Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

giao an tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 12 Tập đọc:. Thø 2 ngµy 19 th¸ng 11 n¨m 2012. Sù tÝch c©y vó s÷a.. I. Môc tiªu. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4 HS K,G trả lời được câu hỏi 5) * GD: GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ. II. Gi¸o dôc kĩ năng sống : - KN xác định giá trị ; KN Thể hiện sự cảm thông. III. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. KTBC: “Cây xoài của ông em” - HS đọc + TLCH - Yêu cầu HS đọc bài + TLCH - GV nhận xét, ghi điểm. - HS theo dõi 2. Bài mới:Giới thiệu chủ điểm. GTB:“Sự tích cây vú sữa” - GV ghi bảng. a. Luyện đọc: 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc (Các bước tiến hành như các tiết trước) thầm theo - Từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa, mỏi - HS đọc nối tiếp từng câu mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, vỗ về HS Y luyện phát âm từ khó. Các câu dài cần ngắt nghỉ đúng: Một hôm/vừa đói vừa rét/lại bị trẻ lớn hơn đánh /cậu mới nhớ tới me ,/liền tìm đường - HS K,G đọc mẫu câu dài . về nhà.// HSY,TB luyện đọc đúng,ngắt nghỉ Hoa tàn,/quả xuất hiện/lớn nhanh,/da căng đúng. mịn,/xanh óng ánh/rồi chín.// HS đọc nối tiếp từng đoạn. Môi cậu vừa chạm vào,/một dòng sữa trắng trào ra,/ngọt thơm như sữa mẹ.// - Giải nghĩa từ: la cà, vùng vằng, mỏi mắt chờ mong,xòa cành. - HS luyện đọc trong nhóm GV nhận xét HS đọc. - HS thi đọc Tiết 2:b, Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 Thảo luận nhóm - Cả lớp đọc bài, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi. H1: Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? - HS TBTL. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 - HS đọc đoạn 2. H T: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà? HS KTL. KL:Cậu bé trở về nhà. H2:Trở về nhà không có mẹ cậu bé đã làm HS TBTL. gì?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -H3: Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào? HT:Quả ấy có gì lạ? KL: Không thấy mẹ cậu bé đã ôm lấy cây xanh mà khóc, tức thì quả lạ xuất hiện. - Yêu cầu HS đọc đoạn 3 H4: Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?. KL: Cậu bé nhìn cây mà ngỡ như chính mẹ đang ôm mình. H5:Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé sẽ nói gì? Gv nhấn mạnh:Tình yêu sâu nặng của mẹ đối con cái mình . - GV liên hệ, giáo dục. c, Luyện đọc lại: - GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả - GV mời 4 tổ đại diện lên đọc bài - Nhận xét và tuyên dương *GDKNS: Em có nhận xét gì về việc làm của cậu bạn trong truyện ? 4. Củng cố dặn dò. - GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ. - Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. - Nx tiết học. - Cb bài sau.. To¸n:. HS TBTL. HS K:- Khi môi cậu vừa chạm vào thì một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ. - HS đọc. Hs K TL: - Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ mong. Một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. Cây xoà cành ôm cậu như tay mẹ âu yếm, vỗ về. HS G TL. Trình bày ý kiến cá nhân HS nêu theo suy nghĩ của mình.. Đại diện từng tổ đọc bài HSK G TL.. HS theo dõi thực hiện.. T×m sè bÞ trõ.. I. Mục tiªu. - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghi BT 2, SGK.bảng con,VBT. III. Các hoạt động dạy - hoc:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của giáo viên 1. KT: - Đặt tính rồi tính: 82 – 27 42 – 35 - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: Tìm số bị trừ - Giới thiệu phép tính: 10 – 4 + 10 – 4 bằng bao nhiêu? H: Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ - GV che số 10 và gt bài tìm số bị trừ - GV ghi bảng Hoạt động 1: Hình thành kiến thức: -GVgắn 10 ô vuông H: Có bao nhiêu ô vuông? - GV tách 4 ô vuông -10 ô vuông tách 4 ô vuông còn mấy ô vuông? - Làm thế nào để biết còn 6 ô vuông? - Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ? - GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì làm thế nào để tìm số bị trừ? - GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách tìm số bị trừ bằng cách gọi x là số bị trừ: x–4=6 x=6+4 x = 10 - GV cho : x – 10 = 15. