Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Quản lý hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi các trường mầm non huyện bình giang tỉnh hải dương​

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 117 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

ĐÀO THỊ HUYỀN DỊU

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC - GIÁO DỤC
TRẺ MẪU GIÁO LỚN THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN
TRẺ EM 5 TUỔI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
HUYỆN BÌNH GIANG TỈNH HẢI DƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

THÁI NGUYÊN - 2016

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

ĐÀO THỊ HUYỀN DỊU

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC - GIÁO DỤC
TRẺ MẪU GIÁO LỚN THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN
TRẺ EM 5 TUỔI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
HUYỆN BÌNH GIANG TỈNH HẢI DƯƠNG
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60.14.01.14


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: TS. Đinh Đức Hợi

THÁI NGUYÊN - 2016

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn này hoàn toàn trung thực và chưa
được sử dụng để bảo vệ một cơng trình nào, các tài liệu tham khảo được
trích rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, tháng 6 năm 2016
Tác giả luận văn

Đào Thị Huyền Dịu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

i




LỜI CẢM ƠN

Với tình cảm chân thành, tơi xin cảm ơn Ban Giám hiệu, Ban chủ nhiệm khoa
Tâm lý giáo dục, các phịng chức năng, cùng tồn thể các thầy cơ trường Đại học Sư
phạm Thái Ngun đã tận tình giảng dạy và quan tâm giúp đỡ tôi trong quá trình học
tập và nghiên cứu đề tài.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với thầy giáo - TS. Đinh Đức Hợi người thầy đã tận tình, trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tơi trong q trình thực hiện,
hồn thành luận văn này.
Tơi cũng xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới lãnh đạo Phòng Giáo dục và
Đào tạo, cán bộ quản lý và giáo viên các trường mầm non huyện Bình Giang, bạn bè
đồng nghiệp cùng gia đình đã động viên cổ vũ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi
hồn thành bản luận văn.
Xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng 6 năm 2016
Tác giả luận văn

Đào Thị Huyền Dịu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ii




MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................. ii
MỤC LỤC .................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................iv
DANH MỤC BẢNG.....................................................................................................v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ................................................................................vi

MỞ ĐẦU .......................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu ........................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................................3
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ...........................................................................3
4. Giả thuyết khoa học ...................................................................................................3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................................3
6. Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................4
7. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu....................................................................................5
8. Cấu trúc luận văn .......................................................................................................5
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC GIÁO
DỤC MẪU GIÁO LỚN THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM 5 TUỔI ...6
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu ............................................................................6
1.2. Một số khái niệm ....................................................................................................8
1.2.1. Quản lý .................................................................................................................8
1.2.2. Quản lý trường học .............................................................................................. 8
1.2.3. Quản lý trường mầm non .....................................................................................8
1.2.4. Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi .............................................................................9
1.2.5. Quản lý hoạt động CS-GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi của Hiệu
trưởng trường mầm non .................................................................................................9
1.3. Một số vấn đề cơ bản về quản lý hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ mẫu giáo lớn
theo Bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi ở các trường mầm non. .................................10
1.3.1. Hoạt động chăm sóc ........................................................................................... 10

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

iii





1.3.2. Hoạt động giáo dục ............................................................................................ 10
1.3.3. Đặc điểm phát triển của trẻ 5 tuổi ......................................................................11
1.3.4. Chăm sóc – giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo Bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi ở
trường mầm non ...........................................................................................................13
1.4. Một số vấn đề về quản lý hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo
Bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng các trường mầm non. .................15
1.4.1. Quản lý việc lập kế hoạch chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn
phát triển trẻ em 5 tuổi của giáo viên ..........................................................................15
1.4.2. Quản lý việc tổ chức hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ
chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của giáo viên ................................................................ 17
1.4.3. Chỉ đạo triển khai thực hiện hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ mẫu giáo lớn
theo Bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi. .......................................................................21
1.4.4. Kiểm tra, giám sát hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo Bộ
Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi .....................................................................................22
1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ MGL theo
Bộ chuẩn ......................................................................................................................22
1.5.1. Yếu tố chủ quan .................................................................................................22
1.5.2. Yếu tố khách quan ............................................................................................. 23
Kết luận chương 1 ........................................................................................................24
Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC - GIÁO
DỤC TRẺ MẪU GIÁO LỚN THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM 5
TUỔI CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON HUYỆN BÌNH GIANG,
TỈNH HẢI DƯƠNG ..................................................................................................26
2.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội, giáo dục của huyện Bình Giang, tỉnh
Hải Dương ...................................................................................................................26
2.1.1. Tình hình kinh tế - xã hội của huyện Bình Giang .............................................26
2.1.2. Khái quát về tình hình giáo dục huyện Bình Giang ..........................................26
2.2. Vài nét về giáo dục mầm non huyện Bình Giang .................................................27
2.2.1. Qui mô trường, lớp mầm non ............................................................................27
2.2.2. Số lượng, chất lượng trẻ MG tại các trường mầm non trong huyện ..................... 28


