Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.63 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. Thì quá khứ đơn (Simple past) Use: - Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và không còn liên quan đến hiện tại, thường đi với trạng từ: ago, last, yesterday; in+ tg QK; tg+ ago - Thường dung với liên từ ‘when’ để nói về 2 hành động đồng thời xảy ra trong quá khứ, hoặc để kể lại 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ - Còn dùng với động từ ‘used to V/would +V’ để nói về thói quen trong quá khứ. Form: (+) S+ V-ed/c2. (+) S+ was/ were+ N/Adj+…. (-) S+ didn’t +V.. (-) S + wasn’t/weren’t+….. (?) Did + S + V?. (?) Was/ were + S + ….. Examples 1. 2. 3. 4. 5. 6.. I (sell)……………my old car to Mr. Ba last week. Where you (go) ………….. on holiday last summer? We (go)……… to Da Lat When I (be)………. a child, I (cry)…………… a lot. She (fain) …………when she (hear) …………..the news I would get up early when I was at university. When she lived in France, she used to visit her friends. B. Thì hiện tại hoàn thành(present perfect tense) Use: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn liên quan đến hiện tại, thường dung với trạng từ: already, just, ever, never, yet, recently, lately, up to now, uptil now, for ages, so far, so long - For + ktg; since +mtg (eg : for 2 years, for three months but: since 1990, since 2006.) - For/ in /during + the last/past + tg : trong thoi gian qua - In recent + tg ( in recent months: vai thang gan day) Meaning: - never: chưa bao giờ - ever: có bao giờ, đã từng - just: vừa mới - since + mốc thời gian (since 2000 / last summer ) - for + khoảng thời gian (for ages / two years) - already: đã rồi - how long: bao lâu - before: trước đây - recently, lately: gần đây. - yet: chưa(dùng trong câu phủ định và câu hỏi) - many times, several times: nhiều lần - in the past (ten) years: trong (mười) năm qua - in the last (years): những (năm) gần đây - so far, up to now, up to the present: cho tới bây giờ - this is the first time / the second time: đây là lần đầu / lần thứ hai.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Form: (+) S + have/ has + V-pII (-) S + haven’t / hasn’t + V-pII (?) Have / has + S + V-pII? Examples: 1. 2. 3. 4. 5.. There ( be ) ………………...increasing in prices during the last year. She (not see) …………………her sister for ages. How long you (work) ……………………here? I (work )……………for a year. Mary (have) ,…………….troubles with her husband lately. In recent months, he (be) ………………in London.. Exercise: put the verb in bracket in correct tense. 1. Columbus ………………. (discover) America more than 400 years ago. 2. They ……………….(come) here a month ago. Albert Einstein ……………….(die) on 18, 1955 3. We ……………….(go) to the mountains last Sunday. 4. They ……………….(come) here a month ago. 5. I ……………….(have) lunch with Dong yesterday. 6. Nam ……………….(buy) several records last week. 7. …………she ……………………(do) her homework last night? 8. My father ……………………(build) this house five years ago. 9. The factory ……………….(begin) operation last year. 10.What ……… you ……………….(do) yesterday? 11.They ……………….(finish) their dinner half an hour ago. 12. We (study) ……………………..a very hard lesson the day before yesterday. 13. I (read) ………………that novel by Hemingway several times before. 14. We (study) …………………almost every lesson in this book so far. 15.My wife and I (travel)…………… to Mexico by air last summer. 16.I (have) …………………..a little trouble with my car last week. . 17. What you (do) ……………..yesterday? 18. How long you (learn)……………. English? 19. Tom (never be)…………….. in Hanoi. 20.The plane (stop) ……………at a small town. 21. It the (take)………….. off immediately after refueling. ........... 22. She (be) …………so happy when she (hear)………… the news that she (cry)…………. 23.After class, one of the students always (erase) ……….the chalk board..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>