Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

GIAO AN HINH 9 TUAN 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: Hình học 9. Năm học: 2012- 2013. Tiết: 33 Tuần: 17 Ngày soạn: 18/11/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo) I. MỤC TIÊU Kiến thức: Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức đã học ở chương II . Kĩ năng: Học sinhvận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập tính toán và chứng minh. Học sinh được rèn luyện kĩ năng vẽ hình,Phân tích bài toán, trình bày lời giải bài toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hệ thống kiến thức, bài giải mẫu, thước thẳng com pa, eke, phấn màu. - HS: Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập.Thước kẻ, compa, eke. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 9A..................................................................................................................... 9C..................................................................................................................... 2) Kiểm tra bài cũ 3) ÔN TẬP Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 42 Bài 42 tr 128 sgk ,hướng dẫn học sinh vẽ hình ghi GT, KL B M GV: hãy nêu tính chất của hai tiếp tuyến C E cắt nhau?Tính chất của hai tiếp tuyến F chung trong? O O/ I A a) Để chứng minh tứ giác AEM F là hình chữ nhật ta chứng minh điều gì? 0 HS: Aˆ Mˆ Eˆ 90 0 GV: Hãy chứng minh: Aˆ Mˆ  Eˆ 90 ? Chứng minh HS: Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến 0 a)Ta có : Aˆ Eˆ Mˆ 90 cắt nhau Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật b). Hãy nêu các cách chứng minh: ME.MO=M F.MO/ ? (hs giải tương tự như b) Ta có EB=EA( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) câu c ) bài 41 ) Ta lại có EA=MF ( theo câu a) c). Hãy xác định tâm của đường tròn Suy ra EB=MF đường kính BC? Mà EB2=EM.MO(1) 1 MF2=MF.MO/(2) 2 HS: M là tâm vì MA=MB=MC= BC Từ (1) và (2)  ME.MO=MF.MO/ / GV: Để chứng minh OO là tiếp tuyến của 1 BC đường tròn( M; 2 )ta chứng minh điềugì ?. HS: OO/vuông góc AM tại A do MA là. c) Ta có MA=MB=MC= 2 BC Nên M là tâm của đường tròn đường kính. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: Hình học 9 bán kính của đường tròn tâm Mvà A thuộc OO/ GV:Căn cứ vào đâu để khẳng định MA  OO/ ? HS: Tiếp tuyến chung trong  với đường nối tâm d) Xác định tâm của đường tròn đường kính OO/ ? HS : Tâm I là trung điểm của OO/ GV: Để chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (I) ta chứng điều gì ? HS: IM  BC tại M GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 43 và yêu cầu H/S vẽ hình ghi giả thiết kết luận GV:Để chứng minhAC=AD ta phải làm gì. HS: Kẻ OM  AC và O/ N  AD lúc đó việc so sánh AC và AD chuyển sang so sánh AM và AN GV: Hãy nêu cách chứng minh AM =AN? HS: Sử dụng định lí 1 về đường trung bình của hình thang GV: Căn cứ vào đâu để từ AM=AN suy ra AC=AD? HS: Theo quan hệ  giữa đường kính và dây :OM  AC và O/N  AD  AM=AC;AN=AD  AC=2AM;AD=2AN c)để chứng minh KB  với AB ta chứng minh điều gì ? HS: Góc KBA=90o GV: Để chứng minh góc KBA=900 ta chứng minh điều gì ? HS:  KBA vuông tại B GV: Làm thế nào để chứng minh  KBA vuông tại B? HS: Sử dụng tính chất đường nối tâm, đối xứng tâm,định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông suy ra IB=IA=IK=1/2AK   KBA vuông 4) Củng cố 5) Hướng dẫn học ở nhà -Học thuộc và tóm tắt kiến thức cần nhớ -Ôn tập chương trình kì I. Năm học: 2012- 2013 BC Ta lại có MA  OO/ tại A (tính chất tiếp tuyến chung trong) Vậy OO/ là tiếp tuyến của đường tròn BC (M; 2 ). d) Gọi I là trung điểm của OO/ Ta có IM là đường trung bình của hình thang OBCO/ nên MI//OB//OC mà OB OC (tính chất của tiếp tuyến) Suy ra MI  BC tại M Vậy BC là tiếp tuyến của dường tròn (I ;. . OO / ) 2. Bài tập 43 tr 128 sgk C. M. A. I. O K. H. N. D. O/. B. a) kẻ OM  AC và O/N  AD Ta có AI//OM//O/N (cùng  CD ) Và OI=O/I (giả thiết) Suy ra AM=AN (định lí 1 về đường trung bình của hình thang) Ta lại có AC=2AM ;AD=2AN ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ) Vậy AC=AD c)Ta có AB là dây chung của (O) và (O/) Nên OO/ là đường trung trực của AB  1. IB=IA=IK= 2 AK Suy ra  KBA vuông tại B Vậy KB  AB tại B. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: Hình học 9 Năm học: 2012- 2013 6) Rút kinh nghiệm.......................................................................................................... Ngày soạn: 19/11/2012 Tiết: 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức của học kì I( Hệ thức lượng trong tam giác vuông-Đường tròn) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải một số dạng toán trắc nghiệm . Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương I,II và bảng phụ ghi đề bài tập HS: Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập.Thước kẻ, compa, eke. