Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.66 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG (Chương trình nâng cao) a (a1 , a2 , a3 ) b (b1 , b2 , b3 ) 1. Định nghĩa:Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ , , tích có hướng của hai véc tơ a, b là một véc tơ được xác định như sau:. a a3 a3 a1 a1 a2 a , b a b 2 ; ; a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 b b b b b b 3 3 1 1 2 2 2. Tính chất: j , k i ; k , i j i , j k ; 2.1 [ a , b ] [ b , a] 2.2 [ a , b ] a ; [ a , b ] b 2.3 a , b [ a , b] 0 2.4 cùng phương [a, b] a . b .sin a , b 2.5 Chứng minh: a a3 a3 a1 a1 a2 a , b 2 ; ; a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2 b1 b2 b3 b3 b1 b1 b2 2.2. Ta có: và b b3 b3 b1 b1 b2 b; a 2 ; ; a3b2 a2b3 ; a1b3 a3b1 ; a2b1 a1b2 [ a , b ] [ b , a] a2 a3 a3 a1 a1 a2 do đó b a2b1 ).a3 1 2 2.3. Xét a , b .a (a2b3 a3b2 ).a1 (a3b1 a1b3 ).a2 (a a1a2b3 a1a3b2 a2 a3b1 a1a2b3 a1a3b2 a2 a3b1 0 [a, b] a . Hoàn toàn tương tự [a, b] b a a a a2b3 a3b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2b1 (0;0;0) 1 2 3 b1 b2 b3 a, b cùng phương. 2.4. [a, b] 0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (a.b) 2 2 a . b .sin 2 a , b a . b 1 cos 2 a , b a . b a . b . 2 2 a . b (a.b) 2 a .b 2.5. Xét (a12 a22 a32 )(b12 b22 b32 ) (a1b1 a2b2 a3b3 ) 2 (a2b3 a3b2 )2 (a3b1 a1b3 )2 (a1b2 a2b1 ) 2 2 [a, b ] 3. Ứng dụng của tích có hướng:. a , b [ a c 3.1. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: và đồng phẳng , b].c 0 [a, b] c [a, b].c 0 [a, b] c [ a, b] a [ a, b] b a , b c Ta có và đồng phẳng. 1 S ABC AB, AC 2 3.2. Diện tích tam giác ABC: 1 1 1 S ABC AB. AC.sin BAC AB . AC .sin( AB, AC ) [ AB, AC ] 2 2 2 Ta có: SABCD AB, AD 3.3. Diện tích hình bình hành ABCD: 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> S ABCD 2.S ABD AB, AD 3.4. Thể tích khối hộp ABCD.ABCD:. VABCD . A ' B ' C ' D '. [ AB, AD]. AA '. Gọi H là hình chiếu vuông góc hợp bởi của A’ trên mp(ABCD), là góc [ AB, AD] cùng phương với A ' H nên AA’ và A’H. Vì cos cos( AA ',[ AB, AD ]) ABCD. A ' B ' C ' D ' A ' H .S ABCD AA '.cos .S ABCD Ta có V AA ' . [ AB, AD] . cos( AA ',[ AB, AD]) AA '.[ AB, AD ] =. 1 [ AB, AC ]. AD 6. VABCD 3.5. Thể tích tứ diện ABCD: Từ khối tứ diện ABCD ta dựng khối hộp ACED.BC’E’D’ 1 1 1 VABCD VABC . DB ' C ' VABEC .DB ' E ' C ' [ AB, AC ]. AD 3 6 6 Ta thấy. [ IM , u ] d ( M , ) u. 3.6. Khoảng cách từ một điểm M đến đường thẳng : u Giả sử đường thẳng qua I và có véc tơ chỉ phương . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên , J là điểm xác định bởi IJ u . Ta có: [ IM , IJ ] [ IM , u ] 2S d ( M , ) MH MIJ IJ u u. 3.7. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:. [u1 , u2 ].M 1M 2 h [u1 , u2 ]. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> u d M Giả sử 1 qua 1 và có véc tơ chỉ phương 1 , d 2 qua M 2 và có véc u tơ chỉ phương 2 . Dựng hình hộp M 1 A1 B1C1.M 2 A2 B2C2 như hình bên. Khoảng cách giữa hai đường d1 và d 2 bằng chiều cao h của. khối hộp. h Ta có. Vhh S M1 A1B1C1. [ M 1 A1 , M 1C1 ].M 1M 2 [u1 , u2 ].M 1M 2 h [ M 1 A1 , M 1C1 ] [u1 , u2 ] . 