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

iv




2.2.3. Đội ngũ CBQL, GVMN huyện Bình Giang ......................................................30
2.3. Thực trạng quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát
triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng các trường mầm non huyện Bình Giang....................31
2.3.1. Tổ chức nghiên cứu thực trạng ..........................................................................31
2.3.2. Kết quả nghiên cứu thực trạng ...........................................................................33
2.3.3. Khó khăn trong quản lý hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5
tuổi của Hiệu trưởng các trường mầ m non huyện Bình Giang....................................53
2.4. Những thành cơng và hạn chế trong công tác quản lý hoạt động CS - GD trẻ MGL
theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi của Hiệu trưởng các trường MN huyện Bình Giang ............... 55
2.4.1. Những thành cơng .............................................................................................. 55
2.4.2. Những khó khăn, hạn chế ..................................................................................56
2.4.3. Ngun nhân của những hạn chế .......................................................................57
Kết luận chương 2 ........................................................................................................59
Chương 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC - GIÁO DỤC
TRẺ MẪU GIÁO LỚN THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM 5 TUỔI
CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MẦM NON HUYỆN BÌNH GIANG, TỈNH
HẢI DƯƠNG ..............................................................................................................60
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp ........................................................................60
3.1.1. Nguyên tắc bám sát mục tiêu .............................................................................60
3.1.2. Nguyên tắc bám sát tính thực tiễn .....................................................................61
3.1.3. Nguyên tắc tính khả thi của các biện pháp đề xuất ...........................................61
3.2. Các biện pháp đề xuất ........................................................................................... 62

3.2.1. Nâng cao nhận thức cho CBQL, GVMN về ý nghĩa, nội dung bộ chuẩn phát
triển trẻ em 5 tuổi trong chương trình chăm sóc giáo du ̣c trẻ mẫu giáo lớn................62
3.2.2. Bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm cho giáo
viên, đáp ứng yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non............................. 64
3.2.3. Chỉ đạo giáo viên thực hiện đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt
động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi ...................................................66
3.2.4. Quản lý việc sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, đồ dùng đồ chơi phục vụ
công tác CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi .............................................69

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

v




3.2.5. Chỉ đạo giáo viên đánh giá sự phát triển của trẻ thông qua các hoạt động CS GD trẻ MGL và theo các chỉ số của bộ chuẩn PTTE 5 tuổi ........................................72
3.2.6. Kiểm tra, điều chỉnh việc tổ chức thực hiện hoạt động CS - GD trẻ mẫu giáo
lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi ...................................................................75
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp ...........................................................................78
3.4. Khảo nghiệm tính khả thi, tính cần thiết của các biện pháp đề xuất ....................79
3.4.1. Quy trình khảo nghiệm ......................................................................................80
3.4.2. Kết quả khảo nghiệm .........................................................................................81
Kết luận chương 3 ........................................................................................................85
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ............................................................................86
1. Kết luận ....................................................................................................................86
2. Khuyến nghị .............................................................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................89
PHỤ LỤC


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

vi




DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Đọc là

CBQL

Cán bộ quản lý



Cao đẳng

CS-GD

Chăm sóc - giáo dục

CSVC

Cơ sở vật chất

ĐH


Đại học

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

GDMN

Giáo dục mầm non

GV

Giáo viên

GVMN

Giáo viên mầm non

HS

Học sinh

HT

Hiệu trưởng

MGL

Mẫu giáo lớn


MN

Mầm non

PTTE

Phát triển trẻ em

QLGD

Quản lý giáo dục

QLGDMN

Quản lý giáo dục mầm non

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

iv




DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Số lượng và loại hình trường mầm non của huyện Bình Giang ......... 27
Bảng 2.2. Số lượng trẻ em mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) được nuôi dưỡng, chăm sóc và
giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non của huyện Bình Giang (số
liệu từ năm học 2011 - 2012 đến tháng 12/2015) .............................. 28
Bảng 2.3. Chất lượng chăm sóc, ni dưỡng trẻ mẫu giáo tại các cơ sở GDMN
huyện Bình Giang ............................................................................ 29

