Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.89 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2011. Môn :Đạo đức.. NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ I/Mục tiêu. - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/Đồ dùng dạy –học. III/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. - Hỏi tên bài học cũ. - KT chuẩn bị dụng cụ của hs. - NX và nhắc nhở động viên hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu bài. Nghiêm trang khi chào cờ b/Bài học. @ Hoạt động 1. Bài tập 1. - Cá nhân. - YC hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi: . Các bạn nhỏ mặc quần áo có giống nhau không? (Nghe và nx) - GVN: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. @Hoạt động 2: Bài tập 2. - Cá nhân - YC hs quan sát tranh bài tập 2 và trả lời câu hỏi: . Những người trong tranh đang làm gì? . Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? . Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ? (nghe và nx) - KLC: Quốc kì tượng trưng cho một nước, Quốc kì Việt nam màu đỏ có ngôi sao vàng năm cánh ở giữa. Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. Khi chào cờ cần phải: . Bỏ mũ, nón. . Sửa sang lại đầu tóc, quần áo. . Đứng nghiêm . Mắt hướng nhìn lá quốc kì. Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn. - 1hs nói: Thực hành kỹ năng GHKI -nx.. -4hs nói: Nghiêm trang khi chào cờ. - Xem tranh. - Nói:………………. -Nghe.. - Xem tranh. - Trình bày………….. -Nghe..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> kính Quốc kì. Thể hiện tình yêu với Tổ quốc Việt Nam. - Cho hs xem lá cờ Việt Nam. Nghe bài hát Quốc ca. @ Hoạt động 3. Bài tập 3. - Nhóm theo bàn. - YC hs xem tranh nói cho bạn nghe bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ? - Thảo luận. 3’ (kèm các nhóm) - Trình bày. (nghe và nx và bổ sung) - GVKL: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay nói chuyện riêng. - Liên hệ: . Lớp mình khi chào cờ có bạn nào chưa thực hiện nghiêm? . Giáo dục: Khi chào cờ thực hiện nghiêm là trò ngoan thể hiện lòng tôn kính là cờ …. Bạn chưa nghiêm lần sau thực hiện cho tốt. 4/ Củng cố. - Hôm nay các em học đ đ bài gì? - Nhắc lại nd bài vừa học. 5/ Nhận xét – Dặn dò. - Dặn bài học sau: Nghiêm trang khi chào cờ. -NXC:khen và động viên hs.. - Nhận nhóm và thảo luận.. - Trình bày. - Nghe.. -1hs nói: Nghiêm trang khi chào cờ.. Môn:Học vần Bài 46:. ôn – ơn. I/Mục tiêu. - Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sao khôn lớn II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ , bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.. 1/Ổn định lớp. 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học ,hv bài gì? -Đọc nd bài ăn, ân -Viết: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò. - 1hs: ăn, ân. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần ôn. -Hôm nay các em vần mới ôn (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần ôn. -YCHS: Lấy âm ch gắn vần ôn và dấu huyền. Hỏi được tiếng gì?( ghi bảng chồn ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. -GV tranh và hỏi Đây là con gì? ( ghi bảng con chồn) .Đọc và PT từ. -Đọc toàn vần ôn. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần ơn ( TT) -Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần. - ôn: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. -TT ơn, con chồn, sơn ca NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. -Đọc từ ứng dụng. ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn -Đọc toàn từ. -Tìm và đọc tiết có vần ôn, ơn.. - 4 hs nx.. - Luyện đọc từ -Đọc và PT. -HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. -Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/ Củng cố.. