm ra, vẽ, gấp hình.. - Nắm vững 7 hằng đẳng thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Đối xứng trục.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa.. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.. - Dàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Đối xứng. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, - SGK, SGV vấn đáp. Giáo án. - Hoạt động - Bảng phụ, 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9 9. 1. 5 Đ 10. §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.. 1. H 1 §7. Hình bình hành.. Tên bài. Đ 11. §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.. trục.. nhóm. - Hoạt động cá nhân.. bảng nhóm - Thước, Com pa.. Vận dụng các hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hbh.. - Đàm thoại, vấn đáp. Hình bình - Hoạt động hành. nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Biết nhóm và vận dụng nhóm một cách hợp lý các hạng tử.. Biết nhóm một cách hợp lý các hạng tử.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 10. Cm hai điểm đối xứng nhau qua 1 đt… Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.. 1. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. SGK Toán 8 tập 1 (Tr 21) Ví dụ 2. Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2.. 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H 11. Luyện tập 1. 9. Vận dụng thành thạo các p2 để phân tích các đa thức thành nhân tử.. - Đàm thoại, vấn đáp. Hình bình - Hoạt động hành. nhóm. - Hoạt động cá nhân. Vận dụng - Đàm thoại, các p2 để vấn đáp. phân tích - Hoạt động các đa nhóm. thức thành nhân tử.. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có tâm đối xứng. Vận dụng thực tế.. Đối xứng tâm.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa.. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. 6 Đ 12 Luyện tập. 1. H 1 §8. Đối xứng tâm.. Tên bài. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. 12. Tháng. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hbh.. Đ 13. §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách. 1. Mục tiêu cần đạt được. Vận dụng linh hoạt các p2 để phân tích đa thức.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> phối hợp nhiều phương pháp.. phối hợp nhiều phương pháp.. H 13 10. Luyện tập. 7. 1. Đ Luyện tập 14. 1. Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có tâm đối xứng. Vận dụng thực tế. Vận dụng linh hoạt các p2 để phân tích đa thức.. Đối xứng tâm. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước, Com pa. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H 1 §9. Hình chữ nhật.. Tên bài. Đ 15. §10. Chia đơn thức cho đơn. Hình chữ nhật.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Hiểu và nắm được khái niệm chia hết. Thực hiện. - Chia đơn thức cho đơn thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 14. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hình chữ nhật.. 1. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thức. H 15. 10. Luyện tập. 1. 8 Đ 16. H. §11. Chia đa thức cho đơn thức.. 1. thành thạo phép chia. Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hình chữ nhật. Điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức, năm vững Q.tắc, vận dụng.. Hình chữ nhật. - Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. -Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. KIỂM TRA VIẾT ( 1 TIẾT ). Tên bài. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 16. Đ 17. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.. 1. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Hiểu thế nào là phép chia hết, có dư. Nắm vững cách chia.. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.. Phương pháp dạy học - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> H 10. 9. 17. Đ 18. §10.Đường thẳng 1 song song với một đường thẳng cho trước.. Luyện tập 1. H. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 18. Đ. Tên bài. 1. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Rền luyện kỹ năng chia, vận dụng HĐT để thực hiện phép chia.. Chia đa thức cho đn thức, đa thức cho đa thức, đa thức đã sắp xếp. Khoảng cách Đường giữa hai đt //, thẳng song định lý, T/c. song với Vận dụng Cm một đường các đoạn thẳng thẳng cho = nhau. trước. Số tiết. Luyện tập. Khoảng cách giữa hai đt //, định lý, T/c. Vận dụng Cm các đoạn thẳng = nhau.. Mục tiêu cần đạt được. Hệ thống hoá những kiến. Kiến thức trọng tâm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Phương pháp dạy học. - Hằng đẳng - Đàm thức, phân thoại, vấn. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 19. Ôn tập chương I. 2 thức cơ bản trong chương. Rèn kỹ năng giải các bai tập.. H 19 10. §11. Hình thoi.. 10. Đ 20. Kiểm tra 45’. H Luyện tập 20. Đ/n, T/c,dấu hiệu nhận biết 1 hình thoi. Cách vẽ, cách cm 1tứ giác là hìn thoi. Kiểm tra đánh giá khả năng 1 nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs. Đ/n, T/c,dấu hiệu nhận biết 1 hình thoi. Cách vẽ, cách cm 1tứ giác là hìn thoi.. tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn, cho đa thức, …. Hình thoi. Hằng đẳng thức. Phân tích đa thức….. Chia đa thức ……. đáp. - Hoạt động nhóm.. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - hoạt động cá nhân. Kiểm tra viết 45 phút. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - Đàm Cách vẽ, thoại, vấn cách chứng đáp. minh 1 tứ - Hoạt giác là hình động thoi nhóm. - hoạt động cá nhân.. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. Tên bài. Đ 21 §1. Phân thức đại 1 số. H 1 21 §12. Hình vuông. 11. 11. Đ 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số.. 1. H Luyện tập 22. 1. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Hiểu khái niệm về phân thức, phân thức bằng nhau, T/c cơ bản. Hình vuông là dạng đặc biệt của hcn, ht, cách vẽ, Cm, vận dụng tính toán.. Phân thức. Phân thức bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân thức. Định nghĩa,T/c, cách vẽ, Cm hình vuông.. Phương pháp dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Nắm vững Nắm vững - Đàm T/c của phân T/c của phân thoại, vấn thức. thức. đáp. Hiểu quy tắc Hiểu quy tắc - Hoạt đổi dấu vận đổi dấu. động dụng làm Bt nhóm. Vận dụng cm, Định - Đàm tính toán, vẽ nghĩa,T/c, thoại, vấn hình. cách vẽ, Cm đáp. hình vuông. - Hoạt động. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tên bài. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. nhóm. - Hoạt động cá nhân.. Đ 23. H 23 11. §3.Rút gọn phân thức đại số.. Ôn tập chương I.. 12. Đ 24 Luyện tập.. 1. 1. Mục tiêu cần đạt được. Năm vững và vận dụng quy tắc để rút gọn phân thức. Có kỹ năng rút gọn phân thức. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I, Rèn luyện kỹ năng vẽ hình Cm. Kiến thức trọng tâm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Rút gọn phân thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Định nghĩa, t/c, dấu hiêu nhận biết, cách Cm, mối qan hệ giữa cácloại tứ giác. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Vận dụng kiến thức làm Rút gọn xuất hiện nhân phân thức. 1 tử chung ở tử và mẫu để rút. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> gọn.. H. Đ 25. Ôn tập chương I.( 1 tiếp theo ). Tên bài. §4. Quy đồng mẫu nhiều phân thức.. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 24. 1. H 25 §1. Đa giác - Đa giác đều. 11. 13. Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I, Rèn luyện kỹ năng vẽ hình Cm. 1. Mục tiêu cần đạt được. Hs biết tìm mẫu thức chung. Nắm được quy trình quy đồng. Khái niệm, T/c, cách nhận biết, cách tính tổng số đo các góc của đa giác. nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Định - Đàm nghĩa, t/c, thoại, vấn dấu hiêu đáp. nhận biết, - Hoạt cách Cm, động mối qan hệ nhóm. giữa cácloại - Hoạt tứ giác động cá nhân.. Kiến thức trọng tâm - Quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Đa giác, đa giác đều.. Phương pháp dạy học - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> lồi. Đ 26 Luyện tập.. Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều 1 phân thức. Kỹ năng quy đồng.. H. Tên bài. 1. Đ 27. Công thức tính diện tích hcn, hv, tam Diện tích giác vuông, hình chữ Vận dụng tính nhật. S đa giác.. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 26. §2. Diện tích hình chữ nhật.. §5. Phép cộng 1 các phân thức đại. Quy đồng mẫu nhiều phân thức một cách thành thạo.. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Hs nắm Quy tắc vững và vận cộng các dụng quy tắc phân thức. cộng các. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. Phương pháp dạy học - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> số.. H 27 11. Luyện tập. 1. 14. Đ 28 Luyện tập.. 1. H 28 §3. Diện tích tam giác.. 1. phân thức. Biết trình bày và thực hiện phép cộng. Công thức tính diện tích hcn, hv, tam giác vuông, Vận dụng tính S đa giác. - Thực hành thành thạo phép cộng phân thức.. động nhóm.. Kỹ năng tính: Diện tích hình chữ nhật.. - Quy tắc cộng phân thức.. Công thức tính diện tích Diện tích tam giác. tam giác. Vận dụng giải bt. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tên bài. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. nhân.. Đ Kiểm tra 45’. 1. 29. 15 29. Phương pháp dạy học. Rútgọn Kiểm tra phân thức, viết 45 quy đồng phút mâu thức và thực hiện thành thạo cộng – trừ phân thức đại số…... 1. 1. Biết tìm phân thức đối. Nắm vững quy tắc đổi dấu.. Luyện tập. Đ §6. Phép trừ các 30 phân thức đại số.. Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs.. Kiến thức trọng tâm. Công thức tính diện tích Kỹ năng tam giác. Vận tính: dụng giải bt Diện tích tam giác.. H 12. Mục tiêu cần đạt được. Quy tắc, cách thực hiện phép trừ các phân thức.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động. Phương tiện dạy học GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> H. Tên bài. 1. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. 1. Vận dụng làm phép trừ các phân thức thành thạo.. Có kỹ năng vận dụng quy tắc, cách thực hiện phép trừ các phân thức.. Nắm vững vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, T/c để làm bài tập. Quy tắc nhân hai phân thức Các t/c Của phép nhân.. Đ 31 Luyện tập.. 12. nhóm. Các loại - Đàm hình tứ giác: thoại, vấn Đn, T/c, đáp. cách Cm, - Hoạt Đối xứng động tâm, trục. nhóm. Diện tích….. - Hoạt động cá nhân.. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. 30 Ôn tập học kỳ I.. Thực hiện trừ. Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. Đ 32 §7. Phép nhân 1 16 các phân thức đại số.. Phương pháp dạy học - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - Thước.. Phương tiện dạy học - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đ §8. Phép chia các 1 33 phân thức đại số.. Đ. Tên bài. Đ 35 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức.( tiếp theo ). Đ. 1. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. §9. Biến đổi các 34 biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức.. 1. Nắm được nghịch đảo của phân thức, quy tắc chia phân thức. Khái niệm biểu thức hữu tỷ, biến đổi biểu thức thành phân thức, kỹ năng. Nắm vững quy tắc chia phân thức.. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. Khái niệm biểu thức hữu tỷ, biến đổi biểu thức thành phân thức, kỹ năng. Biến đổi biểu thức hữu tỷ. Tìm điều kiện để giá trị phân thức xác định. Biến đổi biểu thức hữu tỷ.. Có kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu. Biến đổi biểu thức hữu tỷ. Tìm điều kiện để giá trị phân thức xác định.. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. Phương pháp dạy học. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Phương tiện dạy học. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 12. 17 36. Luyện tập.. 1. Đ 1 37 Ôn tập học kỳ I. Đ. Tên bài. 1. Số tiết. Tuần Tuần Tiết. Tháng. Đ 38 Ôn tập học kỳ I ( tiếp theo ). tỷ. Tìm điều Tìm giá trị của kiện để giá phân thức trị phân thức xác định. Hệ thống hoá - Hằng đẳng những kiến thức,phân thức cơ bản tích đa thức, trong HKI. chia đa Rèn luyện kỹ thức, phân năng vận dụng thức, các phép tính về phân thức… Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI. Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức…. Mục tiêu cần đạt được. Kiến thức trọng tâm. - Kiểm tra, đánh giá khả. - Hoạt động nhóm.. bảng nhóm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - Hoạt động cá nhân.. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. - SGK, SGV Giáo án. - Bảng phụ, bảng nhóm. Phương pháp dạy học. Phương tiện dạy học. Kiểm tra viết 90. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 39 Kiểm tra học kỳ I 2. 18 H 32 Kiểm tra học kỳ I 2 12. Đ 12. Trả bài kiểm tra 19 40 HK I. 1. H 32 Trả bài kiểm tra HK I. 1. năng nhận thức, vận dụng… của hs. phút. - Hằng đẳng - Kiểm tra, thức,phân đánh giá khả tích đa thức, năng nhận chia đa thức, thức, vận phân thức, dụng… của các phép hs tính về phân thức… Nhận xét Kiến thức cơ đánh giá, sửa bản. chữa những Kỹ năng sai lầm nhận biết, thường gặp… vận dụng….. Kiểm tra viết 90 phút. Nhận xét đánh giá, sửa chữa những sai lầm thường gặp…. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra. GV: ra đề, in sao đề kiểm tra. HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.. - Đàm thoại, vấn đáp.. - SGK, SGV Giáo án.. Kiến thức cơ - Đàm bản. thoại, vấn Kỹ năng đáp. nhận biết, vận dụng….. - SGK, SGV Giáo án.. Thanh xá, Ngày17 tháng 09 năm 2012 Kí duyêt: BGH. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×