Bảng 2.4. Chất lượng giáo dục trẻ MGL tại các trường MN huyện Bình Giang 30
Bảng 2.5. Nhận thức về tầm quan trọng của bộ chuẩn PTTE 5 tuổi trong việc
thực hiện chương trình CS-GD trẻ MGL .......................................... 33
Bảng 2.6. Nhận thức của Hiệu trưởng trường MN về nội dung QL hoạt động CSGD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi .......................................... 35
Bảng 2.7. Mức độ thực hiện các biện pháp QL kế hoạch thực hiện hoạt động CS GD trẻ MGL theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng
trường MN ...................................................................................... 37
Bảng 2.8. Khả năng thực hiện chương trình, kế hoạch GD của 60 GV mẫu giáo
theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi .............................................................. 38
Bảng 2.9. Kết quả khảo sát về mức độ cần thiết và mức độ thực hiện các biện
pháp QL giáo viên tổ chức hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn
PTTE 5 tuổi của HT trường MN ...................................................... 39
Bảng 2.10. Về sử dụng các biện pháp đổi mới phương pháp tổ chức các hoạt động CS-GD
trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi của GV mẫu giáo ............................. 42
Bảng 2.11. Kết quả đánh giá chất lượng giờ dạy, hoạt động thực hiện đổi mới
phương pháp của giáo viên mầm non ............................................... 43
Bảng 2.12. Đánh giá của CBQL, GV về thực trạng sử dụng CSVC, ĐDĐC nhằm
thực hiện tốt hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi
của Hiệu trưởng trường MN ............................................................. 44
Bảng 2.13. Thực trạng QL giáo viên đánh giá trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5
tuổi của Hiệu trưởng trường MN huyện Bình Giang ......................... 46
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

v




Bảng 2.14. Đánh giá của CBQL, giáo viên các trường mầm non huyện Bình
Giang về mức độ thực hiện các biện pháp bồi dưỡng chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên nhằm thực hiện tốt hoạt động CS - GD trẻ

MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi ..................................................... 48
Bảng 2.15. Nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ nhằm thực hiện tốt hoạt
động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi của đội ngũ
GVMN (60 giáo viên) ...................................................................... 51
Bảng 2.16. Khó khăn trong quản lý HĐ chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ
chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đối với CBQL trường mầm non ......................... 53
Bảng 3.1. Đánh giá mức độ cần thiết của các biện pháp đề xuất ....................... 81
Bảng 3.2. Đánh giá mức độ khả thi của các biện pháp đề xuất .......................... 82
Bảng 3.3 Tương quan giữa tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp ...... 83

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

vi




DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Tương quan giữa tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp ...................84

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

vi




MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu
Bước vào thế kỷ 21, Việt Nam chủ động hội nhập quốc tế trên các lĩnh vực

kinh tế, xã hội trong đó việc quan tâm và đầu tư cho giáo dục là quốc sách hàng đầu.
Trong hệ thống giáo dục quốc dân, giáo dục mầm non có vị trí quan trọng, là khâu
đầu tiên đặt nền móng cho sự hình thành và phát triển nhân cách cho trẻ và chuẩn bị
những tiền đề cần thiết cho trẻ vào lớp 1. Trong báo cáo chính trị của Ban Chấp hành
trung ương Đảng đã trình bày tại Đại hội tồn quốc lần thứ IX có nói: “Chăm lo phát
triển mầm non, mở rộng hệ thống nhà trẻ và trường lớp mẫu giáo trên mọi địa bàn
dân cư, đặc biệt là nông thôn và những vùng khó khăn”[16]. Trong văn kiện Đại hội
Đảng tồn quốc lần thứ XI, Đảng ta xác định: “Phát triển giáo dục là quốc sách hàng
đầu. Ðổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hóa, hiện
đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế” [17].
Để thực hiện tốt nhiệm vụ mà Đảng đề ra, đòi hỏi các ban ngành đặc biệt là
các cơ sở giáo dục mầm non cần nghiêm túc nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ của
ngành để có biện pháp thực hiện đạt kết quả tốt, một trong các mục tiêu đó là: nâng
cao chất lượng hoạt động chăm sóc, ni dưỡng, giáo dục trẻ em theo mục tiêu đào
tạo của ngành.
Cùng với việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non trên phạm vi toàn
quốc, Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010 - 2015 với
những nội dung: “Đổi mới nội dung, chương trình, phương pháp giáo dục mầm non;
Ban hành và hướng dẫn sử dụng bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi”; Thông tư
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 hướng dẫn sử dụng bộ chuẩn phát triển trẻ em
5 tuổi với mục đích “Hỗ trợ thực hiện chương trình giáo dục mầm non, nhằm nâng
cao chất lượng chăm sóc, giáo dục, chuẩn bị tâm thế cho trẻ em 5 tuổi vào lớp1”.
Công văn chỉ đạo hướng dẫn nhiệm vụ năm học của Bộ Giáo dục và đào tạo cũng
chỉ rõ: “Các địa phương cần xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cho giáo viên dạy mẫu
giáo 5 tuổi về sử dụng Bộ chuẩn. Tuyên truyền rộng rãi cho các bậc cha mẹ trẻ và
cộng đồng về mục đích xây dựng và cách sử dụng Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi
trong việc theo dõi sự phát triển của trẻ để có biện pháp phối hợp tác động kịp thời
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN