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: ôn, khôn, lớn, cơn, mơn, mởn. - 12 hs. - 1 hs đọc và pt ôn: có âm ô đứng trước âm n đứng sau. - 15 hs đánh vần. - Gắn vần ôn. - Gắn bảng và tl: chồn. - 1 hs :Tiếng chồn có âm ch đứng trước vần ôn đứng sau dấu huyền trên âm ô. - 6 hs - TL: con chồn - 1hs:Từ con chồn có tiếng con đứng trước tiếng chồn đứng sau. -3 hs -4hs. -TL:Vần ôn, ơn giống nhau n, khác nhau ô, ơ. -1 hs -Cả lớp. -nx bảng. Hát. Tiết 2 Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì? -Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) -NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng.. Hoạt động của HS - 1 hs…ôn ơn. - Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. - nx.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? (nghe và bổ sung) -GVKL ghi bảng câu: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần ôn, ơn .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu. ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. - Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ ai? Bạn đang làm gì? - Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) - Trình bày. (nghe và bổ sung) - GV KL và ghi bảng: Mai sau khôn lớn. - Thảo luận lớp. . Mai sau lớn lên em thích làm gì? Vì sao em thích? . Bố mẹ em làm gì? . Em đã nói cho bố mẹ nghe điều em mơ ước chưa? GIÁO DỤC. Muốn trở thành người mà em mơ ước trước hết các em phải chăm học,….. 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học , hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: ôn, ơn. - NXC khen và động viên hs.. - TL:…mưa, cá bơi ….. - 3 HS - Tìm và đọc: cơn, rộn - Đọc nhiều hs. - 2 hs Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận.. - Trình bày……… - 4 hs đọc. - TL:………... Môn:Thủ công.. Ôn tập chủ đề “ xé, dán giấy” I/Mục tiêu. - Củng cố được kiến thức, kỹ năng xé, dán giấy - Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đướng xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. II/Đồ dùng dạy-học. - GV: Hình mẫu, các thao tác mẫu, giấy. - HS: Dụng cụ học thủ công. III/Hoạt động dạy-học.. Hoạt động của GV. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ.. Hoạt động của HS..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hỏi tên bài học cũ. - NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Ôn tập chủ đề “xé, dán giấy” b/Bài học. @ Đưa các hình mẫu. . GV treo mẫu. . H: Đây là các hình gì? . Em thích hình nào? (Nghe và bổ sung.) @ Thực hành. - YC hs lấy giấy màu ra cùng thực hành xé và dán hình em thích. - GV xem và kèm hs. (Nhắc lại các thao tác xé hình ..) - Dán hình. (kèm hs) @ Trưng bày sản phẩm. - Các tổ thi đua trưng bày sản phẩn. - NX: . Xé có giống hình chưa? . Nét xé như thế nào? . Dán như thế nào? @ Đánh giá sản phẩm. - Khen và dộng viên hs. - Ghi chú hs khéo tay xé được ít nhất 2 hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày đẹp. 4/Củng cố-Dặn dò. - Dặn về nhà,dặn bài học sau: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình. - NXC: khen và động viên hs.. - 1hs nêu: Xé dán hình con gà con. - Lấy dụng cụ. - nx.. - Nói: ……………… - Xem. - Nói:……………... - Thực hành.. - Trưng bày sản phẩm.. - nx.. - Nói: ……………... Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2011 Môn:Học vần Bài 47:. en - ên. I/Mục tiêu. - Đọc được en, ên, là sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được en, ên lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV 1/Ổn định lớp.. Hoạt động của HS..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học, hv bài gì? -Đọc nd bài ôn, ơn -Viết: ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần en. -Hôm nay các em vần mới en (ghi bảng) .Đọc và pt vần.. - 1hs: ôn, ơn. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx.. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần en. -YCHS: Lấy âm s gắn vần en. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng sen ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. -GV tranh và hỏi Đây là con gì? ( ghi bảng lá sen) .Đọc và PT từ. - Đọc toàn vần en. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần ên ( TT) - Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. - Hỏi so sánh 2 vần. - en: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. - TT ên, lá sen, con nhện. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. -Đọc từ ứng dụng. áo len mũi tên khen ngợi nền nhà -Đọc toàn từ. -Tìm và đọc tiết có vần en, ên. - Luyện đọc từ -Đọc và PT. -HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. -Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/ Củng cố.. - 1 hs đọc và pt en: có âm e đứng trước âm n đứng sau. - 15 hs đánh vần. - Gắn vần en. - Gắn bảng và tl: sen. - 1 hs :Tiếng sen có âm s đứng trước vần en đứng sau. - 6 hs - TL: lá sen - 1hs:Từ lá sen có tiếng lá đứng trước tiếng sen đứng sau. - 3 hs - 4hs. - TL:Vần en, ên giống nhau n, khác nhau e, ê. - 1 hs - Cả lớp. - nx bảng. Hát. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: len, khen, tên, nền - 12 hs - 4 hs - 4 hs.. Tiết 2. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì?. Hoạt động của HS - 1 hs…en ên..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) -NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. -GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? (nghe và bổ sung) -GVKL ghi bảng câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần en, ên .Luyện đọc câu - GV hd và đọc mẫu - Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu. en, ên, lá sen, con nhện. - Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. - Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì? Các vật và con vật nằm ở vị trí nào so với bàn? - Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) - Trình bày. (nghe và bổ sung) - GV KL và ghi bảng: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - Thảo luận lớp. . Bên phải em là bạn nào? . Bên trái em là bạn nào? . Khi xếp hang bên trên em là bạn nào? . Bên dưới em là bạn nào? . Em viết bằng tay nào? 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: in, un. - NXC khen và động viên hs.. - Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. - nx - TL:…dế mèn, sên….. ….. - 3 HS - Tìm và đọc: sên, trên - Đọc nhiều hs. - 2 hs Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận.. - Trình bày……… - 4 hs đọc. - TL:………... - 1 HS….en, ên.. Môn:Toán.. LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu.. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Bài tập cần làm Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 II/Đồ dùng dạy –học. - GV: Bảng phụ. - HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học.. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ổn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Đố phép tính. ( 2n) - H: 5 – 4 = ? 3 – 1 = ? 1=?-3 4-?=3 -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới bài mới. Luyện tập chung. b/Bài tập. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .H: Em làm như thế nào? .Làm bài: 4’ ( kèm hs) (10 hs bảng phụ) .Sửa bài. .Xem bài và nx. -Bài tập 2. Cột 1. .Nêu yc bài tập. .HD: Nhẩm 3+1= 4, 4+1= 5 ghi 5 sau dấu bằng. .Làm bài.2’(kèm hs) (2hs bảng phụ) .nx. -Bài tập 3. Cột 1,2 . Nêu yc bài tập. . HD: Nhẩm phép tính và ghi số vào ô trống. VD: 3+2 = 5 ta ghi dấu 2 vào ô. .Làm bài .3’(kèm hs) (4hs bảng phụ). - 1hs nói: Luyện tập chung. - Đố nhau. - 4hs trả lời. - nx. - 4hs nói: Luyện tập chung. - 1hs nêu: Tính. - TL: Tính ghi kết quả sau dấu bằng. - Làm bài. 4+1=5 5-2=3 2+0=2 3-2=1 2+3=5 5-3=2 4-2=2 2-0=2 1-1=0 4-1=3 - nx. - 1hs nêu: Tính. - Nghe và xem. - Làm bài: 3+1+1= 5 5- 2- 2= 1 -nx -1hs nêu: Số - Xem và nghe. -Làm bài:. .Xem và nx. - Bài tập 4. . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào? . Làm bài. 3’ (kèm hs) . Sửa bài thi đua. . Nêu bài toán Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 2 cột 2, 3; bài tập 3 cột 3.. 3+ 2. =5. 4- 3. =1. 5- 1 -nx.. =4. 2+ 0. =2. - 1hs nêu: Viết phép tính thích hợp. - Xem tranh ghi phép tính đúng. - Làm bài. a/ 2. +. 2. =. 4.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> b/ 4 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Phép cộng trong phạm vi 6. -NXC khen và động viên hs... -. 1. =. 