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng thực hiện - Nêu cách đặt tính và tính. HS TL : 6 HS nêu. - HS nhắc lại HS QS TL. - 10 ô vuông - 6 ô vuông 10 – 4 = 6 HSTL. - HSTL. - HS nêu lại cách tính. HS nêu và tính kết quả x – 10 = 15 x = 15 + 10 KL: Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu x = 25 cộng với số trừ. - HS nhắc lại Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Tìm x - GV cho HS xác định tên gọi của x trong phép - HS nêu yêu cầu tính : Số bị trừ - Nêu cách tìm HS nêu - YC HS làm vào bảng con. HS làm ở bảng con. - Nhận xét, đánh giá. H: Muốn kiểm tra lại kết quả ta làm ntn? HS TL. KL:Thay giá trị x vào phép trừ. * Bài 2(cột 1,2,3): Số HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương tự - HS làm vào vở, 3 HS làm bảng HS tìm số bị trừ các cột còn lại phụ Số bị trừ - Gv nhận xét, đánh giá.. 11. 21. 49.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Bài 4: - Gv hướng dẫn cho hs làm vào vở bài tập. - Nhận xét, chấm một số VBT và sửa bài. 3. Củng cố dặn dò. - Nx tiết học. - Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bị trừ - Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”. Số trừ Hiệu. 4 7. 12 9. 34 15. - HS nêu yêu cầu. - Tự làm bài vào VBT cá nhân. HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.. ChiÒu thø 2 ngµy 19 th¸ng 11 n¨m 2012. To¸n:. LuyÖn tËp t×m sè bÞ trõ.. I. Mục tiªu. - Luyện tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). II. Đồ dùng dạy - học: - VTH. III. Các hoạt động dạy - hoc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KT: : Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm ntn? - Nhận xét, tuyên dương 2. Thực hành: * Bài 1: Số? - GV cho HS xác định tên gọi của ô trống trong phép tính ? - Nêu cách tìm - YC HS làm vào VTH. - Nhận xét, đánh giá. * Bài 1: Tìm x H: Nêu tên gọi của x trong phép trừ ? YC HS nhắc lại cách tìm số bị trừ? Lưu ý HS cách trình bày dấu bằng thẳng cột. H: Muốn kiểm tra lại kết quả ta làm ntn? KL:Thay giá trị x vào phép trừ. * Bài 3 Số - GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương tự HS tìm số bị trừ các cột còn lại - Gv nhận xét, đánh giá. * Bài 4:Dành cho HS K,G. Gợi ý HS gọi số cần tìm là x, theo bài toán viết phép tính rồi tìm x. 3. Củng cố dặn dò. - Nx tiết học. -Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm ntn?. - 2 HS TL.. HSTL. HSTL. HS Y chữa bài. HS nêu lại cách tính HS TL. 1 em nhắc lại. HS làm vào VTH rồi chữa bài. HS K TL. HS tính và nêu kết quả. - HS nêu yêu cầu. - Làm bài vào VTH. HS K,G chữa bài. HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.. TiÕng viÖt: LuyÖn viÕt Sù tÝch c©y vò s÷a. I. Môc tiªu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Luyện viết chính xác , trình bày đúng đoạn “Cậu nhìn lên đến … vỗ về ” trong bài cây vú sữa -Làm đúng các bài tập trong VTH. -Reøn tính caån thaän cho HS khi vieát chính taû. II. Đồ dùng dạy - học:. VTH, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. KT: YC HS viết : lẫm chẫm, lúc lỉu, - GV nhận xét, đánh giá. 2. Luyện viết: “Sự tích cây vú sữa” Hoạt động 1: Hướng dẫn viết - GV đọc đoạn viết trong SGK “Cậu nhìn lên đến … vỗ về ” H: Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ ? - Hướng dẫn HS viết từ khó: xòa cành, âu yếm, vỗ về. - Nhắc HS tư thế ngồi - GV đọc HS viết bài vào vở Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra - Chấm, nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 6:Điền vào chỗ trống : a, ngh/ ng - Yêu cầu nhắc lại qui tắc chính tả ng.ngh ? Chốt: Ngh + i, e, ê Ng + a, o, ô, ơ, u, ư b: tr/ch? c. at /ac ? - GV hướng dẫn sửa bài - Tổng kết, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS - HS viết bảng con. - 1 HS đọc lại - HSTL. - HS viết bảng con HS viết bài vào vở TH. Đổi chéo vở kiểm tra.. HS làm vào VTH rồi chữa bài. HS TL. HS chữa bài ở bảng lớp. Nhận xét bạn .. THCHDTV: Luyện đọc các bài tập đọc đã học. I. Môc tiªu. HS luyện đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 12. - HS TB,Y luyện phát âm đúng ,ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu phẩy,dấu chấm ,đạt tốc độ. -HSK,G luyện đọc giọng phù hợp với nội dung bài, đọc phân vai các nhân vật tong bài. - Hiểu ND các bài tập đọc . GDHS ý thức ham đọc sách. III. Đồ dùng dạy học: - SGK. IV. Hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của giáo viên 1. GTB: Nêu YC của tiết tự học. 2. Luyện đọc: GV YC mỗi tổ đọc 2 bài. Tổ 1 :bài tuần 10. Tổ 2 :bài tuần 11. Tổ 3 :bài tuần 12 và bài đọc thêm tuần 11. GVYC tùng đối tượng HS đọc theo YC ở mục tiêu. a. Đọc thầm:7 p. YC HS đọc thầm bài của mình. Theo dõi HD HS đọc đúng theo YC. b.Đọc nhóm :8p. YC HS đọc theo N2 và nhận xét được bạn đọc. GV theo dõi các N đọc. c. Đọc trước lớp :20p GV gọi từng đối tượng HS 3 tổ thi đọc trước lớp.(Đọc theo YC ở mục tiêu ) -Sau mỗi HS đọc GV nêu câu hỏi về nội dung của đoạn ,bài cho HS trả lời. GDKNS: Em có nhận xét gì về việc làm của nhân vật trong truyện? GV liên hệ, giáo dụcHs ý thức ham đọc sách. 3. Củng cố dặn dò. - Nx tiết học,dặn Hs đọc bài ở nhà.. Hoạt động của học sinh HS theo dõi HS theo dõi và thực hiện theo YC của GV.. HS đọc thầm bài ở SGK. HS đọc N2 nhận xét bạn đọc.. Từng đối tượng HS thi đọc trước lớp, TL câu hỏi về ND đoạn ,bài. HS theo dõi nhận xét chấm điểm cho bạn. HS K,G TL. HS theo dõi thực hiện.. Thø 3 ngµy 20 th¸ng 11 n¨m 2012. To¸n:. 13 trõ ®i mét sè 13 - 5.. I. Môc tiªu. - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 , lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ daïng 13 - 5. - HS yêu thích môn toán, làm đúng, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 1. KTBC: Tìm x? x - 8 = 16 ; x - 5 = 17 - 2 HS lên bảng làm - Nêu qui tắc tìm số bị trừ. - 2 HS nêu - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: “13 trừ đi một số 13 - 5” Hoạt động 1: - HS lắng nghe. a.Giới thiệu phép trừ 13-5 -Thao tác que tính. HS thao tác trên que tính để tìm kq. (Tiến hành tương tự 11-5 ,12-8 đã học) - Đặt tính. -HS cách đặt tính. GV hướng dẫn HS cách đặt tính. 13.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b.Lập bảng trừ: -GV viết phép tính Yc hs tìm kết quả. -GV nhận xét, viết bảng. -Luyện đọc và học thuộc bảng trừ. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm ( Hoạt động cả lớp) -GV chép đề bài, hướng dẫn cách nhẩm. -Yêu cầu HS làm bài. -GV nhận xét, ghi bảng. H: Em có nhạn xét gì về các phép tính và kết quả của phép tính ? KL:Cách nhẩm nhanh và cách ghi nhớ. Bài 2: Tính ( Hoạt động cá nhân) -GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng. -GV nhận xét lưu ý viết kq thẳng cột hàng đv. Bài 4: Bài toán ( Hoạt động cá nhân) -Gọi HS đọc bài. -HD phân tích đề toán, nêu câu hỏi. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng. -GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò - Gọi hs đọc lại bảng trừ. - Nx tiết học Dặn:Học thuộc bảng trừ. Chuẩn bị bài sau.. KÓ chuyÖn :. - 5 8 13 – 5 = 8 - HS dùng que tính để tìm kq các phép tính. - HS nêu kết quả phép tính. 13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5 13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4 -HS luyện đọc và học thuộc bảng trừ. - HS nêu y/c ,nhẩm và nêu kết quả.. HSG TL. - HS nêu y/c làm vào vở. HS TB chữa bài.. - HS đọc y/c. - HS theo dõi, lắng nghe. Bài giải Số xe đạp còn lại là : 13 – 6 = 7 (xe đạp ) Đáp số : 7 xe đạp 2 hs đọc lại.. Sù tÝch c©y vó s÷a.. I. Môc tiªu. - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa. - Giáo dục HS luôn vâng lời ông bà, cha mẹ. II. §å dïng d¹y häc: Nón, quả vú sưã III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: “Bà cháu” - 3 HS kể nối tiếp. - Qua câu chuyện này em học được điều gì? - Lòng hiếu thảo của 2 em bé - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa” * Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện. + Kể đoạn 1: - GV yêu cầu HS kể lại đoạn 1 theo lời mình - HS kể cá nhân - GV lưu ý: khi kể các em có thể thay đổi - Lớp bình chọn bạn kể hay, diễn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hoặc thêm bớt từ ngữ và tưởng tượng thêm những chi tiết nhưng vẫn đảm bảo đúng nội dung trong truyện + Kể phần chính câu chuyện: - Kể theo nhóm - Kể trước lớp + Kể đoạn kết theo mong muốn của mình - Câu chuyện này có đoạn kết chưa? - Vậy bây giờ các em sẽ tự kể cho các bạn cùng nghe đoạn kết theo mong muốn của mình !. cảm. - HS kể trong nhóm (mỗi em 1 ý kể nối tiếp) - Đại diện nhóm thi kể tước lớp - Lớp bình chọn nhóm kể hay - HS nêu.HS K,G kể. - HS kể đoạn kết theo mong muốn riêng - HS nhận xét - Lớp bình chọn bạn có đoạn kết hay, hợp lý.  