1




giữa gia đình và nhà trường. Mở rộng diện thực hiện Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi
theo kế hoạch lộ trình trong năm học và những năm học tiếp theo nhằm nâng cao chất
lượng thực hiện chương trình GDMN” [12, tr. 5].
Theo Bộ chuẩn phát triển của trẻ năm tuổi của Bộ Giáo dục và Đào tạo, việc dạy
trẻ năm tuổi phải đạt được các “chuẩn” về giáo dục thể chất, chuẩn về phát triển ngôn
ngữ và giao tiếp, chuẩn về phát triển tình cảm và quan hệ xã hội. Trong đó, có nhiều
“chuẩn” cụ thể như sau: Trẻ năm tuổi phải hiểu biết và thực hành chăm sóc sức khỏe
dinh dưỡng như biết một số hành vi ăn uống có hại cho sức khỏe; thể hiện văn hóa giao
tiếp; làm quen với việc đọc, biết tôn trọng người khác, sử dụng lời nói với mục đích khác
nhau... Như vậy, với các tiêu chuẩn trên, các trường mầm non cần phải nâng cấp đội ngũ
giáo viên, cơ sở vật chất để đảm bảo hiệu quả tổ chức hoạt động cho trẻ.
Năm học 2012 - 2013, Bình Giang là một trong 12 huyện trong tỉnh được Sở
Giáo dục và Đào tạo tập huấn sử dụng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi. Thực hiện
Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI đó là:“Mở rộng giáo dục mầm non,
hoàn thành phổ cập mầm non 5 tuổi”, “Ðổi mới mạnh mẽ nội dung, chương trình,
phương pháp dạy và học ở tất cả các cấp, bậc học”. Qua mấy năm thực hiện, GDMN
huyện Bình Giang đang tích cực tìm mọi biện pháp để nâng cao chất lượng giáo dục
nhằm từng bước thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Đảng và Nhà nước. Đồng thời,
thực hiện nhiệm vụ năm học theo công văn số 4618/BGDĐT-GDMN ngày 08/9/2015
của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang đã triển
khai hướng dẫn sử dụng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đối với 100% số lớp 5 tuổi
trong các trường mầm non trên phạm vi toàn huyện. Đây là một vấn đề mới nên việc
quản lý sử dụng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng các trường mầm
non trong huyện còn gặp nhiều khó khăn, vướng mắc từ nhận thức của cán bộ giáo
viên, phụ huynh học sinh đến quá trình triển khai thực hiện về nội dung, phương

pháp, cách thức sử dụng cũng như xây dựng bộ công cụ để đánh giá trẻ 5 tuổi theo
chuẩn. Việc quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn
phát triển trẻ em 5 tuổi trong giai đoạn hiện nay trở thành nhu cầu cấp thiết đối với
việc nâng cao chất lượng GDMN huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

2




Xuất phát từ những lý do trên nên đề tài “Quản lý hoạt động chăm sóc - giáo
dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi các trường mầm non
huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương” được lựa chọn nghiên cứu.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu lý luận và thực tiễn công tác quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục
trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng trường mầm non
huyện Bình Giang, trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp quản lý hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng trường
mầm non, nâng cao chất lượng chăm sóc - giáo dục, chuẩn bị cho trẻ em 5 tuổi vào lớp 1
và góp phần thực hiện thành cơng đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Q trình quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn ở các trường
mầm non huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Biện pháp quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ
chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng trường mầm non.
4. Giả thuyết khoa học
Trong thời gian qua, việc quản lý hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ mẫu giáo

