Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 1C - Tuần 03 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.49 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Ngày soạn: 14/9/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21/9/2020 TIẾNG VIỆT. Bài 3A: l, m (SGV trang 44,45) I.MỤC TIÊU (SGV) II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG(SGV) TIẾT 1 1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(SGV) (5’) HĐ1. Nghe - nói (SGV) 2.HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ(SGV)(20’) HĐ2 . Đọc a) Đọc tiếng, từ - Cả lớp: (SGV trang 32) Bổ sung: + HS đọc tiếng khóa: lá + HS nêu cấu tạo của tiếng lá + HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình) + HS nghe cô giáo phát âm l + HS đọc nối tiếp l + HS nghe cô giáo đánh vần: l-a-la-sắc-lá + HS đánh vần nối tiếp: l-a-la-sắc-lá và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc trơn nối tiếp: lấ và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc toàn bài: l-a, lá, lá b) Tạo tiếng mới (SGV) 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(SGV) (10’) c) Đọc hiểu (SGV) TIẾT 2 ’ HĐ3. Viết (SGV)(20 ) 4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(SGV) HĐ4. Đọc (SGV)(15’) _______________________________________ TOÁN BÀI 7: SỐ 10 I. MỤC TIÊU 1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: - Biết cách đếm các đồ vật có số lượng đến 10. Thông qua đó, HS nhận biết được số lượng, hình thành biểu tượng về số 10. - Đọc, viết số 10. - Nhận biết vị trí số 0 trong dãy các số từ 0 – 10..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Thông qua các hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nhận biết số 10 trong các tình huống thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học. - Thông qua việc sử dụng số 10 để biểu thị số lượng, trao đổi chia sẻ với bạn các ví dụ về số 10 trong thực tiễn, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giao tiếp toán học. II. CHUẨN BỊ: - Tranh tình huống. - Một số chấm tròn, que tính, hình tam giác trong bộ đồ dùng Toán 1. - Vở, SGK III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động. - Giáo viên trình chiếu tranh khởi động - HS quan sát tranh trên màn hình. SGK Toán 1 trang 18. - Yêu cầu học sinh làm việc nhóm đôi: - HS đếm số quả mỗi loại rồi trao đổi với nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì. bạn: + Có 5 quả xoài + Có 6 quả cam + Có 8 quả na + Có 9 quả lê - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm. B. Hoạt động hình thành kiến thức. 1. Hình thành số 10. * Quan sát khung kiến thức. - GV yêu cầu HS đếm số quả táo và số - HS đếm và trả lời : chấm tròn. + Có 10 quả táo, có 10 chấm tròn. Số 10. + Xô màu hồng có 2 con cá. Ta có số 2. - GV yêu cầu học sinh lần lượt lấy ra các - HS lấy thẻ số trong bộ đồ dùng gài số thẻ tương ứng với số 10. 10. - GV yêu cầu HS lấy 10 đồ vật bất kì - HS lấy nhóm đồ vật số lượng là 10 trong bộ đồ dùng toán rồi đếm. (que tính, chấm tròn) rồi đếm. - Y/C HS lên bảng đếm - HS ở dưới theo dõi và nhận xét. 2. Viết số 10 - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn học - Học sinh theo dõi và quan sát sinh viết số 10: + Số 10 gồm có mấy chữ số? Là các chữ + Gồm có 2 chữ số. số nào? + Số 10 gồm có các chữ số nào? + Chữ số 1 và chữ số 0 + Chữ số nào đứng trước, chữ số nào + Chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng đứng sau? sau. + GV yêu cầu HS nêu lại quy trình viết + Vài HS lên chia sẻ cách viết chữ số 1 và chữ số 0. - GV cho học sinh viết bảng con - HS tập viết số 0 - GV nhận xét, sửa cho HS..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Hoạt động thực hành luyện tập. Bài 1. a. Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho học sinh làm việc nhóm đôi.. - Gọi HS lên chia sẻ trước lớp. b. Chọn số thích hợp: - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho học sinh làm việc cá nhân. - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu bài - HS đếm số quả có trong mỗi hình đọc số tương ứng cho bạn : + 8 quả na + 9 quả lê + 10 quả măng cụt - Đại diện một vài nhóm lên chia sẻ. - HS đánh giá sự chia sẻ của các nhóm. - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu bài - HS đếm số quả có trong mỗi hình rồi chọn số thích hợp có trong ô: + 6 quả cam + 8 quả chuối + 10 quả xoài - 3 HS lên chia sẻ trước lớp. - Gọi HS lên chia sẻ trước lớp. - GV cùng học sinh nhận xét phần chia sẻ của bạn. Bài 2. Lấy số hình phù hợp (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm mẫu: + Bên dưới ô đầu tiên là số mẫy? + Là số 8 + Tiếp theo ta phải làm gì? + Lấy 8 ô vuông nhỏ trong bộ đồ dùng bỏ vào trong khung hình - GV cho học sinh làm bài cá nhân - HS lần lượt lấy 9 rồi 10 ô vuông nhỏ bỏ vào trong từng khung hình. - GV cho HS lần lượt lên chia sẻ kết quả - HS báo cáo kết quả làm việc. - GV cùng HS nhận xét tuyên dương Bài 3. Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - GV cho học sinh làm bài cá nhân - HS tìm quy luật rồi điền các số còn thiếu vào ô trống. - GV tổ chức cho học sinh thi đếm 0-10 - HS thi đếm từ 0 đến 10 và đếm từ 10 và 10-0. đến 0. - GV cùng HS nhận xét tuyên dương D. Hoạt động vận dụng Bài 4. Đếm và chỉ ra 10 bông hoa mỗi loại. - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - GV cho học sinh làm bài theo cặp. - HS dếm đủ 10 bông hoa mỗi loại rồi chia sẻ với bạn cách đếm. - GV yêu cầu học sinh kể tên các 10 đồ - HS kể vật có xung quanh mình..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV cùng HS nhận xét. E. Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? - Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ có số 10 trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn. __________________________________________ Ngày soạn: 15/9/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22/9/2020 TIẾNG VIỆT. Bài 3B: n, nh (SGV trang 46,47) I.MỤC TIÊU (SGV) II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG(SGV) TIẾT 1 1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5’) HĐ1. Nghe- nói (SGV) 2.HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20’) HĐ2 . Đọc a) Đọc tiếng, từ - Cả lớp: (SGV trang 34) Bổ sung: * n, nh + HS đọc tiếng khóa: na + HS nêu cấu tạo của tiếng na + HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình) + HS nghe cô giáo phát âm: n + HS đọc nối tiếp: n + HS nghe cô giáo đánh vần: n-a-na + HS đánh vần nối tiếp: n-a-na và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc trơn nối tiếp: na và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc toàn bài: n, na, na * nh, nho (tương tự) b) Tạo tiếng mới (SGV) 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(SGV) (10’) c) Đọc hiểu (SGV) TIẾT 2 ’ HĐ3. Viết (SGV) (20 ) 4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (15’) __________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN BÀI 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết các số trong phạm vi 10, thứ tự vị trí của mỗi số trong dãy số từ 0 – 10. - Lập được các nhóm có đến 10 đồ vật. - Nhận dạng và gọi đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. - Thông qua các hoạt động : đếm số lượng nêu số tương ứng hoặc với mỗi số lấy tương ứng số lượng đồ vật. Học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học. - Thông qua việc tìm quy luật xếp hình đơn giản, liên hệ thực tế tìm những con vật có 2 chân, 4 chân,… Học sinh có cơ hội được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học. II. CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Vở, SGK III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động. * Trò chơi : Tôi cần, tôi cần. - Giáo viên hướng dẫn cách chơi: chọn - HS nghe hướng dẫn chơi 2-3 đội chơi, mỗi đội 3-5 người chơi. Quản trò nêu yêu cầu. Chẳng hạn: “Tôi cần 3 cái bút chì”. Nhóm nào lấy đủ 3 chiếc bút chì nhanh nhất được 2 điểm. Nhóm nào được 10 điểm trước sẽ thắng cuộc. - HS chơi thử. - GV cho học sinh chơi thử. - HS chơi - GV cho học sinh chơi B. Hoạt động thực hành luyện tập. Bài 1. Mỗi chậu có mấy bông hoa? - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu bài - GV cho học sinh làm việc cá nhân. - HS đếm số bông hoa và trả lời + Chậu hoa mầu hồng có 10 bông hoa. + Chậu hoa mầu xanh có 9 bông hoa. + Chậu hoa mầu vàng không có bông hoa nào. - Gọi HS lên chia sẻ trước lớp. - Một vài HS lên chia sẻ. - HS đánh giá sự chia sẻ của các bạn. Bài 2. Trò chơi “Lấy cho đủ số hình” - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu. - GV hướng dẫn HS cách chơi: Chia lớp - Lắng nghe thành các nhóm 4. 