Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án lớp 1B- tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.68 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Ngày soạn: 25/ 11/ 2019 Ngày soạn: Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2019 Học vần Bài 51: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện Chia phần. 2. Kỹ năng: - Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp. 3. Thái độ: - Thấy được sự phong phú của tiếng Việt. - Rèn chữ để rèn nết người. - Tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn tập. - Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng. - Tranh minh họa cho truyện kể “Chia phần”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs đọc và viết các từ: cuộn dây, ý muốn, con - Hs viết bảng con. lươn, vườn nhãn. - Gọi hs đọc: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn - 2 hs đọc. thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. - Gv nhận xét. - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần uôn, ươn - Học sinh nêu B. Bài mới: (70’) 1. Giới thiệu: Gv nêu 2. Ôn tập: a. Các vần vừa học: - Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần. - Nhiều hs nêu. - Gv ghi lên bảng. - Hs theo dõi. - Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp. - Vài hs đọc. - Gọi hs phân tích cấu tạo của vần: an - 1 vài hs nêu. - Yêu cầu đọc đánh vần vần an. - Vài hs đọc. - Yêu cầu hs ghép âm thành vần. - Nhiều hs nêu. - Cho hs đọc các vần vừa ghép được. - Hs đọc cá nhân, tập thể. b. Đọc từ ứng dụng: - Gọi hs đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - Vài hs đọc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: cuồn cuộn - Hs theo dõi. c. Luyện viết: - GV viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: cuồn cuộn, - Hs quan sát. con vượn - Quan sát hs viết bài. - Hs viết bài vào bảng - Gv nhận xét bài viết của hs. con. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất. - 5 hs đọc. - Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn - Hs quan sát, nhận xét. con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. - Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng. - Hs theo dõi. - Gọi hs đọc câu ứng dụng. - Vài hs đọc. * Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. b. Kể chuyện: - Gv kể chuyện lại câu chuyện có tranh minh hoạ. - Hs theo dõi. + Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì? - Hs trả lời. + Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu? - Yêu cầu học sinh kể từng đoạn theo tranh. - Vài hs kể từng đoạn. - Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện. - 3 hs kể. - Nêu ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. c. Luyện viết: - Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết. - Hs theo dõi. - Gv nêu lại cách viết từ: cuồn cuộn, con vượn - Hs ngồi đúng tư thế. - Nhận xét bài viết. - Mở vở viết bài. C. Củng cố- dặn dò: (4’) - Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk. - Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ôn tập. Hs nêu lại các vần vừa ôn. - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 52. ____________________________________ Toán Bài 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. 2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sử dụng các mẫu vật tương ứng. - Bộ học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs làm bài: Tính : 6- 1= 7- 2- 1= - 2 hs làm trên bảng. 5+ 1= 2+ 3+ 1= - Gvnx. B. Bài mới: (29’) 1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7: a. Hướng dẫn hs học phép cộng 6+ 1= 7 và 1+ 6= 7 - Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát. - Học sinh quan sát. - Gọi hs nêu bài toán: “Có 6 hình tam giác, thêm 1 - Hs nêu bài toán. hình tam nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?” - Gv hỏi: 6 cộng 1 bằng mấy? - Hs nêu: 6+ 1= 7 - Cho hs đọc: 6+ 1= 7 - Học sinh đọc. - Gv nêu câu hỏi: 1 cộng 6 bằng mấy? - Vài hs nêu: 1+ 6= 7 - Gv ghi bảng 1+ 6= 7 - Vài hs đọc. - Cho hs nhận xét hai phép tính: 6 + 1 và 1+ 6 - Hs nêu: 6+ 1= 1+ 6 b. Hướng dẫn hs học phép cộng 5 + 2= 7 và 2+ 5= 7 - Hs điền vào chỗ chấm tương tự như trên. trong sách giáo khoa. c. Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Cho học sinh đọc lại bảng cộng. - Hs thi đọc thuộc bảng 1+ 6= 7 5+ 2= 7 cộng trong phạm vi 6: 2+ 5= 7 4+ 3= 7 3+ 4= 7 3+ 4= 7 - Gv xóa bảng và nêu một số câu hỏi, ví dụ: 5 cộng 2 - Học sinh trả lời. bằng mấy? 4 cộng 3 bằng mấy? 7 bằng mấy cộng mấy? 2. Thực hành: a. Bài 1: Tính: - Yêu cầu hs tính theo cột dọc. - Học sinh làm bài tập. - Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột. - Gọi học sinh đọc kết quả và nhận xét. - Đọc kết quả. b. Bài 2: Tính - Gv củng cố học sinh về tính chất giao hoán của phép - Hs nêu đựoc tính chất cộng: 5 + 2 = 7 thì viết được 2 + 5 = 7. giao hoán của phép cộng. - Cho hs làm bài rồi chữa. - Hs làm bài. - 4 hs chữa bài trên bảng. c. Bài 3: Tính:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho học sinh nhắc lại cách tính: 5 + 1+ 1 = - 1 hs nêu. - Tương tự cho hs tự làm bài. - Học sinh làm bài và đổi - Cho hs đổi bài kiểm tra. chéo bài kiểm tra. d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Hs nêu yêu cầu. - Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nêu thành bài toán. - Hs nêu bài toán. - Yêu cầu hs viết phép tính thích hợp: - Hs làm bài. 6 + 1= 7 4 + 3= 7 - Đọc kết quả bài làm. - Hs đọc kết quả. C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Tổ chức cho hs chơi trò chơi “thi điền kết quả nhanh” - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 và làm bài tập. ____________________________________ Ngày soạn: 25/ 11/ 2019 Ngày soạn: Thứ ba ngày 3 tháng 12 năm 2019 Học vần Bài 52: ong, ông I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Đọc được câu ứng dụng Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Đá bóng. 2. Kỹ năng: - Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp. 3. Thái độ: - Thấy được sự phong phú của tiếng việt. - Rèn chữ để rèn nết người - Tự tin trong giao tiếp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs đọc và viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - 3 hs đọc và viết. - Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con - 2 hs đọc. vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. - Giáo viên nhận xét. - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Bài mới: (70’) 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy vần: * Vần ong a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ong - Gv giới thiệu: Vần ong được tạo nên từ o và ng. - So sánh vần ong với on. - Cho hs ghép vần ong vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: ong - Gọi hs đọc: ong - Gv viết bảng võng và đọc. - Nêu cách ghép tiếng võng (Âm v trước vần ong sau, thanh ngã trên o.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: võng - Cho hs đánh vần và đọc: vờ- ong- vong- ngã- võng. - Gọi hs đọc toàn phần: ong- võng - cái võng. * Vần ông: (Gv hướng dẫn tương tự vần ong) - So sánh ông với ong. (Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô vần ong bắt đầu bằng o). c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên - Gv giải nghĩa từ: công viên. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: ong, ông, cái võng, dòng sông - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - Cho hs đọc câu ứng dụng.. - Hs qs tranh- nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần ong. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần ong. - 1 vài hs nêu.. - 5 hs đọc. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con.. - 5 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hs xác định tiếng có vần mới: sóng, không - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ.. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc.. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Đá bóng - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ gì? + 1 vài hs nêu. + Em có thích xem đá bóng không? Vì sao? + 1 vài hs nêu. + Em đã bao giờ chơi bóng chưa? + Vài hs nêu. + Em thường hay đá bóng ở đâu? + 1 vài hs nêu. - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Hs quan sát. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết - Hs thực hiện. bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Hs viết bài. - Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 53. ____________________________________ Toán Bài 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. 2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy toán. - Các mô hình phù hợp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Học sinh làm bài: - 2 học sinh. 3+ 4 = 2+ 2+ 3 =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2+ 5 = 3+ 1+ 2 = - Giáo viên nhận xét. B. Bài mới: (29’) 1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7: a. Hướng dẫn hs học phép trừ 7- 1= 6 và 7- 6= 1. - Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán: 7 hình tam giác - Học sinh quan sát bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác. tranh. - Vài hs nêu bài toán. - Gv hỏi: 7 bớt 1 còn mấy? - Hs nêu: 7 bớt 1 còn 6. - Cho hs nêu phép tính: 7- 1= 6 - Hs đọc. - Gv hỏi: Vậy 7 trừ 6 bằng mấy? - Hs nêu; 7- 6= 1 - Gv ghi bảng: 7- 6= 1 - Hs đọc. b. Hướng dẫn hs học phép trừ 7- 2= 5; 7- 5= 2; 7- 3= 4; 7- 4= 3. - Hướng dẫn hs cách tiến hành tương tự như trên. - Hs thực hiện tương tự c. Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm phép tính 7-1=6 vi 7. 7–1=6 7–5=2 7–2=5 7–4=3 7–3=4 7–3=4 - Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. - Tổ chức cho học sinh học thuộc các phép tính. - Học sinh thi đọc thuộc bảng trừ. - Gv kết hợp kiểm tra xác xuất: 7trừ 3 bằng mấy? Hoặc - Học sinh trả lời kết quả. 7 trừ 4 bằng mấy? 2. Thực hành: a. Bài 1: Tính: - Cho hs dựa vào bảng trừ trong phạm vi 7. - Hs làm bài. - Lưu ý viết kết quả cần phải thẳng cột. - Cho hs làm bài rồi đổi chéo kiểm tra. - Hs đổi chéo bài kiểm tra. b. Bài 2: Tính: - Cho hs tự làm bài. - Hs tự làm bài. - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét bài của bạn. - 4 hs chữa bài. c. Bài 3: Tính: - Cho hs nêu cách làm phép tính: 7- 2- 4= - 1 hs nêu. - Yêu cầu hs làm bài. - Hs làm bài. - 3 hs làm trên bảng. - Gọi hs đọc kết quả bài làm. - Đọc kêt quả và nhận xét. d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - 1 hs đọc yêu cầu. - Cho hs quan sát tranh nêu thành bài toán. - Hs nêu bài toán. - Viết phép tính thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm bài. 7- 2= 5 7- 3= 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm tra.. - Hs đổi chéo bài kiểm tra.. C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Thi nối với kết quả đúng.” - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm bài tập vào vở ô ly. ____________________________________ Ngày soạn: 26/ 11/ 2019 Ngày soạn: Thứ tư ngày 4 tháng 12 năm 2019 Học vần Bài 53: ăng, âng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Đọc được câu ứng dụng Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Vâng lời cha mẹ. 2. Kỹ năng: - Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp. 3. Thái độ: - Thấy được sự phong phú của tiếng việt. - Rèn chữ để rèn nết người - Tự tin trong giao tiếp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs đọc và viết: con ong, vòng tròn, cây thông, - 3 hs đọc và viết. công viên - Đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng - 2 hs đọc. Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - Giáo viên nhận xét. - tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ong, ông B. Bài mới: (70’) 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy vần: Vần ăng a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăng. - Hs qs tranh- nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gv giới thiệu: Vần ăng được tạo nên từ ă và ng. - So sánh vần ăng với ong. - Cho hs ghép vần ăng vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: ăng - Gọi hs đọc: ăng - Gv viết bảng măng và đọc. - Nêu cách ghép tiếng măng (Âm m trước vần ăng sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: măng - Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ăng- măng. - Gọi hs đọc toàn phần: ăng- măng- măng tre. Vần âng: (Gv hướng dẫn tương tự vần ăng.) - So sánh âng với ăng. (Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: âng bắt đầu bằng â vần ăng bắt đầu bằng ă). c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: rặng dừa, vầng trăng, phẳng lặng, nâng niu - Gv giải nghĩa từ: rặng dừa, phẳng lặng, nâng niu. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Cho hs đọc câu ứng dụng. - Hs xác định tiếng có vần mới: trăng, rặng - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ. - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Người con biết vâng lời là người con như thế nào?. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần ăng. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần ăng. - 1 vài hs nêu.. - 5 hs đọc. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con.. - 5 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. * Trẻ em có bổn phận vâng lời, giúp đỡ cha mẹ. c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Hs quan sát. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để - Hs thực hiện. viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Hs viết bài. - Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 54. ___________________________________ Toán Bài 49: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv: Hoạt động của hs: A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh làm bài: Tính - 2 hs lên bảng làm. 7- 1- 2 = 7- 4 = 7- 2- 3 = 7- 7 = - Giáo viên nhận xét. B. Bài luyện tập: (29’) a. Bài 1: Tính: - Gv hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta - 1 hs nêu. cần phải lưu ý điều gì? - Hs làm bài. - Cho cả lớp làm bài. - 2 hs làm trên bảng. - Gọi học sinh đọc kết quả. - Vài hs đọc. b. Bài 2: Tính: - Yêu cầu hs vận dụng tính chất giao hoán của phép - Hs làm bài. cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để - 3 hs lên bảng làm. làm. - Cho hs làm bài rồi chữa. c. Bài 3: Số? - 1 hs nêu yêu cầu. - Cho học sinh đọc thầm yêu cầu bài tập. - 1 hs nêu: 2+ 5= 7 - Gv hỏi: 2 cộng mấy bằng 7? - Hs làm bài. - Tương tự cho hs làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Cho hs đọc kết quả và nhận xét. - Đổi chéo bài kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> d. Bài 4: (>, <, =)? - Cho hs nêu cách làm. - 1 hs nêu. - Yêu cầu hs thực hiện tính, so sánh và điền dấu. - Hs làm bài. - Gọi hs đọc và nhận xét. - Hs đọc kết quả và nhận xét. e. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - 1 hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép - Cho hs làm theo cặp. tính thích hợp: 3+ 4= 7 - Gọi học sinh đọc kết quả bài làm. - Vài hs đọc. - Cho hs nhận xét. - Hs nhận xét. C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Tổ chức cho hs chơi trò trơi “Thi nối kết quả đúng, nhanh” - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li. ____________________________________ Phòng học trải nghiệm Bài 13: GIỚI THIỆU VỀ BỘ ĐỒ DÙNG BẮT CÔN TRÙNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết và cách sử dụng một số đồ dùng để bắt côn trùng, bọ. 2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng, áp dụng vào trong cuộc sống. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học. - Hòa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm. - Nhiệt tình, năng động trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ - Bộ đồ dùng để bắt côn trùng. III. TIẾN TRÌNH Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: (3’) - Giáo viên yêu cầu học sinh vào vị trí nhóm - Hs thực hiện. mình. - Yêu cầu các nhóm trưởng lên nhận bộ đồ dùng - Nhận thiết bị. để bắt côn trùng. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - YC học sinh nêu một số con vật trong bộ tiêu - 3 – 4 hs nhắc lại. bản đã học. 3. Giới thiệu bộ đồ dùng để bắt côn trùng: (30’) - Giáo viên giới thiệu từng đồ dùng trong bộ bắt - Hs quan sát, nghe cô giới thiệu. côn trùng. - Yêu cầu học sinh mở bộ đồ dùng để bắt côn - Hs thực hiện. trùng và khi giáo viên giới thiệu đến phần nào thì yêu cầu học sinh lấy các thành phần đó ra. - Tổ chức cho học sinh hoạt động tương tác: - Học sinh chia sẻ trong nhóm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> phân loại, đọc tên các thành phần của bộ đồ dùng để bắt côn trùng. - Gọi một số HS trình bày lại cá nhân trước lớp. - Hs trình bày. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Hsnx, bổ sung. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét tiết học – HD tiết sau: (2’) - Gọi học sinh nhắc lại tên các các thành phần - Hs nhắc lại kiến thức có trong của bộ đồ dùng để bắt côn trùng trong bài học bài mà các con nhớ được. hôm nay. - Giáo viên tổng hợp kiến thức. ________________________________________ Hoạt động Ngoài giờ CHỦ ĐIỂM: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN BÀI: NGHE KỂ CHUYỆN VỀ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ NHỎ TUỔI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp học sinh biết được tên, tuổi và những chiến công vẻ vang của một số anh hùng, liệt sĩ trẻ tuổi trong lịch sử đấu tranh giữ nước. 2. Kĩ năng: Tự hào, kính trọng và biết ơn các anh hùng, liệt sĩ. 3. Thái độ: Tích cực học tập, rèn luyện phấn đấu theo gương các anh hùng, liệt sĩ trẻ tuổi. II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN - Các tư liệu về các anh hùng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU Bước 1. Chuẩn bị: (5’) - Gv thông báo cho hs về nội dung hình thức - Lắng nghe. của hoạt động. - Hướng dẫn hs tự tìm hiểu, sưu tầm tư liệu. Bước 2: Giới thiệu: (5’) - Cho học sinh nghe bài hát: Kim Đồng. - Lắng nghe. - Giáo viên đưa ra câu hỏi gợi mở: + Bài hát vừa rồi nói đến nhân vật anh hùng + HS trả lời. nào? + Em biết gì về nhân vật anh hùng đó? + HS trả lời. Bước 3: Kể chuyện: (20’) - Giáo viên kể cho học sinh nghe một số câu - Lắng nghe. chuyện về cuộc đời và những chiến công của các anh hùng trẻ tuổi như Kim Đồng, Vừ A Dính… - Sau mỗi câu chuyện gv hỏi: + Câu chuyện kể về ai? + Hs trả lời. + Chiến công nổi bật của anh hùng trẻ tuổi đó + Hs trả lời. là gì? + Người anh hùng đó đã hi sinh trong hoàn + Hs trả lời. cảnh nào? + Em học được đức tính gì ở người anh hùng + Hs trả lời..