lớn theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đã được triển khai ở các trường mầm non
huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương và đã đạt được những kết quả nhất định. Tuy
nhiên, kết quả còn hạn chế do nhiều nguyên nhân khác nhau, trong đó có ngun
nhân do cơng tác quản lý chưa thực sự phù hợp. Nếu đề xuất và áp dụng các biện
pháp quản lý hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo Bộ chuẩn phát
triển trẻ em 5 tuổi phù hợp thì sẽ nâng cao được chất lượng GDMN huyện Bình
Giang, tỉnh Hải Dương, đáp ứng yêu cầu đổi mới GDMN.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để đạt mục đích trên, luận văn tập trung thực hiện các nhiệm vụ nghiên
cứu sau:
- Khái quát hóa cơ sở lý luận cho đề tài.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

3




- Khảo sát, phân tích và đánh giá đúng thực trạng quản lý hoạt động chăm sóc
- giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng
các trường mầm non huyện Bình Giang.
- Đề xuất một số biện pháp quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu
giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi cho Hiệu trưởng trường mầm non
huyện Bình Giang.
6. Phương pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
Thu thập tài liệu, đọc sách có liên quan đến vấn đề nghiên cứu, sử dụng các
phương pháp phân tích, so sánh, khái quát hóa, hệ thống hố để nghiên cứu các vấn
đề lý luận về vai trò của Hiệu trưởng và giáo viên trường mầm non trong việc nâng

cao chất lượng giáo dục mầm non và quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu
giáo lớn theo Bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
6.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
6.2.1. Phương pháp quan sát
Quan sát các hoạt động của trẻ mẫu giáo 5 tuổi để nắm được các biện pháp
quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ
em 5 tuổi của Hiệu trưởng ở trường mầm non trong công tác này.
6.2.2. Phương pháp điều tra viết (an ket)
Xây dựng các phiếu trưng cầu ý kiến cho tất cả CBQL và GV nhằm thu thập
thông tin về quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo Bộ Chuẩn
phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng các trường mầm non tỉnh Hải Dương.
6.2.3. Phương pháp chuyên gia
Xin ý kiến của các chuyên gia về sự cần thiết và tính khả thi của các biện
pháp đã đề xuất nhằm nâng cao công tác quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ
mẫu giáo lớn theo Bộ Chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi trong trường mầm non.
6.2.4. Phương pháp phỏng vấn
Phỏng vấn cán bộ quản lý, giáo viên lớp mẫu giáo 5 tuổi, học sinh lớp mẫu
giáo 5 tuổi một số trường mầm non trên địa bàn huyện Bình Giang nhằm thu thập
thơng tin về hiệu quả của việc sử dụng Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi trong cơng
tác chăm sóc và giáo dục trẻ mẫu giáo lớn.
6.3. Phương pháp thống kê toán học
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

4




Sử dụng cơng thức tốn thống kê để xử lý các số liệu thu được trong quá trình
nghiên cứu.

7. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu
7.1. Giới hạn về đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu biện pháp quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục
trẻ mẫu giáo lớn theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng các trường
mầm non huyện Bình Giang.
7.2. Giới hạn về địa bàn khảo sát
Đề tài nghiên cứu tại 21 trường mầm non huyện Bình Giang (được lựa chọn
theo phương pháp chọn mẫu) bao gồm cả trường mầm non cơng lập và trường mầm
non ngồi cơng lập.
7.3. Giới hạn về khách thể khảo sát
Chúng tôi tiến hành khảo sát trên: 81 khách thể, trong đó có 21 cán bộ quản lý
và 60 giáo viên thuộc 21 trường mầm non.
8. Cấu trúc luận văn
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và khuyến nghị, Danh mục tài liệu tham khảo và
Phụ lục, luận văn được cấu trúc thành 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu
giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
Chương 2: Thực trạng quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo
lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng trường mầm non huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương.
Chương 3: Biện pháp quản lý hoạt hát triển của trẻ thông qua các hoạt
động CS - GD trẻ MGL và theo các chỉ số của bộ chuẩn PTTE 5 tuổi.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

86


- Biện pháp 6: Kiểm tra, điều chỉnh việc tổ chức thực hiện hoạt động CS - GD
trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
Qua kết quả khảo nghiệm, lấy ý kiến của cán bộ quản lý là các cán bộ Phòng