3. - Nêu: Có 2 con vịt đi vào 2 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con vịt? ……………………………. -1hs nói:Luyện tập chung.. Môn:TN&XH. Bài 12: NHÀ Ở. I/Mục tiêu. - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình. - Biết nhà ở là nơi sống của mỗi người. - Ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng. - Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở. II/Đồ dùng dạy-học. GV: Tranh, sgk. HS:Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ. III/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ổn định. 2/KT bài cũ. - H: Hôm trước các em học TN&XH bài gì? - H: Em hãy kể cho bạn nghe gia đình em gồm có những ai? Đối với bạn không có gia đình em đối xử với bạn như thế nào? - NX khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thệu bài. Nhà ở b/Bài học. - Hoạt động 1: . Chia nhóm theo bàn. . YC xem tranh và nói cho bạn nghe: Ngôi nhà này ở đâu? Em thích ngôi nhà nào? Vì sao? . Thảo luận. 3’ ( kèm hs) . Trình bày. ( nghe và nx) GVKL: Có rất nhiều kiểu nhà, ở từng vùng miền khác nhau, Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. - Hoạt động 2. . Chia nhóm 4, 1tranh chia cho 1n. . Yc hs xem tranh và nói cho bạn nghe các đồ dung có trong hình. (kèm các nhóm) . Trình bày. - 1hs nói: Gia đình. - TL: ……………. - nx. - 4 hs nói: Nhà ở - Nhận nhóm và thảo luận.. - Trình bày…………….. - Nghe.. - Nhận nhóm và thảo luận.. - Nói:…………………….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ( nghe và nx) H: Nhà ở của em có những đồ dùng nào? H: Em làm những gì để nhà ở luôn gọn gàng , sạch sẽ ? H : Nhà ở sạch sẽ gọn gàng có lợi ích gì? GVKL: Mỗi gia đình đều có đồ dùng ở trong nhà cần thiết cho sinh hoạt. Việc mua sắm đồ dùng này phụ thuộc vào khả năng của từng gia đình.Bên cạnh đó chúng ta phải biết sắp xếp đồ dùng sao cho gọn gàng ngăn nắp, lau chùi sạch sẽ.Ta phải biết yêu quý ngôi nhà và đồ dùng trong nhà mình. - Hoạt động 3. Còn thời gian thì vẽ tranh. . YC hs tự vẽ ngôi nhà mình. . Hai bạn ngồi gần nhau kể về ngôi nhà mình với nhau nghe. HD: Nói nhà ở đâu, có đồ dung gì?..... . Trình bày. GVKL: Mỗi người điều có mơ ước về ngôi nhà của mình, có đầy đủ các đồ dùng. Mỗi ngưới có một ngôi nhà khác nhau, các em cần nhớ địa chỉ ngôi nhà của mình. Em phải biết yêu quý ngôi nhà của mình đó là nơi em sống cùng người thân của mình. 4/Củng cố-Dặn dò. - Hỏi tên bài học hôm nay. - Dặn bài học sau: Công việc ở nhà. - NXC khen và động viên hs.. - TL:Tủ gường ghế, bàn,TV, .v….v……………….…………………….. -Sắp xếp đồ dùng cá nhân , quét dọn lau chùi hằng ngày -Nhà ở sạch sẽ có lợi cho sức khỏe. - Nghe.. - Vẽ tranh. - Thảo luận. - Trình bày. - Nghe.. -1 hs nói: Nhà ở. Thứ tư, ngày 2 tháng 12 năm 2011 Môn:Toán.. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/Mục tiêu. - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ, 6 con chim, 6 chiếc xe, 6 con gà, hộp chữ. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Trò chơi đố phép tính. 2n thi đua đố. - NXC khen và động viên hs.. -1hs nói: Luyện tập chung. -2n đố phép tính. -nx..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3/Bài mới. a/Giới thiệu phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 6. - Hình thành phép cộng 5 + 1 = 6 .Gắn bảng 5 con chim và gắn thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim? .Gắn tranh con gà và hỏi: 5 con gà thêm 1 con gà có tất cả mấy con gà? .GV nói: 5 con chim thêm…..có tất cả 6 con chim. 5 con gà thêm…có tất cả 6 con gà. Ta nói 5 thêm 1 bằng 6. Được viết như sau: 5 + 1 = 6 Đọc là: Năm cộng một bằng sáu. Nhiều hs đọc. .H:Năm cộng một bằng mấy? Sáu bằng một cộng mấy? - Hình thành phép cộng: 1 + 5 = 6 4+2=6 2+4=6 3 + 3 = 6 TT - Chỉ vào từng phép cộng và nói đây là phép cộng. - H: Hôm nay các em học toán bài gì? (Ghi bảng:Phép cộng trong phạm vi 6) - Luyện học thuộc lòng. . GV che kết quả yc hs đọc. . Lần lượt che số………. . HS thi đua đọc thuộc lòng. - H: 6 bằng 1 cộng mấy? 6 bằng 2 cộng mấy? ……………………. b/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .HD: Dựa vào phép cộng trong phạm vi 6 tính ghi kết quả dưới gạch ngang. .HS làm bài vào vở.3’(6hs bảng phụ) (kèm hs). .Sửa bài và nx. -Bài tập 2. Cột 1, 2, 3. . Nêu yc bài tập. . HD: Tính kết quả ghi sau dấu bằng. . Làm bài: 3’ ( kèm hs) ( 6hs bảng phụ) .Sửa bài và nx. -Bài tập 3. Cột 1, 2. . Nêu yc bài tập. . HD: Tính kết quả ghi sau dấu bằng. . Làm bài: 3’ ( kèm hs). -TL:……có tất cả 6 con chim. ……..có tất cả 6 con gà. -Nghe.. -Nhiều hs đọc: 5 cộng1 bằng 6. -TL: 5 cộng 1 bằng 6 ……………………... -TL: Phép cộng trong phạm vi 6. - Học thuộc lòng. - TL: 5 bằng 1 cộng 4. 