Cần kể với giọng tự nhiên, chậm rãi * Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện Mỗi tổ đại diện thi kể câu chuyện - Cho HS đại diện tổthi kể - Chọn bạn kể hay nhất - Lưu ý: tự xây dựng đoạn kết . - Nhận xét, tuyên dương - Qua câu chuyện này các con rút ra bài học - HS K,G TL. gì? KL: Chúng ta cần phải vâng lời cha mẹ, hiếu thảo cha mẹ. *Liên hệ: Giáo dục HS biết tỏ lòng kính trọng và yêu quý cha mẹ. 3. Củng cố, dặn dò Nghe và thực hiện. - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị: “Bông hoa niềm vui” - Nhận xét tiết học ChÝnh t¶ ( N-V ): Sù tÝch c©y vó s÷a. I. Môc tiªu. -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài cây vú sữa -Làm đúng các bài tập trong SGK hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. -Reøn tính caån thaän cho Hs khi vieát chính taû. II. Đồ dùng dạy - học:. - Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KT: - Yêu cầu HS viết: thác ghềnh, sạch - HS viết bảng con sẽ, vương vãi - GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa” Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. (Tiến hành như các tiết trước.) H: Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện - Trổ ra bé tí nở trắng như mây.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> như thế nào? H:Quả trên cây xuất hiện như thế nào?. - Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng ánh rồi chín. - Từ khó: trổ ra, xuất hiện, căng mịn, dòng sữa. - HS viết bảng con - Chấm bài 6 HS nhận xét. HS bài vào vở Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả * Bài 2: Phân biệt ngh/ ng HS làm vào VBT rồi chữa bài. Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng - Yêu cầu nhắc lại qui tắc chính tả HS K TL. Chốt: Ngh + i, e, ê Ng + a, o, ô, ơ, u, ư * Bài 3b: Điền vào chỗ trống ac/at? HS làm vào VBT rồi chữa bài. - GV hướng dẫn sửa bài bãi cát, các con, lười nhác, nhút - Tổng kết, nhận xét nhát 3.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét bài bạn . - Nhận xét tiết học - Về nhà viết sửa các từ sai. THTo¸n:. LuyÖn d¹ng to¸n13 trõ ®i mét sè.. I. Môc tiªu. - Luyện đọc thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Luyện làm các bài toán có liên quan. - HS yêu thích môn toán, làm đúng, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - VTH. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV 1. KT: - Nêu nội dung bài vừa học ? 2. Luyện tập: a. Luyện đọc thuộc bảng 13 trừ đi một số.. b. Thực hành. Tổ chức cho HS làm vao VTH. HS Y,TB làm BT1,2,3 VTH trang 46. BT1,2: củng cố về bảng trừ 13 trừ đi một số. Bài 3: lưu ý Hs viết câu lời giải và giải đúng bài toán dạng bớt đi. HS K,G làm thêm Bt sau: Bài 4: VTH. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống ? KL:Cách thực hiện tính từ trái sang phải. Bài 5: Điền kết quả vào chỗ trống rồi rút ra nhận xét về số bị trừ,số trừ,hiệu ?. Hoạt động của học sinh 2 HS nêu HS luyện đọc theo N2 HS Y đọc thuộc trước lớp. - HS lắng nghe. - HS làm bài vào vở TH. HS Y chữa bài 1 HS TB chữa bài 2,3. HS K ,G chữa bài 4,5..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a) …- 5 = 6 b ) 13 - …= 8 …- 5 = 7 13- …= 7 HS G rút ra nhận xét. …- 5 = 8 13 -…= 6 -GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài. KL :a) Giữ nguyên số trừ , số bị trừ tăng thì hiệu tăng , số bị trừ giảm thì hiệu giảm cùng một số đơn vị. b)Giữ nguyên số bị trừ , số trừ tăng thì hiệu giảm , số trừ giảm thì hiệu tăng cùng một số đơn vị. 3. Củng cố, dặn dò - Nx tiết học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×