GD&ĐT và cán bộ quản lý trực tiếp tại các trường mầm non huyện Bình Giang cho
thấy: 6 biện pháp quản lý hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi
của Hiệu trưởng trường mầm non huyện Bình Giang có tính cần thiết và tính khả thi
cao. Những biện pháp này phù hợp với tình hình đặc điểm phát triển của GDMN
huyện Bình Giang. Việc thực hiện đồng bộ các biện pháp quản lý hoạt động CS - GD
trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi của Hiệu trưởng trường mầm non huyện Bình
Giang sẽ góp phần quan trọng vào việc nâng cao chất lượng CS - GD trẻ MGL nói
riêng và chất lượng GDMN huyện Bình Giang nói chung trong giai đoạn hiện nay.
Với kết quả nghiên cứu lý luận và thực tiễn trên cho thấy: Nhiệm vụ nghiên
cứu đã hoàn thành và giả thuyết khoa học đã được chứng minh, kết quả nghiên cứu
phù hợp với giả thuyết khoa học. Mặc dù, các biện pháp đã đề xuất khơng hồn tồn
mới mẻ, song đó là kết quả nghiên cứu nghiêm túc cùng với các phương pháp nghiên
cứu của tác giả nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc -giáo dục trẻ mẫu giáo lớn, nâng
cao chất lượng giáo dục mầm non huyện Bình Giang. Kết quả khảo nghiệm đã xác
nhận tính cần thiết và tính khả thi của những biện pháp này.
2. Khuyến nghị
Để thực hiện áp dụng các biện pháp quản lý đạt hiệu quả và nâng cao chất
lượng giáo dục, chúng tôi xin khuyến nghị như sau:
2.1. Đối với Sở GD&ĐT Hải Dương
Mở các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý, tổ chức các chuyên đề, hội thảo về
công tác quản lý hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi
cho cán bộ quản lý trường mầm non được trao đổi học tập kinh nghiệm lẫn nhau.
2.2. Đối với các Phịng GD&ĐT huyện
Cần chủ động cơng tác xây dựng và thực hiện kế hoạch chỉ đạo triển khai
chương trình GDMN độ tuổi MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi trên địa bàn huyện.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

87





Cần tiến hành tổ chức rút kinh nghiệm một cách thiết thực và hiệu quả công tác chỉ
đạo, triển khai và thực hiện hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi.
2.3. Đối với Hiệu trưởng các trường mầm non
Không ngừng phấn đấu học tập, nâng cao trình độ chun mơn, trình độ lý
luận chính trị, nghiệp vụ công tác quản lý.
Tăng cường các biện pháp quản lý hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ MGL
theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi, kiểm tra đánh giá xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề
nghiệp GVMN để quản lý việc tự học, tự bồi dưỡng và thực hiện bồi dưỡng GV
thường xuyên, có hiệu quả.
Tăng cường trách nhiệm của bản thân trong việc xây dựng môi trường sư
phạm và môi trường giáo dục nhằm tạo điều kiện cho hoạt động chăm sóc - giáo
dục trẻ MGL theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi đạt hiệu quả cao nhất.
Quan tâm đầu tư về cơ sở vật chất, có kế hoạch bổ sung trang thiết bị, đồ dùng,
đồ chơi hàng năm, huy động mọi nguồn lực để đầu tư đủ đồ dùng, đồ chơi theo danh
mục thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu đối với lớp MGL được quy định tại Thông tư
02/TT-BGD ĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT. Tạo điều kiện tốt nhất về vật chất
và tinh thần cho giáo viên thực hiện hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn
PTTE 5 tuổi.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

88




TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.

Nguyễn Như An (1991), Phương pháp dạy học Giáo dục học, NXB Đại họa
Quốc gia, Hà Nội.

2.

Ban khoa giáo Trung ương (2002), Giáo dục và Đào tạo trong thời kì đổi mới,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

3.

Ban chấp hành Trung ương (2004), Chỉ thị số 40/CT-TW về việc xây dựng, nâng
cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ QLGD.

4.

Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Đắc Hưng (2004), Giáo dục Việt Nam hướng tới
tương lai - Vấn đề và giải pháp, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội

5.

Đặng Quốc Bảo, Đặng Thị Thanh Huyền (2005), Chỉ số phát triển Giáo dục
trong HDI - Cách tiếp cận và một số kết quả nghiên cứu, NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội.

6.

Đặng Quốc Bảo (1997), Một số khái niệm về QLGD, Trường CBQL Giáo dục Đào tạo, Hà Nội.


7.

Bộ GD&ĐT (1990), Quyết định 55 quy định mục tiêu kế hoạch đào tạo của nhà
trẻ, trường Mẫu giáo, Hà Nội.