5 bằng 2 cộng 3. - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 5 2 3 1 + + + + 1 4 3 5 6 6 6 6 - nx.. 4 + 2 6. - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 4+2= 6 5+1= 6 5+0= 5 2+4= 6 1+5= 6 0+5= 5 - nx. - Nêu: Tính. - Nghe và xem.. 0 + 6 6.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ( 4hs bảng phụ) .Sửa bài và nx. -Bài tập 4. . Nêu yc bài tập. . HD: Xem hình và ghi phép tính.. - Làm bài: 4+1+1=6 3+2+1=6. 5+1+0=6 4+0+2=6. - 1hs nêu: Viết phép tính thích hợp -Làm bài: a/. . Làm bài .2’(kèm hs) .Sửa bài .NX Ghi chú: HS khá giỏi làm bài tập 2 cột 4, bài tập 3 cột 3. 4/Củng cố-dặn dò. - Hôm nay các em học toán bài gì? - Dặn bài học sau: Phép trừ trong phạm vi 6. - NXC khen và động viên hs... 4. +. 2. =. 6. b/ 3. +. 3. =. 6. -nx. - 1hs nói: Phép cộng trong phạm vi 6. Môn:Học vần. Bài 48: in – un. I/Mục tiêu. - Đọc được in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng. - Viết được in, un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.. 1/Ổn định lớp. 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học ,hv bài gì? - Đọc nd bài en, ên. - Viết: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần in. - Hôm nay các em vần mới in (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần in. -YCHS: Lấy âm p gắn vần in. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng pin ) .Đọc và pt tiếng.. - 1hs: en, ên. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx.. -1 hs đọc và pt in: có âm i đứng trước âm n đứng sau. -15 hs đánh vần. -Gắn vần on. -Gắn bảng và tl: pin. -1 hs :Tiếng pin có âm p đứng trước vần.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> in đứng sau. - 6 hs - TL: đèn pin. .Đánh vần và đọc trơn. -GV đưa và hỏi Đây là gì? ( ghi bảng đèn pin) .Đọc và PT từ.. -1hs:Từ đèn pin có tiếng đèn đứng trước tiếng pin đứng sau. -3 hs -4hs.. -Đọc toàn vần in. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần un TT -Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần.. -TL:Vần in, un giống nhau n, khác nhau i và u. -1 hs -Cả lớp.. - in: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. -TT đèn pin, un, con giun. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng. nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - Đọc toàn từ. - Tìm và đọc tiếng có vần in, un.. -nx bảng. Hát. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: in, xin, phùn, vun. - 12 hs - 4 hs - 4 hs. - 3 hs.. - Luyện đọc từ - Đọc và PT. - HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/ Củng cố. Tiết 2.. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. - Hôm nay các em học bài vần gì? - Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) - NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. - GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? Chúng đang làm gì? (nghe và bổ sung) - GVKL ghi bảng câu: Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ.. Hoạt động của HS - 1 hs…in, un. - Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. - nx - TL;…đàn lợn nằm ngủ……..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> .Đọc câu .Tìm tiếng có vần in, un. .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu. in, un, đèn pin, con giun. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ ai? Bạn đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL và ghi bảng : Nói lời xin lỗi. -Thảo luận lớp. . Khi nào em phải nói lời xin lỗi? . Em có lần nào nói lời xin lỗi chưa? . Em không thuộc bài em có xin lỗi thầy không? GIÁO DỤC…. phải biết nói lời xin lỗi khi mắc lỗi……….. 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: iên, yên.. - 3 HS - Tìm và đọc: ủn, ỉn, chin. - Nhiều hs đọc. - 2 hs Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận.. - Trình bày……… - 4 hs đọc. - TL:………... -Nghe. -1 HS….in, un.. Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2011 Môn:Toán.. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I/Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ, 6 con chim, 6 hv, 6 bông hoa, hộp chữ, chấm tròn. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Làm bảng con: 5 + 1 = 3 + 3 = 5–2= 5 -5= - H: 3 = 5 - ? 5–2=?. Hoạt động của HS. - 1hs nói: Phép cộng trong phạm vi 6. - Làm bảng con - TL:…………………...
