Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

On tap Chuong I t23VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.49 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sắp xếp các hình đã học thành một sơ đồ tứ giác. Tứ giác Hình chữ nhật. Hình vuông. Hình. thang. Hình. Hình. thang cân. thangvuông. Hìnhthoi. Hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỊNH NGHĨA TỨ GIÁC. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.. HÌNH THANG. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.. HÌNH THANG CÂN. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.. HÌNH BÌNH HÀNH. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. HÌNH CHỮ NHẬT. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.. HÌNH THOI. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.. HÌNH VUÔNG. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TÂP: 87 SGK/111 Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống: a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các thang, hình bình hành hình…………….. b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các thang, hình bình hành hình………………. c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình vuông thoi là tập hợp các hình………….. Hình thang Hình vuông. Hình chữ nhật. Hình bình hành Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II/ TÍNH CHẤT TÊN HÌNH HÌNH THANG HÌNH THANG CÂN. HÌNH DẠNG. VỀ CẠNH - Hai cạnh đáy song song.. VỀ GÓC Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180º. - 2 cạnh đáy ssong Hai góc kề một đáy - 2cạnh bên bằng nhau. bằng nhau. HÌNH BÌNH HÀNH. - Các cạnh đối song song và bằng nhau.. Các góc đối bằng nhau. HÌNH CHỮ NHẬT. - Các cạnh đối song song và bằng nhau.. Bốn góc bằng nhau và bằng 90º. HÌNH THOI. - Các cạnh bằng nhau. Các góc đối bằng nhau. - Các cạnh đối ssong. - Các cạnh bằng nhau. Bốn góc bằng nhau và bằng 90º. HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ TÍNH CHẤT TÊN HÌNH HÌNH THANG CÂN. HÌNH DẠNG. VỀ ĐƯỜNG CHÉO - Hai đường chéo bằng nhau. HÌNH BÌNH HÀNH. - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.. HÌNH CHỮ NHẬT. - Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.. HÌNH THOI. HÌNH VUÔNG. -2 đchéo cắt nhau tại trung điểm của mỗiđường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc - Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau - 2 đường chéo là các đường phân giác của các góc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II/ TÍNH CHẤT TÊN HÌNH HÌNH THANG CÂN HÌNH BÌNH HÀNH HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH THOI. HÌNH VUÔNG. HÌNH DẠNG. ĐỐI XỨNG - Có một trục đối xứng , đi qua trung điểm 2 cạnh đáy. . . . .. - Có một tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo . -Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đchéo ,và 2 trục đối xứng đi qua trung điểm của các cạnh đối . - Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo - Có 2 trục đối xứng chính là 2 đường chéo - Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo -Có 4 trục đối xứng , 2 trục là 2 đường chéo, 2 trục còn lại đi qua trung điểm các cạnh đối.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC Tứ giác. Hình. thang. Hình bình hành. Hình. Hình. thang cân. thangvuông. Hìnhthoi Hình chữ nhật. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. hai cạnh đối song song D. SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT TỨ GIÁC. C. Hình thang - hai góc kề đáy bằng nhau. - hai đường chéo bằng nhau. Hình thang cân. một góc vuông. Hình thang vuông một góc vuông. B. Tứ giác. ba góc vuông. - Các góc đối bằng nhau - Các cạnh đối bằng nhau - Hai cạnh đối song song và bằng nhau - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hình bình hành. - một góc vuông - hai đường chéo bằng nhau. - hai cạnh kề bằng nhau - hai đường chéo vuông góc - một đường chéo là phân giác của một góc. Hình thoi. Hình chữ nhật - hai cạnh kề bằng nhau - hai đường chéo vuông góc - một đường chéo là phân giác của một góc. bốn cạnh bằng nhau. Hình vuông. - một góc vuông - hai đường chéo bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn về nhà :BT 88 ( SGK – 111). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là: A. H. a) Hình chữ nhật ? b) Hình thoi ?. E. D. B. c) Hình vuông ? G. F. C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • Chøng minh:   ABC cã : AE = EB (gt) ; BF = FC (gt)  EF là đờng trung binh của   EF // AC và EF = AC/2 Chøng minh t¬ng tù  HG // AC vµ HG =AC/2  EF // HG vµ EF = HG  Tg EFGH lµ hinh binh hµnh (theo dÊu hiÖu nhËn biÕt) • a) Hinh binh hµnh EFGH lµ hinh chu nhËt  H£F= 900  EH  EF  AC  BD (vi EH // BD; EF // AC) (H.a) • b) Hinh binh hµnh EFGH lµ hinh thoi  EH = EF BD = AC (vi EH =BD/2 ; EF =AC/2 ) (H.b) • c) Hinh binh hµnh EFGH lµ hinh vu«ng  EFGH lµ hinh chu nhËt, EFGH lµ hinh thoi. b  AC  bBD ; AC = BD (H.c) b e. e e. f. f. a a. f. c. a. c. c. h. g. h. g. g. h. H.a d. d. H.b. d. H.c.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, qua tâm. - Làm các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 89 ( SGK – 111). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với điểm M qua AB. a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB. b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao? c) Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM. d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông? A. C. .. M. .. E D. B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×