8.

Bộ GD&ĐT (2006), Chiến lược phát triển giáo dục 2006 - 2015, NXB Giáo
dục, Hà Nội.

9.

Bộ GD&ĐT (2008), Điều lệ trường mầm non (Ban hành theo Quyết định 14/
2008/ QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008).

10. Bộ GD&ĐT (2009), Chương trình Giáo dục Mầm non (Ban hành theo Thông tư
số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009), NXB GD Việt Nam.
11. Bộ GD&ĐT (2010), Thông tư 23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 hướng dẫn
sử dụng bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.
12. Bộ GD&ĐT (2011), Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Mầm non năm
học 2011 - 2012 (Công văn số 5454/BGDĐT- GDMN ngày 17/8/2011).
13. Chính phủ nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Quyết định số
149/2006/QĐ-TTg ngày 23/6/2006 về việc phê duyệt Đề án phát triển GDMN
giai đoạn 2006- 2015.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

89





14. Chính phủ nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Quyết định số
239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 về việc phê duyệt Đề án Phổ cập GDMN cho trẻ
em 5 tuổi.
15. Đảng cộng sản Việt Nam (1997), Văn kiện hội nghị lần thứ 2, BCHTW khố
VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
16. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện đại hội Đảng lần thứ IX, NXB Chính
trị Quốc gia, Hà Nội.
17. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện đại hội Đảng lần thứ XI, NXB Chính
trị quốc gia, Hà Nội.
18. Phạm Minh Hạc (1998), Tâm lý học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
19. Nguyễn Kế Hào, Nguyễn Quang Uẩn (2003) Giáo trình tâm lý học lứa tuổi và
sư phạm, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
20. Harold Koontz, Cyril Odonnel, Heiz Weihrich (1994), Những vấn đề cốt yếu
của quản lý, NXB Khoa học - Kỹ thuật, Hà Nội.
21. Mai Hữu Khuê (1994), Tâm lý trong quản lý Nhà nước, NXB Học viện Hành
chính Quốc gia, Hà Nội.
22. Đặng Bá Lãm (2005), Quản lý Nhà nước về Giáo dục - Lý luận và thực tiễn,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
23. Luật giáo dục 2005, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
24. Hồ Chí Minh, tồn tập, tập 1, NXB Chính trị Quốc gia.
25. Trần Thị Tuyết Oanh (2006), Giáo trình Giáo dục học - Tập 1, NXB Đại học sư
phạm, Hà Nội.
26. Trần Thị Tuyết Oanh (2006), Giáo trình Giáo dục học - Tập 2, NXB Đại học sư
phạm, Hà Nội.
27. Nguyễn Ngọc Quang (1998), Những khái niệm cơ bản về lý luận QLGD,
Trường bồi dưỡng CBQL TW1, Hà Nội.
28. Quốc hội nước cộng hoà XHCN Việt Nam (2005), Luật Giáo dục, NXB Chính
trị Quốc gia, Hà Nội.
29. Nguyễn Gia Quý (2000), Quản lý trường học và quản lý tác nghiệp giáo dục,

Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục - Đào tạo, Hà Nội.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

90




30. Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (2014), Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ
Giáo dục Mầm non năm học 2014 - 2015.
31. Tài liệu về Tổ chức Giáo dục, Khoa học và văn hóa của Liên hợp quốc.
32. Trần Thị Ngọc Trâm (2011), Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình GDMN
mẫu giáo lớn (5-6 tuổi), NXB Giáo dục, Hà Nội.
33. Trung tâm nghiên cứu khoa học tổ chức quản lý, Khoa học tổ chức và quản lý Một số vấn đề về lý luận và thực tiễn, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.
34. Trung tâm từ điển học (2000), Từ điển tiếng Việt.
35. Động Mạnh Tường và các cộng sự (2001) Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển
Bách khoa Hà Nội.
36. UBND huyện Bình Giang (2002), Đất và người Bình Giang
37. UBND huyện Bình Giang (2011), Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày
29/01/2011 phê duyệt Đề án Phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Hải Dương
giai đoạn 2011- 2015.
38. Nguyễn Quang Uẩn (2004), Tâm lý học quản lý, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
39. Phan Thị Hồng Vinh (2006), Quản lý giáo dục, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội
40. Phạm Viết Vượng (2004), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Đại
học Quốc gia, Hà Nội.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