2 bạn lấy ra 2 số trong phạm vi 10, 2 bạn còn lại lấy ra số đồ vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tương ứng có trong bộ đồ dùng học toán. Sau đó đổi vai. Bạn nào làm nhanh và đúng bạn đó chiến thắng. - GV cho học sinh chơi theo nhóm bốn - GV cho HS lần lượt lên chia sẻ kết quả - GV cùng HS nhận xét tuyên dương Bài 3. Số ? - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho học sinh làm bài cá nhân. - HS chơi trong vòng 5 phút - HS báo cáo kết quả làm việc.. - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - HS tìm quy luật rồi điền các số còn thiếu vào ô trống. - GV tổ chức cho học sinh đọc các số - HS đọc trong bài - GV cùng HS nhận xét tuyên dương C. Hoạt động vận dụng Bài 4. Đếm số chân của mỗi con vật sau. - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - GV cho học sinh chơi trò chơi: Đố bạn - GV phổ biến luật chơi: Một bạn lên chỉ - HS lắng nghe vào hình các con vật chỉ định 1 bạn bất kì nói số chân của con vật đó. - GV cho HS chơi thử - HS quan sát và kể số chân con vật được - GV cho HS chơi chỉ định - GV cùng HS nhận xét. Bài 3. Tìm hình phù hợp. - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - GV cho học sinh làm bài cá nhân - HS tìm quy luật rồi xác định hình phù họp vào ô trống. - GV tổ chức cho học sinh lên báo cáo - HS nêu kết quả a. Tam giác màu đỏ kết quả b. hình chữ nhật màu xanh, hình chữ nhật màu vàng - GV cùng HS nhận xét tuyên dương D. Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? - Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ có số 10 trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn. __________________________________________ BỒI DƯỠNG HỌC SINH. Ôn luyện đọc bài 3A I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm l, m. - Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm l, m. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ l, m. - Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’) - Cho học sinh hát một bài hát. - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) - Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học. 2. Hướng dẫn: (20’) a. Luyện đọc âm l, m các tiếng lê, là, lí, mạ,mỏ, mỡ - GV đọc mẫu. - Gọi học sinh đọc âm l, m. - Gọi học sinh đọc lê, là, lí, mạ,mỏ, mỡ - Phân tích các tiếng - Đọc lại bài trong sách giáo khoa b. Luyện viết: - GV viết mẫu lên bảng Bé Hà bị ho. Mẹ lo, mẹ bế bé. - GV cho HS viết vở ô li. - GV nhận xét, sửa sai. * Trò chơi: “Tìm tiếng có âm l, m”. Hoạt động của hs - Học sinh cả lớp hát. - HS để sách vở, đồ dùng lên bàn.. - Theo dõi. - HS nghe. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Hs phân tích - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS viết vở ô li. - HS thực hiện. - Lắng nghe. - HS chơi trò chơi tìm tiếng có âm l, m - Lắng nghe.. - GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho hs chơi trò chơi. - GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm được nhiều tiếng có âm l, m. C. Củng cố - dặn dò: (3’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài. - GV nhận xét tiết học __________________________________________ BỒI DƯỠNG HỌC SINH. Ôn Luyện đọc, viết bài 3B I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm n, nh - Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm n, nh - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ n, nh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’) - Cho học sinh hát một bài hát. - Kiểm tra hs đọc bài 3A SGK. - Nhận xét. - Viết n, nh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) - Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học. 2. Hướng dẫn: (20’) a. Luyện đọc âm - Gọi học sinh đọc âm n, nh - Gọi học sinh đọc: nó, nơ, nở, nhà, nhẹ, nhớ - Gọi học sinh đọc: ca nô, nhổ cỏ, nhà lá Phân tích các tiếng - Đọc: Bà có na, bà có nho để dỗ bé.. Hoạt động của hs - Học sinh cả lớp hát.. - Theo dõi. - HS nghe. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Hs phân tích - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS quan sát - HS viết vở ô li. - HS thực hiện.. - Lắng nghe. b. Luyện viết: - HS chơi trò chơi tìm tiếng có âm n, nh - GV viết mẫu lên bảng Bà có na, bà có - Lắng nghe. nho để dỗ bé. - GV viết mẫu lên bảng 2 - GV cho HS viết vở ô li. - GV nhận xét, sửa sai. c. Trò chơi: “Tìm tiếng có âm n, nh” - GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi. - Cho hs chơi trò chơi. - GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm được nhiều tiếng có âm n, nh. C. Củng cố - dặn dò: (3’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài. - GV nhận xét tiết học __________________________________________ Ngày soạn: 16/9/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23/9/2020 TIẾNG VIỆT. Bài 3C: ng, ngh (SGV trang 48,49) I.MỤC TIÊU (SGV) II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG(SGV) TIẾT 1 1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(SGV) (5’) HĐ1. Nghe- nói (SGV) 2.HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ(SGV) (20’) HĐ2 . Đọc a) Đọc tiếng, từ - Cả lớp: (SGV trang 36) Bổ sung: * ng, ngô + HS đọc tiếng khóa: ngô + HS nêu cấu tạo của tiếng ngô (GV ghi vào mô hình) + HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình) + HS nghe cô giáo phát âm: ng + HS đọc nối tiếp: ng + HS nghe cô giáo đánh vần: ng-ô-ngô + HS đánh vần nối tiếp: ng-ô-ngô và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc trơn nối tiếp: ngô và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc toàn bài: ng, ngô, ngô * ngh, nghé (tương tự) b) Tạo tiếng mới (SGV) 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(SGV) (10’) c) Đọc hiểu (SGV) TIẾT 2 ’ HĐ3. Viết (SGV) (20 ) 4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (15’) __________________________________________ BỒI DƯỠNG HỌC SINH. Ôn luyện đọc bài 3C I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm ng, ngh. - Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm ng, ngh - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ ng, ngh - Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của hs A. Ổn định tổ chức: (5’) - Học sinh cả lớp hát. - Cho học sinh hát một bài hát. - Kiểm tra hs đọc bài 3B SGK. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Viết n, nh - Theo dõi. B. Bài mới: - HS nghe. 1. Giới thiệu bài: (1’) - Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học. 2. Hướng dẫn: (20’) a. Luyện đọc âm - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Gọi học sinh đọc âm ng, ngh. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Hs - Gọi học sinh đọc: nga, ngà, ngó phân tích - Gọi học sinh đọc: nghệ, nghỉ, nghĩ - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Phân tích các tiếng - Đọc: Nhà bà có bê, có nghé - Đọc : Bố Hà bẻ ngô - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. b. Luyện viết: - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - GV viết mẫu lên bảng nhà bà có bê, có nghé - HS quan sát - GV viết mẫu lên bảng - GV cho HS viết vở ô li. - HS viết vở ô li. - GV nhận xét, sửa sai. c. Trò chơi: “Tìm tiếng có âm ng, ngh” - HS thực hiện. - GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách - Lắng nghe. chơi. - HS chơi trò chơi tìm tiếng có âm ng, - Cho hs chơi trò chơi. - GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs ngh - Lắng nghe. tìm được nhiều tiếng có âm ng, ngh C. Củng cố - dặn dò: (3’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài. - GV nhận xét tiết học __________________________________________ BỒI DƯỠNG HỌC SINH (2D). Ôn luyện viết bài 3C I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh đọc, viết thành thạo âm ng, ngh. - Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được âm ng, ngh. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ ng, ngh - Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của hs A. Ổn định tổ chức: (5’) - Học sinh cả lớp hát. - Cho học sinh hát một bài hát. - Kiểm tra hs đọc bài 3A, 3B SGK. - Nhận xét. - Viết g, gh - Theo dõi. B. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Giới thiệu bài: (1’) - Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học. 2. Hướng dẫn: (20’) a. Luyện đọc âm - Gọi học sinh đọc âm ng, ngh.. - HS nghe.. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. Hs phân tích. - Gọi học sinh đọc: Bê, nghé nhà Nga ở bờ đê. Ở đó có cỏ. Bê, nghé no cỏ. Phân tích các tiếng b. Luyện viết: - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng - GV viết mẫu lên bảng thanh. bê, nghé nhà nga ở bờ đê ở đó có cỏ. - HS quan sát bê, nghé no cỏ. - HS viết vở ô li. - GV cho HS viết vở ô li. - GV nhận xét, sửa sai. c. Trò chơi: “Tìm tiếng có âm ng, ngh” - GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi. - Lắng nghe. - Cho hs chơi trò chơi. - HS chơi trò chơi tìm tiếng có - GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm được âm ng, ngh nhiều tiếng có âm ng, ngh - Lắng nghe. C. Củng cố - dặn dò: (3’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài. - GV nhận xét tiết học __________________________________________ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM TUẦN 3. CHỦ ĐỀ: CHÀO LỚP 1 (Tiết 3) I/ MỤC TIÊU: - Tự tin giới thiệu được bản thân mình với bạn bè. - Chào hỏi, làm quen được với thầy cô, anh chị và bạn bè mới. - Thể hiện được sự thân thiện trong giao tiếp. II / CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Một số tranh ảnh liên quan đến chủ đề. - Học sinh : SGK Hoạt động trải nghiệm 1, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I. ổn định lớp II. Bài mới * Hoạt động 8: Thích gì, mong gì ở bạn. ( phương pháp và hình thức tổ chức: hoạt động nhóm ) 1. GV lựa chọn hai phẩm chất cơ bản để đánh giá: thái độ vui vẻ, thân thiện trong các hoạt động làm quen với ban bè và lễ phép với thầy, cô giáo. 2. GV chia lớp thành các nhóm (4- 6HS) và phát.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> cho mỗi nhóm một phiếu đánh giá: Mức độ : Chưa thân thiện, thân thiện, rất thân thiện. 3. Yêu cầu HS thảo luận nhóm và đánh dấu vào ô phù hợp để nhận xét từng bạn trong nhóm. 4. GV mời đại diện của từng nhóm lên trình bày dựa trên bảng kết quả thảo luận nhóm. 5. GV tổng kết hoạt động và lưu ý đối với nhóm có đánh giá chưa hoàn toàn chính xác, khách quan; GV sẽ có bổ sung, phân tích để điều chỉnh phù hợp nhưng cần tế nhị. * Hoạt động 9: Lựa chọn danh hiệu ( Phương pháp và hình thức tổ chức: trò chơi tập thể ) 1. GV nhận xét sự tiến bộ của HS sau 3 tuần học chủ đề Chào lớp 1 theo các tiêu chí: tự tin chào hỏi, làm quen; hành vi và lời nói phù hợp với từng đối tượng làm quen; thân thiện trong giao tiếp. 2. GV tổ chức trò chơi: " Danh hiệu của bạn là gì?" GV đưa ra 3 danh hiệu với vị trí khác nhau trong lớp. - Nhóm danh hiệu 1 : Thân thiện và vui vẻ. - Nhóm danh hiệu 2: Tự tin về bản thân. - Nhóm danh hiệu 3: Chủ động làm quen. + Yêu cầu hs lựa chọn nhóm danh hiệu phù hợp với bản thân và đứng vào vị trí dành cho nhóm đó. 3. GV yêu cầu HS suy nghĩ và đứng vào vị trí của nhóm phù hợp với mình nhất. Nếu có 1 số HS không lựa chọn được, GV cùng HS phân tích và cùng chọn cho HS đó một vị trí phù hợp. 4. GV có thể cho hoạt động lần 2,3. HS có thể thay đổi và nếu thấy mình có thể đứng ở vị trí của nhóm khác thì di chuyển về nhóm đó. Như vậy, một HS tối đa có thể đứng ở cả 3 nhóm. GV ghi nhận các kết quả này. 5. GV tổng kết hoạt động. * Hoạt động 10: Xây dựng kế hoạch rèn luyện. ( Hoạt động cá nhân ) 1. GV cho HS thể hiện dự định rèn luyện tiếp theo: Em sẽ làm gì để mình luôn vui vẻ, tự tin trong giao tiếp? + Gợi ý : - Tích cực tham gia các hoạt động tập thể trong gia đình, nhà trường, cộng đồng. - Luôn chào hỏi vui vẻ, tự tin, thân thiện với mọi người trong giao tiếp.. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Lắng nghe.. - Quan sát tranh SGK. - Nghe. - HS lựa chọn.. - HS chơi. - Lắng nghe.. - Trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Yêu cầu HS thực hiện đứng dự định rèn luyện, hướng dẫn HS cách theo dõi sự tiến bộ của bản - Nghe cách hướng dẫn thân. a. Mỗi ngày đến trường : Nở nụ cười, chào thầy, gọi bạn, chào ngày mới vui. b. Tan học về nhà : Chào ông, chào bà, Chào cha, chào mẹ, Chào người thân yêu. c. Nhữn lời chào hay: Theo em cả ngày, Ai cũng quý mến, Khen em trò ngoan. III. Củng cố - dặn dò - Nội dung bài học về chủ đề gi ? - Trả lời câu hỏi - Qua bài học chúng ta học được những gi? - Trả lời câu hỏi - Nhắc nhở vận dụng vào thực tiễn. _____________________________________________ Ngày soạn: 17/9/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24/9/2020 TOÁN BÀI 9: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau khi so sánh về số lượng. - Thông qua việc đặt tương ứng 1 – 1 để so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực mô hình hóa, năng lực tư duy và lập luận toán học. - Thông qua việc quan sát tranh tình huống, trao đổi, nhận xét chia sẻ ý kiến, sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để mô tả, diễn đạt so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng, học sinh có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Các thẻ bìa : cái cốc, 6 cái đĩa, 5 cái thìa, 6 cái bát; thẻ đúng, thẻ sai - Một số tình huống đơn giản lên quan đến nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. 2. Học sinh: - Vở, SGK III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động. - Giáo viên trình chiếu tranh khởi động ở - HS quan sát trang 22 SGK . - Yêu cầu học sinh trao đổi cặp đôi - HS trao đổi những điều quan sát được: những điều mình quan sát được từ bức + 6 bạn gấu đang ngồi ở bàn ăn. tranh. + Trên bàn có 6 cái bát, 7 cái cốc,… - Yêu cầu học sinh nhận xét về số bạn - HS trao đổi gấu so với số bát, số cốc hay số thìa có.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> trên bàn. - GV theo dõi giúp đỡ các nhóm. Khuyến khích học sinh trao đổi theo ý hiều và ngôn ngữ của mình. B. Hoạt động hình thành kiến thức. * GV treo tranh lên bảng. - HS quan sát. - GV gắn lên bảng và yêu cầu học sinh lấy thẻ bát và thẻ cốc tương ứng để lên bàn. - Yêu cầu học sinh trao đổi cặp đôi nói cho nhau nghe số bát nhiều hơn số cốc hay số cốc nhiều hơn số bát? - GV hướng dẫn HS cách xác định số cốc nhiều hơn số bát. + Vẽ đường nối tương ứng thẻ bát và cốc. + Ta thấy số cốc thừa ra mấy cái? + Chứng tỏ số cốc đã nhiều hơn số bát hay số bát ít hơn số cốc. * GV treo tranh lên bảng.. - HS thực hiện lấy 6 thẻ bát và 7 thẻ cốc để lên bàn.. - GV gắn lên bảng và yêu cầu học sinh lấy thẻ bát và thẻ thìa tương ứng để lên bàn.rồi so sánh số lượng 2 loại - GV cho HS làm việc theo cặp so sánh như lần trước. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - HS theo tác lấy thẻ. * GV treo tranh lên bảng.. - GV gắn lên bảng và yêu cầu học sinh lấy thẻ bát và thẻ đĩa tương ứng để lên bàn.rồi so sánh số lượng 2 loại - GV cho HS làm việc theo cặp so sánh như 2 lần trước. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - HS trao đổi theo cặp : Số cốc nhiều hơn số bát.. + HS vẽ theo - Thừa ra 1 cái - HS nhắc lại - Theo dõi. - HS vẽ đường nối so sánh và đưa ra kết luận. - Số bát đã nhiều hơn số thìa hay số thìa ít hơn số bát. - Theo dõi. - HS theo tác lấy thẻ. - HS vẽ đường nối so sánh và đưa ra kết luận. - Số bát đã bằng số thìa hay số thìa và số bát bằng nhau. - GV Y/C HS nhắc lại : nhiều hơn, ít - HS (cá nhân- cả lớp)nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hơn, bằng nhau. C. Hoạt động thực hành luyện tập. Bài 1. Dùng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau để nói về hình vẽ sau. - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát hình vẽ. + Trong hình vẽ những gì? + Để thực hiện yêu cầu của bài toán thì trước hết ta phải làm gì? + Bây giờ chúng ta làm việc theo cặp hãy dùng thẻ đĩa, thìa, cốc để so sánh số thìa với với số cốc trong bài 1. + Gọi HS báo cáo - GV cho HS làm bài - Gọi HS báo cáo kết quả bài 1.. - GV cùng HS khác nhận xét - GV Y/C cả lớp đọc lại kết quả Bài 2.Cây bên nào nhiều quả hơn - GV nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân - Mời HS lên chia sẻ kết quả bài làm.. - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - HS quan sát + Vẽ cốc, thìa và đĩa. - So sánh thìa-cốc; thìa-đĩa; đĩa-cốc + HS lấy và so sánh số thìa với với số cốc và kết luận. + Số thìa nhiều hơn số cốc. - HS làm việc - Đại diện các cặp lên trình bày: + Số thìa nhiều hơn số cốc Hay số cốc ít hơn số thìa + Số đĩa nhiều hơn số cốc Hay số cốc ít hơn số đĩa + Số thìa và số đĩa bằng nhau. - HS nhận xét bạn - HS (cá nhân-tổ) đọc - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - HS làm bài vào vở BT. - Vài HS lên bảng chia sẻ kết quả và cách là. Chẳng hạn: + Cây bên trái nhiều quả hơn. Cách làm là em dùng bút chì nối từng quả của 2 bên với nhau thấy cây bên trái thừa ra 1 quả. Nên cây bên trái nhiều quả hơn. - HS nhận xét bạn. - HS (cá nhân-tổ) nhắc lại kết quả. - GV và HS nhận xét - GV cho HS nhắc lại kết quả bài làm D. Hoạt động vận dụng Bài 3.Xem tranh rồi kiểm tra câu nào đúng, câu nào sai. - GV nêu yêu cầu bài tập - 2-3 học sinh nhắc lại yêu cầu - Em cho biết bức tranh vẽ gì? - Tranh vẽ : 5 bạn nhỏ, 5 cái xẻng và 5 cái xô đựng nước. - GV đọc từng câu và Y/C HS giơ thẻ - HS lắng nghe + Quan sát rồi giơ thẻ: đúng/sai. a) Số xô nhiều hơn số xẻng a) S b) Số xẻng ít hơn số người b) S c) Số người và số xô bằng nhau. c) Đ - GV Y/C HS giải thích lí do chọn đúng - HS giải thích cách làm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> hoặc sai. - GV khuyến khích HS quan sát tranh và - HS làm việc theo cặp. đặt câu hỏi liên quan đến bức tranh sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. - Gọi HS lên chia sẻ. - Đại diện các cặp lên chia sẻ - GV cùng HS nhận xét - HS khác nhận xét E. Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? - Về nhà em cùng người thân tìm thêm các tình huống thực tế liên quan đến sử dụng các từ : nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. __________________________________________ TIẾNG VIỆT. Bài 3D: u, ư (SGV trang 50,51) I.MỤC TIÊU (SGV) II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG(SGV) TIẾT 1 1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(SGV) (5’) HĐ1. Nghe- nói (SGV) 2.HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ(SGV) (20’) HĐ2 . Đọc a)Đọc tiếng, từ - Cả lớp: (SGV trang 38) Bổ sung: * u, nhụ + HS đọc tiếng khóa: nhụ + HS nêu cấu tạo của tiếng nhụ + HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu âm mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình) + HS nghe cô giáo phát âm: u + HS đọc nối tiếp: u + HS nghe cô giáo đánh vần: nh-u-nh-nặng-nhụ + HS đánh vần nối tiếp: nh-u-nh-nặng-nhụ và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc trơn nối tiếp:cá nhụ và cả lớp đọc đồng thanh + HS đọc toàn bài: u – nhụ- cá nhụ * ư, ngừ (tương tự) b)Tạo tiếng mới (SGV) 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP(SGV) (10’) c) Đọc hiểu (SGV).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 2 ’. HĐ3. Viết (SGV) (20 ) 4.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (15’) __________________________________________ TẬP VIẾT. Tuần 3 (tiết 1) (SGV trang 54,55) I.MỤC TIÊU (SGV) II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG(SGV) TIẾT 1 1.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(SGV) (5’) HĐ1. Chơi trò chơi Ai nhanh? để tìm từ đã học. (SGV) 2.HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ(SGV) (10’) HĐ2. Nhận diện các chữ cái (SGV) 3.