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đó? - Giáo viên kết luận. - Lắng nghe. Bước 4. Tổng kết, đánh giá: (5’) - Gv nhận xét ý thức, thái độ học tập của học - Lắng nghe. sinh. - Tuyên dương cá nhân, nhóm thảo luận tích cực. ________________________________________ Ngày soạn: 26/ 11/ 2019 Ngày soạn: Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2019 Học vần Bài 54: ung, ưng I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Đọc được câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rừng, thung lũng, suối đèo. 2. Kỹ năng: - Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp. 3. Thái độ: - Thấy được sự phong phú của tiếng việt. - Rèn chữ để rèn nết người - Tự tin trong giao tiếp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs đọc và viết: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, - 3 hs đọc và viết. nâng niu. - Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa - 2 hs đọc. cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Giáo viên nhận xét. - tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ăng âng B. Bài mới: (70’) 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy vần: * Vần ung a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ung - Hs qs tranh- nhận xét. - Gv giới thiệu: Vần ung được tạo nên từ u và ng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - So sánh vần ung với ong - Cho hs ghép vần ung vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: ung - Gọi hs đọc: ung - Gv viết bảng súng và đọc. - Nêu cách ghép tiếng súng (Âm s trước vần ung sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: súng - Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ung- sung- sắc- súng. - Gọi hs đọc toàn phần: ung- súng- bông súng. * Vần ưng: (Gv hướng dẫn tương tự vần ung.) - So sánh ưng với ung. (Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: ưng bắt đầu bằng ư vần ung bắt đầu bằng u). c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng. - Gv giải nghĩa từ: cây sung, củ gừng. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng. - Cho hs đọc câu ứng dụng. - Hs xác định tiếng có vần mới: rụng - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo. - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những gì?. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần ung. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Thực hành như vần ung. - 1 vài hs nêu.. - 5 hs đọc. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con.. - 5 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Trong rừng thường có những gì? + 1 vài hs nêu. + Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu không? + Vài hs nêu. + Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là + 1 vài hs nêu. thung lũng, đèo? + 1 vài hs nêu. + Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Hs quan sát. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để - Hs thực hiện. viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Hs viết bài. - Gv nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 55. ____________________________________ Toán Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. 2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. - 2 hs đọc. - Gv nhận xét B. Bài mới: (29’) 1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8: - Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát. (Tiến hành tương tự bài “Phép cộng trong phạm vi 7”. 1+ 7= 8 3+ 5= 8 4+ 4= 8 2+ 6= 8 5+ 3= 8 - Cho hs đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8. - Hs thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk. 2. Thực hành: a. Bài 1: Tính: - Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 8 để làm bài. - Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột. - Cho cả lớp làm bài. - Cho hs đọc kết quả và nhận xét. b. Bài 2: Tính: - Gv củng cố học sinh về tính chất giao hoán của phép cộng: 1+ 7= 8 thì viết được 7+ 1= 8. - Cho hs tự làm bài.. - Hs tự điền kết quả.. - Học sinh làm bài. - 2 hs làm bảng phụ. - Hs đọc và nhận xét. - Hs nêu. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - Hs nêu.. - Gọi hs chữa bài. c. Bài 3: Tính: - Cho học sinh nhắc lại cách tính: 6+ 1+ 1= 8 - Hs nêu. - Yêu cầu hs làm bài. - Hs làm bài. - Cho hs đọc và nhận xét bài của bạn. - Hs thực hiện. d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nêu bài toán rồi viết - 1 hs nêu. phép tính thích hợp : 5+ 3= 8 4+ 4= 8 - Hs thực hành theo cặp. - Gọi hs nêu phép tính trước lớp. - Hs nêu. - Cho hs đổi bài kiểm tra. - Hs kiểm tra chéo. C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Cho cả lớp cùng chơi trò chơi “thi đoán kết quả nhanh” - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. _____________________________________. Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ăng, âng”. - Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ăng, âng”. 2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ôn như sgk. - Tranh minh hoạ bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5p).