91





PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho Hiệu trưởng trường mầm non)
Với mục đích nâng cao chất lượng cơng tác quản lý hoạt động chăm sóc - giáo
dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi, xin đồng chí vui lịng cho
biết ý kiến của mình về các vấn đề sau đây. (Hãy đánh dấu (+) vào những ô trùng với
ý kiến của mình).
Câu 1: Theo đồng chí, Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi có vai trị như thế nào trong
việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non?
Rất quan trọng

Quan trọng

Ít quan trọng

Khơng quan trọng

Câu 2: Đồng chí đánh giá thế nào về tầm quan trọng của các nội dung quản lý hoạt động
chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi sau đây:
Mức độ nhận thức
Số

Nội dung quản lý

TT


Rất
quan
trọng

1
2
3
4

QL chương trình, kế hoạch CS- GD trẻ MGL theo bộ
chuẩn PTTE 5 tuổi của GV.
QL công tác dự giờ, kiểm tra, đánh giá hoạt động CSGD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE5 tuổi của GV.
QL công tác đánh giá trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE5
tuổi của GV.
QL bồi dưỡng chuyên môn cho GV nhằm thực hiện tốt
hoạt động CS-GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi
Quản lí GV sử dụng các biện pháp đổi mới phương

5

pháp và hình thức tổ chức các hoạt động CS - GD trẻ
MGL theo bộ chuẩn PTTE 5tuổi
Quản lí cơ sở vật chất, trang thiết bị đồ dùng phục vụ

6

dạy học, đồ chơi phục vụ cho hoạt động CS-GD trẻ
MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi.

Quan

trọng

Ít

Khơng

quan

quan

trọng

trọng


Câu 3: Đồng chí đánh giá thế nào về mức độ thực hiện các biện pháp quản lý kế
hoạch thực hiện hoạt động chăm sóc - giáo dục trẻ mẫu giáo lớn theo Bộ chuẩn phát
triển trẻ em 5 tuổi của Hiệu trưởng trường mầm non.
Mức độ thực hiện
Các biện pháp đã thực hiện

TT

Xây dựng kế hoạch QL hoạt động CS-GD trẻ MGL
1

theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi của HT đảm bảo chi tiết,
cụ thể.
Chỉ đạo tổ chuyên môn lập kế hoạch hoạt động CS -


2

GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi trong kế
hoạch chung của tổ

3

Chỉ đạo tổ chuyên môn hướng dẫn GV lập kế hoạch
CS-GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5tuổi.
Chỉ đạo tổ chuyên môn đôn đốc việc thực hiện kế

4

hoạch CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi
của GV.
Chỉ đạo tổ chuyên môn kiểm tra bài soạn, đánh

5

giá hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn
PTTE 5 tuổi của GV và đánh giá sự phát triển của
trẻ theo kế hoạch.
Chỉ đạo tổ chuyên môn kiểm tra việc sử dụng CSVC

6

thiết bị dạy học của giáo viên theo kế hoạch CS GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi

Tốt Khá ĐYC


Chưa
ĐYC


Câu 4: Ý kiến của đồng chí về mức độ cần thiết của các biện pháp kiểm tra đánh giá
giáo viên.
Mức độ cần thiết
Rất
Nội dung các biện pháp

TT

cần
thiết

1
2
3

Kiểm tra việc xây dựng kế hoạch và thực hiện kế hoạch CS
- GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5 tuổi.
Kiểm tra thực hiện nền nếp, chương trình thời gian biểu
Kiểm tra việc chuẩn bị bài dạy của giáo viên thông qua
giáo án.
Kiểm tra giờ tổ chức hoạt động trên lớp thông qua dự giờ

4

các hoạt động CS - GD trẻ MGL theo bộ chuẩn PTTE 5
tuổi của giáo viên


5
6
7
8
9
10

Kiểm tra việc bồi dưỡng chuyên môn qua dự giờ đồng
nghiệp, sinh hoạt chuyên đề viết sáng kiến kinh nghiệm.
Kiểm tra các loại hồ sơ sổ sách hàng tháng, hàng đợt.
Đánh giá giáo viên qua kết quả kiểm tra, khảo sát chất
lượng trẻ vào bất kì thời điểm nào trong năm học.
Đánh giá giáo viên thông qua kết quả học tập của trẻ tỷ lệ
trẻ xếp loại giỏi, khá trong các đợt khảo sát.
Đánh giá giáo viên thông qua việc tham gia hoạt động của
tổ, của trường.
Đánh giá giáo viên qua tín nhiệm tập thể.

Cần

Không

thiết

cần thiết


×