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20’) HĐ3. Viết chữ cái: l m; n nh; ng ngh; u ư (SGV) (HS viết bảng và vở Tập viết (trang 6) __________________________________________ Ngày soạn: 18/9/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25/9/2020 TIẾNG VIỆT. Bài 3E: Ôn tập l m; n nh; ng ngh; u ư (SGV trang 52,53) I.MỤC TIÊU (SGV) II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG(SGV) TIẾT 1 *HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) 1. Đọc (SGV) a. Tạo tiếng (11’) b. Đọc tiếng (12’) c. Đọc đoạn (12’) TIẾT 2 2. Viết (SGV) (20’) củ nghệ, bẹ ngô 3. Nghe - nói (SGV) (15’) Kể chuyện: Gà mẹ và gà con __________________________________________ TẬP VIẾT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 3 (Tiết 2) (SGV trang 54,55) I.MỤC TIÊU (SGV) II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG(SGV) TIẾT 2 * HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV/tr 43) (HS viết bảng và vở Tập viết (trang 6,7) HĐ4: Viết từ: lá, na, mẹ, nho, cá nhụ, ngô, cá ngừ, nghé, củ nghệ, bẹ ngô (SGV) (20’) HĐ5. Viết số (SGV) (15’) __________________________________________ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Tuần 3: SINH HOẠT LỚP CHỦ ĐỀ: ĐẾN TRƯỜNG THẬT VUI I. Mục tiêu: - Sau bài học học sinh: + Giới thiệu được bản thân trước các bạn trong tổ + Chào hỏi, làm quen được với thầy cô, anh chị, bạn bè mới. + Thể hiện được sự thân thiện trong giao tiếp. + Tập được bài hát truyền thống II. Nội dung hoạt động A. NHẬN XÉT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN (10’) 1. Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè. 2. Học tập: - Các em có ý thức đi học đều.Trong học tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt. Làm đầy dủ các bài tập cô giao. - Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết được; Vẫn có 1 bạn đi học muộn. 3. Thể dục vệ sinh: - Các em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Thể dục chưa đều vì chưa thuộc các động tác. B. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM (25’) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1. HS chia sẻ kinh nghiệm:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - Một số HS dựa vào kinh nghiệm của + Em cảm thấy thế nào khi gặp thầy cô bản thân chia sẻ cảm xúc của mình khi và bạn bè mới. gặp thầy cô và bạn bè mới. + Em cảm thấy rất vui. + Em cảm thấy rất bỡ ngỡ. + Em cảm thấy rất hồi hộp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV quan sát xem HS nào tự tin, HS nào chưa tự tin trong môi trường học tập mới để có sự hỗ trợ giúp đỡ. Hoạt động 2: Em hãy tự giới thiệu bản thân * GV làm mẫu trước lớp và nên nhấn HS lắng nghe và quan sát GV làm mẫu. mạnh: Khi giới thiệu chúng ta nên nói tên mình và có thể nói thêm điều mà mình thích. VD: Cô chào cả lớp. Cô tên là Đăng. Cô rất thích nầu ăn. - GV gọi 1 HS lên làm mẫu. - “Tớ tên là Hà. Tớ rất thích vẽ tranh”. - HS thực hành giới thiệu bản thân mình - GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 4 trong nhóm. và giao nhiệm vụ: Giới thiệu về bản thân với các bạn trong nhóm. - Các bạn đổi nhóm để giới thiệu. - GV cho HS đổi nhóm để các em có thể làm quen được vói các bạn trong nhóm khác. - Một số HS chia sẻ ý kiến trước lớp. - GV mời một số HS chia sẻ trước lớp: Qua phần giới thiệu em đã nhớ được tên của bao nhiêu bạn trong lớp mình rồi. Hãy cho cô và các bạn biết nào? Hoạt động 3: Nghe và hát theo bài hát: Em yêu trường em của nhạc sĩ Hoàng Vân HS thực hiện hát theo 3-4 lần. - HS lắng nghe và hát theo bài hát cô giáo đã phát trên loa. * Tổng kết các hoạt động - Nhắc nhở HS khi giới thiệu bản thân với các bạn nên nói vui vẻ thoải mái, to rõ ràng và cởi mở. - Dặn các em có thể tìm hiểu và làm quen với các bạn lớp khác. - Về nhà luyện hát thuộc bài hát Em yêu trường em của nhạc sĩ Hoàng Vân __________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×