4. Một số bài toán vận dụng tích có hướng: Những bài toán về tích có hướng xoay quanh các chủ đề: Xét sự đồng phẳng của ba véc tơ Tính diện tích của một tam giác, tứ giác Tính thể tích của một tứ diện, hình lăng trụ, hình hộp Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ----------------------- a (4;3; 4), b (2; 1;1), c (1; 2; z ), d ( 3;1; 2) Bài 1: Trong không gian Oxyz cho a, b a và tìm z để các véc tơ , b, c đồng phẳng a) Tính b) Chứng minh các véctơ a, b, d không đồng phẳng c) Hãy biểu thị véc tơ u ( 13;14;15) theo các véc tơ a, b, d Hướng dẫn, đáp số: 3 4 4 4 4 3 [ a, b] ; ; (7; 4; 10) 1 1 1 2 2 1 a) Ta có: , [ a, b].c 15 10z 3 [ a, b].c 0 z a, b, c đồng phẳng 2 b) [ a, b].d 37 0 a, b, d không đồng phẳng. 4m 2n 3 p 13 m 2 3m n p 14 n 3 4m n 2 p 15 p 5 u ma nb pd c) Giả sử , m, n, p , ta được hệ Bài 2: Cho ba điểm A(2;0;0), B(0;3;1), C(-1;4;2). a) Chứng minh: A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác b) Tính diện tích tam giác và độ dài trung tuyến AM. c) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. Hướng dẫn, đáp số: AB ( 2;3;1), AC ( 3; 4; 2) AB, AC (2;1;1) 0 a) Ta có nên AB, AC không cùng phương do đó A, B, C tạo thành 3 đỉnh của tam giác. 1 6 83 S ABC AB, AC AM 2 2 ; 2 b) c) Tính theo các cách sau: 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> AH Cách 1:. 2 S ABC 6 2 2 BC 1 (4 3) 2 (2 1) 2 . BC ( 1;1;1) Cách 2: (Áp dụng 3.6), đường thẳng BC qua B và có véc tơ chỉ phương AB, AC 6 AH 2 3 BC BH t BC AH .BC 0. Cách 3: Xác định tọa độ H , sau đó tính độ dài AH. Tọa độ H xác định từ hệ điều kiện: Bài 3: Cho các điểm A(1;0;1), B(0;0;2), C(0;1;1), D(-2;1;0) a) Chứng minh: A,B,C,D là các đỉnh của một tứ diện b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD c) Tính thể tích của tứ diện ABCD và khoảng cách từ A đến mp(BCD) Hướng dẫn, đáp số: AB , AC ( 1; 1; 1) AB, AC . AD 3 0 AC ( 1;1;0), AD( 3;1; 1) , a) Ta có AB ( 1;0;1), vì nên các véc tơ AB, AC , AD không đồng phẳng. Do đó A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện. [ AC , BD]. AB h [ AC , BD] b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC và BD là . Ta có ( 2).( 1) ( 2).0 1.1 h 1 2 2 2 AC , BD ( 2; 2;1) ( 2) ( 2) 1 nên Nhận xét: có thể tính h theo cách xác định đoạn vuông góc chung hoặc tính h bằng khoảng cách từ AC đến () chứa BD và () //AC. Tuy nhiên 2 cách này dài hơn cách tính trên. Bài 4: Cho tam giác ABC có A(-2;0;1), B(0;-1;1), C(0;0;-1) a) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tính bán kính của đường tròn đó b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC Hướng dẫn, đáp số: AB(2; 1;0), AC (2;0; 2), AB, AC (2; 4; 2) Tính được a) I(x;y;z) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi IA=IB, IA=IC và AB, AC , AI AI 2 BI 2 2 2 AI CI 5 1 1 I ; ; AB , AC . AI 0 đồng phẳng, do đó ta có: . Từ đó tính được 6 6 6 b) Gọi H(x;y;z) là trực tâm tam giác khi và chỉ khi AB CH , BC AH và AB, AC , AH đồng phẳng AB.CH 0 BC. AH 0 1 2 2 I ; ; AB , AC . AH 0 . Từ đó tính được 3 3 3 Bài tập: Bài 1: Cho tam giác ABC có A(0;0;2), B(0;1;0), C(1;2;3) a) Tìm tọa độ S thuộc Oy để tứ diện SABC có thể tích bằng 2 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Tìm tọa độ hình chiếu H của O trên mp(ABC) Bài 2: Cho 4 điểm A(2;5;-4), B(1;6;3), C(-4;-1;12), D(-2;-3;-2) a) Chứng minh: ABCD là một hình thang b) Tính diện tích hình thang ABCD Bài 3: Cho tam giác ABC có A(0;4;1), B(1;0;1), C(3;1;-2) a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC b) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 4: Cho hai điểm A(2;0; 1), B(0; 2;3) a) Tìm tọa độ C thuộc Oy để tam giác ABC có diện tích bằng 11 b) Tìm tọa độ D thuộc (Oxz) để ABCD là hình thang có cạnh đáy AB.. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>