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5-?=1 5+1=? - NXC khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 6. - Hình thành phép trừ 6 – 1 = 5 .Gắn bảng 6 bông hoa hỏi có mấy bông hoa? Lấy đi 1 bông hoa hỏi còn lại mấy bông hoa? YC hs nêu bài toán.. - nx.. -TL:……có tất cả 6 bông hoa.. ……..còn lại 5 bông hoa. HS trả lời. - Nêu: Có 6 bông hoa lấy đi 1 bông hoa. Hỏi .GV nói: 6 bông hoa lấy đi 1 bông hoa còn lại 5 còn lại mấy bông hoa? bông hoa. Ta nói 6 bớt 1 còn 5. Được viết như - TL:…………………. sau: 6 – 1 = 5 - Nghe. Đọc là sáu trừ một bằng năm. Nhiều hs đọc. .H: 6 trừ 1 bằng mấy? 5 bằng 6 trừ mấy? - Nhiều hs đọc:6 trừ 1 bằng 5 - Hình thành phép trừ 6 – 2 = 4 - TL: 6 – 1 = 5 6–3=3 5=6–1 6–4=2 6 – 5 = 1 TT - H: Hôm nay các em học toán bài gì? (Ghi bảng: Phép trừ trong phạm vi 6.) - TL: Phép trừ trong phạm vi 6. - Luyện học thuộc lòng. .GV che kết quả yc hs đọc. .Lần lượt che số………. .HS thi đua đọc thuộc lòng. - Học thuộc lòng. - H: 4 bằng 6 trừ mấy? 3 bằng 6 trừ mấy? - Trình bày thi đua. ……………………. -TL: ……………….. b/ Thực hành. - Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .HD: Dựa vào phép tính đã học để làm bài. .HS làm bài vào vở.3’(6hs bảng phụ), (kèm hs). - 1hs nêu: Tính. - Nghe. .Sửa bài và nx. - Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. .H: Em ghi kết quả như thế nào? .Làm bài: 4’ ( kèm hs) ( 12hs bảng phụ). .Sửa bài.. - Làm bài: 6 6 6 6 6 6 - 3 4 1 5 2 0 3 2 5 1 4 6 - nx. - 1hs nêu: Tính. - Kết quả ghi sau dấu bằng..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Bài tập 3. cột 1,2 . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào? . Làm bài 3’ (kèm hs) ( 4 hs bảng phụ). - Làm bài: 5+1=6 4+2=6 3+3=6 6–5=1 6–2=4 6–3=3 6–1=5 6–4=2 6–6=0 - nx.. . Sửa bài. - Bài tập 4. . Nêu yc bài tập. . HD: Xem tranh và ghi phép tính vào ô. . Làm bài .2’(kèm hs). - 1hs nêu: Tính - Làm bài: 6–4–2=0 6–2–4=0 - nx.. 6–2–1=3 6–1–2=3. .Sửa bài thi đua 2n. - Nói: Viết phép tính thích hợp. .NX -Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 3 (cột 3). 4/ Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs... - Làm bài: a/ 6. -. 1. =. 5. b/ 6. -. 2. =. 4. - Nêu bài toán:………………. -1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 6. Môn:Học vần. Bài 49: iên – yên. I/Mục tiêu. - Đọc được iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. - Viết được iên, yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Biển cả. II/Đồ dùng dạy-học. - GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. - HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.. 1/Ổn định lớp. 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học ,hv bài gì? - Đọc nd bài in, un. - Viết: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới - NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần iên. - Hôm nay các em vần mới iên (ghi bảng) .Đọc và pt vần.. - 1hs: in, un. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx. -1 hs đọc và pt iên: có âm iê đứng trước âm n đứng sau..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần ân. -YCHS: Lấy âm đ gắn vần iên và dấu nặng. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng điện ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. -GV đèn điện và hỏi: Đây là gì? ( ghi bảng đèn điện) .Đọc và PT từ. -Đọc toàn vần iên. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần yên( TT) -Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần. - iên: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. Xem bảng và nx. -TT đèn điện, yên, con yến. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. - Gắn từ ứng dụng. cá biển yên ngựa viên phấn yên vui - Đọc toàn từ. - Tìm và đọc tiết có vần iên, yên. - Luyện đọc từ - Đọc và PT. - HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/ Củng cố.. - hs đánh vần. -Gắn vần iên. -Gắn bảng và tl: điện. -1 hs :Tiếng điện có âm đ đứng trước vần iên đứng sau dấu nặng dưới âm ê. - 6 hs - TL: đèn điện -1hs:Từ đèn điện có tiếng đèn đứng trước tiếng điện đứng sau. -3 hs -4hs. -TL:Vần iên, yên giống nhau ên, khác nhau i và y. -1 hs - Cả lớp. - nx bảng. Hát - 3hs. - 4 hs tìm và nói: biển, viên, yên - 12 hs - 4 hs - 4 hs. - 3 hs.. Tiết 2.. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. - Hôm nay các em học bài vần gì? - Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) - NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. - GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? Đàn kiến đang làm gì? (nghe và bổ sung) - GVKL ghi bảng câu: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẩn chở lá khô về tổ mới.. Hoạt động của HS - 1 hs…iên, yên. - Đọc vần, từ, xen kẻ, toàn bài, đọc và pt. - nx - TL;…đàn kiến……..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> .Đọc câu .Tìm tiếng có vần iên, yên. .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu. iên, yên, đèn điện, con yến - Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. - Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ gì? Đây là cảnh ỡ đâu? - Thảo luận.(thời gian 2’) - Trình bày. (nghe và bổ sung) - GV KL và ghi bảng: Biển cả - Thảo luận lớp. . Em có từng thấy biển chưa? . Biển có những gì? . Nước biền mặn hay ngọt? . Người ta dùng nước biển để làm gì? . Núi ở ngoài biển gọi là gì? . Em có thích biển không? GIÁO DỤC…. vệ sinh môi trường và bảo vệ phong cảnh đẹp…. 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: uôn, ươn. - NXC.. - 3 HS - Tìm và đọc: kiến, kiên - Đọc nhiều hs. - 2 hs Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận.. - Trình bày……… - 4 hs đọc. - TL:………... -Nghe. -1 HS….ân, ăn.. Thứ sáu, ngày 5 tháng 12 năm 2011 Môn: Học vần. Bài 50: uôn - ươn I/Mục tiêu.. - Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. - Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.. II/Đồ dùng dạy-học. - GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. - HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV 1/Ổn định lớp.. Hoạt động của HS..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học ,hv bài gì? - Đọc nd bài iên, yên. - Viết: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui - NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần uôn. - Hôm nay các em vần mới uôn (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần uôn. -YCHS: Lấy âm ch gắn vần uôn và dấu huyền. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng chuồn ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. -GV tranh và hỏi: Đây là con gì? ( ghi bảng chuồn chuồn) .Đọc và PT từ. - Đọc toàn vần uôn. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần ươn( TT) - Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. - Hỏi so sánh 2 vần. - uôn: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. -TT chuồn, chuồn, ươn, vươn vai. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. - Gắn từ ứng dụng. cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn - Đọc toàn từ. - Tìm và đọc tiết có vần uôn, ươn. - Luyện đọc từ - Đọc và PT. - HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai). - 1hs: iên, yên. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx.. -1 hs đọc và pt uôn: có âm uô đứng trước âm n đứng sau. -15 hs đánh vần. -Gắn vần uôn. -Gắn bảng và tl: chuồn. -1 hs :Tiếng chuồn có âm ch đứng trước vần uôn đứng sau dấu huyền trên âm ô. - 6 hs - TL: chuồn chuồn -1hs:Từ chuồn chuồn có tiếng chuồn đứng trước tiếng chuồn đứng sau. - 3 hs - 4hs. - TL:Vần uôn, ươn giống nhau n, khác nhau uô và ươ. -1 hs - Cả lớp. - nx bảng. Hát. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: cuộn, muốn, lươn, vườn - 12 hs - 4 hs - 4 hs. - 3 hs..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4/ Củng cố. Tiết 2.. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. - Hôm nay các em học bài vần gì? - Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) - NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. - GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? Cảnh vật trong tranh là mùa nào? (nghe và bổ sung) - GVKL ghi bảng câu: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần uôn, ươn. .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu. uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. - Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ con gì? - Thảo luận.(Thời gian 2’) ( kèm hs) - Trình bày. (nghe và bổ sung) - GV KL và ghi bảng: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Thảo luận lớp. . Em biết những loại chuồn chuồn nào? . Em đã thấy cào cào, châu chấu chưa? Nó như thế nào? . Cào cào, châu chấu là con vật như thế nòa? GIÁO DỤC…. cào cào, châu chấu là con vật có hại, còn chuồn chuồn là con vật có lợi……… 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: Ôn tập. - NXC.. Hoạt động của HS - 1 hs…uôn, ươn. - Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. - nx - TL;…giàn thiên lí, chuồn chuồn….…….. - 3 HS - Tìm và đọc: chuồn, lượn - Đọc nhiều hs. - 2 hs Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận.. - Trình bày……… - 4 hs đọc. - TL:………... -Nghe.. -1 HS….uôn, ươn..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Môn:Toán.. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu.. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. - Bài tập cần làm Bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Đố phép tính. - H: 5 = 6 - ? 6–2=? 6-?=1 6–1=? - NXC khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu bài. Luyện tập a/ Thực hành. - Bài tập 1. Dòng 1. .Nêu yc bài tập. .H: em làm như thế nào? .HS làm bài bảng con.. Hoạt động của HS. - 1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 6. - 2 n đố nhau. - TL:……………… - nx.. - Nói: Luyện tập. - Làm bài: 5 6 4 6 3 6 + + - + 1 3 2 5 3 6 6 3 6 1 6 0 - nx.. .Sửa bài và nx. - Bài tập 2. Dòng 1. .Nêu yc bài tập. .H: Em ghi kết quả như thế nào? .Làm bài: 3’ ( 4hs bảng phụ). - 1hs nêu: Tính. - TL: Kết quả ghi sau dấu bằng. - Làm bài: 1+3+2=6 6–3–1=2 6–1–2=3 -nx.. .Sửa bài và nx. - Bài tập 3. Dòng 1. . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào?. - 1hs nêu: Viết dấu > < = vào ô. -TL: Nhẩm phép tính và điền dấu. - Làm bài: 2+3<6 3+3=6 4+2>5. . Làm bài 3’ (kèm hs) ( 4 hs bảng phụ) . Sửa bài. - Bài tập 4. Dòng 1. . Nêu yc bài tập.. - nx - Nêu: Số. - TL:…………….. - Làm bài:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> . H: Em làm như thế nào? . Làm bài. 3’ ( kèm hs) ( 3 hs bảng phụ) . Sửa bài và nx. - Bài tập 5 . Nêu yc bài tập. . HD: Xem tranh và ghi phép tính vào ô. . Làm bài .2’(kèm hs) .Sửa bài thi đua 2n.. 3+2=5 3+3=6 0+5=5 - nx - Nói: Viết phép tính thích hợp. - Làm bài: 6. -. 2. =. 4. - Nêu bài toán:…………….. - nx. -Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 1 dòng 2; bài tập 2 dòng 2; bài tập 3 dòng 2; bài tập 4 dòng 2. 4/ Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Phép cộng trong phạm vi 7. -NXC khen và động viên hs... SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới. - Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè, II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III.Lên lớp: 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại) 2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp 3. Ý kiến của GV: - Ưu điểm trong tuần: + Đi học chuyên cần,đúng giờ, + Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt. + Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau để cùng nhau tiến bộ + Giữ gìn sách vở cận thận có bao bìa và nhãn + Đồ dùng học tập đầy đủ - Tồn tại: + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, - Công tác tuần tới:.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Đẩy mạnh công tác thu nộp. + Khắc phục những nhược điểm trong tuần. + Trang trí lớp học. + Tăng cường việc học ở nhà 4. Tổng kết: - Hát tập thể..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>