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Cho hs viết bảng con các vần:ong, ông, con ong, dòng sông - Gọi hs đọc các bài đã học. - Gv nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài( 1p) - Giáo viên giới thiệu bài học 2. Ôn tập(27p) a.Hướng dẫn học sinh đọc Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: ăng, âng. - Gọi HS đọc thêm: xe tăng, vâng lời, cẳng chân, tâng óng, bằng lăng, nâng niu, hăng hái, vui mừng… Viết: - Đọc cho HS viết: ăng, ăn, âng, ân, măng tre, nhà tầng, cây bằng lăng, nâng trái bóng, vâng lời người trên, đi vắng, cố gắng. *Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ăng, âng. b. Giáo viên hướng dẫn làm bài tập làm thêm - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ với từ. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. Bé và bạn đi vắng Cả nhà nâng kiện hàng Cần cẩu đều cố gắng - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: cần cẩu, kiện hàng. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - GV nhận xét một số bài. C.Củng cố - Dặn dò: (3p) - Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài. - GV nhận xét tiết học.. - 2 hs viết bảng. - 3 hs đọc.. - HS : đọc (cá nhân , đồng thanh ). - Hs viết bảng con. - Hs nêu. - Hs nêu.. - HS làm bài tập.. - Học sinh đọc lại. - HS lắng nghe. - HS viết vở ô li.. - Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.. _______________________________________ Ngày soạn: 27/ 11/ 2019 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2019 Tập viết Tiết 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Hs viết đúng các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. - Viết đúng cỡ chữ. 2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. 3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chữ viết mẫu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs viết: rau non, chú cừu - 2 hs viết bảng. - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. - Gv nhận xét. B. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu: Gv nêu 2. Hướng dẫn cách viết: - Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nền nhà, - Hs đọc các từ trong nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. bài. - Giáo viên viết mẫu lần 1. - Học sinh quan sát. - Giáo viên viết mẫu lần 2. - Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: - Nêu nhận xét. + nền nhà: Viết tiếng nền có vần ên và dấu sắc trên ê, tiếng nhà có dấu huyền trên a. + nhà in: Viết tiếng nhà trước, tiếng in sau. + cá biển: Tiếng cá trước, dấu săc trên a, tiếng biển có vần iên và dấu hỏi trên ê. + Yên ngựa: Viết tiếng yên trước, tiếng ngựa sau. - Hs theo dõi. - Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ cuộn dây, vườn nhãn . - Cho học sinh viết vào bảng con. - Hs viết vào bảng con. - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu. c. Hướng dẫn viết vào vở: - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh. - Hs ngồi đúng tư thế. - Cho hs viết bài vào vở. - Hs viết vào vở tập viết. - Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh. C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết. - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết vào vở. ____________________________________ Tập viết Tiết 12: CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG,.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CỦ GỪNG, CỦ RIỀNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hs viết đúng các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. - Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. - Viết đúng cỡ chữ. 2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. 3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chữ viết mẫu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs viết: nền nhà, cuộn dây - 2 hs viết bảng. - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. - Gv nhận xét. B. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu: Gv nêu. 2. Hướng dẫn cách viết: - Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: con ong, - Hs đọc các từ trong cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. bài. - Giáo viên viết mẫu lần 1. - Học sinh quan sát - Giáo viên viết mẫu lần 2. - Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: - Nêu nhận xét + con ong: Viết tiếng con trước, tiếng ong sau. + cây thông: Tiếng cây có chữ y, tiếng thông có chữ g xuống 3 li. + củ gừng: Tiếng củ có dấu hỏi trên u, tiếng gừng có dấu huyền trên ư. - Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ vầng trăng, cây - Hs theo dõi. sung, củ riềng. - Cho học sinh viết vào bảng con - Hs viết vào bảng con - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu. c. Hướng dẫn viết vào vở: - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Hs ngồi đúng tư thế. - Cho hs viết bài vào vở. - Hs viết vào vở tập viết. - Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh. C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học - Về luyện viết vào vở _____________________________________ SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TUẦN 13 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy . - HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau. - HS có thói quen phê và tự phê. - HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU. 1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. (7’) - Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ . 2. GV CN nhận xét chung. (8’) * Ưu điểm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... * Tồn tại ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 3, Phương hướng tuần tới: (5’) a) Nề nếp - Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Thực hiện tốt các nề nếp đã có. b) Học - Đẩy mạnh phong tràobàn học danh dự. - Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB. - Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ. - Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng. - Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà. - Phát động phong trào chào mừng ngày 22/12. c) Công tác khác - Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể. - Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng. - Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. - Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. ____________________________________ Kỹ năng sống Bài 4: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LÀ NGƯỜI BẠN TỐT (Tiết 1) I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. Kiến thức: Biết được nhường nhị bạn bè là cách nuôi dưỡng tình bạn. 2. Kĩ năng: Hiểu được thế nào là thông cảm, nhường nhịn khi cư xử với bạn bè. Hiểu được một số yêu cầu cơ bản khi ứng xử với bạn bè. 3. Thái độ: Vận dụng một số yêu cầu cơ bản khi ứng xử với bạn bè trong một số tình huống cụ thể. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Sách KNS. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của gv Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Gọi lần lượt 2 HS trả lời câu hỏi: - 2 HS trả lời. + Nêu cách tốt nhất để giải quyết mâu thuẫn? + Em hãy lấy ví dụ về mâu thuẫn trong học tập và nêu cách giải quyết mâu thuẫn đó? - Gọi Hs nhận xét. - Hs nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. B. Bài mới: (15’) 1. Giới thiệu bài: - Trong học tập, trong sinh hoạt, trong cuộc - Lắng nghe và trả lời câu hỏi. sống hằng ngày, mà em đã tranh giành thắng thua với bạn bè mình hay chưa? - Khi em tranh giành thắng thua với bạn bè thấy cảm xúc của bạn em thế nào? - Để có tình bạn tốt đẹp, thân thiết, hôm nay cô sẽ cho các em cùng tìm hiểu bài: Kĩ năng ứng xử với bạn bè. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1. Trải nghiệm: - Gv cho HS quan sát và nhận xét nội dung 4 - Học sinh quan sát. bức tranh SGK/19. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi - Thảo luận nhóm đôi. sau: + Trong truyện nói về ai? + Nêu nội dung từng bức tranh? + Hãy kể lại câu chuyện dựa vào 4 bức tranh? + Em có nhận xét gì về 2 bức tranh 1, 2. + Gấu và Tê Giác có cách ứng xử như thế nào khi muốn đi qua sông? + Chuột và Sóc có cách ứng xử như thế nào khi muốn đi qua sông? + Em rút ra được gì về tình bạn qua câu chuyện vừa kể ? - Gọi vài nhóm HS lên trình bày. - Học sinh trả lời. - Gọi HS nhận xét. - Hs nhận xét. - GV nhận xét, chốt ý. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi. - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu. - Hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào SGK/ 20. - Hs thực hiện. - Gọi HS trình bày - Gọi HS nhận xét. - GV đưa ra kết luận: - Lắng nghe. + Gấu: Tránh ra để tôi đi trước. + Tê giác: Cậu mới phải tránh ra để tôi đi trước. + Chuột: Sóc ơi bạn hãy qua trước tớ sẽ nhường cho bạn Sóc: Mình sẽ nhảy lên để bạn và mình cùng nhau qua sông cùng một lúc nhé! Chuột và Sóc nhường nhịn nhau để qua cầu. Gấu và Tê Giác tranh gianh nhau để qua cầu. Hoạt động 3. Xử lí tình huống: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu. - Hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào SGK/ 20. - Hs thực hiện. - Gọi HS trình bày. - Hs trình bày. - Gọi HS nhận xét. - GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi tự rút ra ghi nhớ. - GV chốt lại ghi nhớ. Gọi vài HS đọc lại ghi - Một vài hs đọc. nhớ. C. Củng cố, dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. _______________________________________.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×