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 9A..................................................................................................................... 9C..................................................................................................................... 2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở ghi chép và vở bài tập của 1 số học sinh 3) ÔN TẬP Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng E GV treo bảng phụ ghi tóm tắt các kiến I. Lý thuyết I thức cần nhớ của chương I, II để HS theo F dõi và nhớ lại lí thuyết. D GV treo bảng phụ ghi bài t ập 1- trắc II. Bài tập trắc nghiệm nghiệm và yêu cầu h/s chọn phương án Bài 1: chọn phương án đúng đúng 0 Cho tam giác DEF có Dˆ 90 .Đường HS: Kết quả: a) B; b)B ;c) B ; d) C cao DI DE DI DI ; B) C) DE EI a)Sin E bằng: EF DE DI EI A) B) C) b) TanE bằng : DF EI DI DE DF DI A) B) C) c) cos F bằng : EF EF IF DI IF IF A) B) C) d) cotF bằng: IF DF DI A). GV treo bảng phụ ghi bài t ập 2- trắc nghiệm và yêu cầu h/s chọn phương án đúng HS:Kết quả: A: Đúng ; B:Sai; C: Sai ; D:Đúng. Kết quả:a) B; b)B ;c) B ;d) C Bài 2: Các đẳng thức sau đúng hay sai Cho góc nhọn α A) sin2 α =1- cos2 α B) 0<tan α <1. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án: Hình học 9. Năm học: 2012- 2013 C ) sin  . 1 D) cos  sin(900   ) cos . Kết quả: A:Đúng; B:Sai ;C:Sai; D: Đúng Bài 3: Hãy điền vào hệ thức / Vị trí tương đối của (O;R)và (O ;r)với R>r Hệ thức Hai đường tròn tiếp xúc ngoài O O/ =R +r Hai đường tròn tiếp xúc trong OO/ = R-r Hai đường tròn cắt nhau R-r<O O/<R+r Hai đường tròn ở ngoài nhau OO/ > R+r Hai đường tròn đựng nhau OO/ < R-r Hai đường tròn đồng tâm OO/ =O Kết quả phần chữ đậm Bài 4: Hãy diền vào chỗ trống (....) để HS: Điền được như nội dung ở bảng được 1 khẳng định đúng: GV treo bảng phụ ghi bài tập 4,5- trắc 1) Nếu 2 đường tròn cắt nhau thì nghiệm và yêu cầu h/s điền vào ô trống đường nối tâm là..........của dây chung. HS: Kết quả: 1) Trung trực ; 2) trung 2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp điểm của cạnh huyền . tam giác vuông là........ Kết quả: 1) Trung trực ; 2) trung / Kết quả: a)2cm<OO <8cm điểm của cạnh huyền . / / b) OO =8cm hoặcOO =2cm Bài 5: Hãy diền vào chỗ trống (....) để được 1 khẳng định đúng:Cho (O;5) và (O/;3) a)Để (O;5) cắt (O/;3) thì đoạn nối tâm phải thoả mãn ........ b) Để (O;5) tiếp xúc với (O/;3) thì OO/ bằng.... Kết quả: a)2cm<OO/ <8cm b) OO/= 8cm hoặc OO/ =2cm 4) Củng cố 5) Hướng dẫn học ở nhà -Học thuộc và tóm tắt kiến thức cần nhớ -Ôn kĩ bài, chuẩn bị tốt kiến thức và dụng cụ để chuẩn bị thi học kì I 6) Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................... ……………………………………...................................................................................... GV treo bảng phụ ghi bài t ập 3- trắc nghiệm và yêu cầu h/s điền vào ô hệ thức. Lai Thành, ngày... tháng .... năm 2012. KÝ DUYỆT CỦA BGH. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án: Hình học 9 Tiết: 35. Năm học: 2012- 2013. Tuần: 18. Ngày soạn: 2/12/2012 ÔN TẬP HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức của học kì I( Hệ thức lượng trong tam giác vuông-Đường tròn) Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải một số dạng toán tự luận. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi đề bài tập HS: Thước kẻ, compa, eke. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 9A..................................................................................................................... 9C..................................................................................................................... 2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở ghi chép và vở bài tập của 1 số học sinh 3) ÔN TẬP Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng HS: Đọc nội dung bài toán Bài: 1 y Cho nửa đường tròn tâm O .đường kính E x AB =2R . Trên nửa mặt phẳng bờ AB 1 I 2 chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến A x và M By .Một tiếp tuyến qua M cắt Ax tại C, cắt By tại E và cắt AB tại F ( Điểm M thuộc 1 2 nữa đường tròn khác A và B). Chứng minh a) CE=AC+BE A H O F B 2 b) AC.BE=R c) Gọi I là tâm của đường tròn đường a)CE =CA+BE Ta có CE=CM+ME và CM=CA;BE=EM kính CE.Chứng minh AB là tiếp (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) tuyến của đường tròn tâm I d) Kẻ MH vuông góc với AB .Chứng Suy ra CE =CA+BE b) AC.BE=R2 HA FA  Ax //By( cùng vuông góc với AB ) minh HB FB   Trong tam giác COE có C1  E1 1v ( nữa tổng GV: Cho học sinh hoạt động nhóm 2 góc trong cùng phía ,Ax//By)  Suy ra COE 1V Có OM2=MC.ME (Hệ thức lượng trong tam giác vuông ) Mà OM =R,CM=CA,ME=EB  AC.BE=R2 c) Vì I là trung điểm của CE .Ta có OI là Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 7.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án: Hình học 9 HS: Nhận xét đúng sai. Năm học: 2012- 2013 đường trung bình của hình thang vuông ABEC  OI . GV: Nhận xét cho điểm các nhóm. AC  EB CM  ME CE   2 2 2. Suy ra đường tròn tâm I đường kính CE đi qua O OI là đường trung bình của hình thang vuông ABEC nên AB vuông góc với OI tại O (I ;. CE ) 2. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn d) CóAx//MH//By(cùng vuông góc vớiAB) . HA MC  (Thalet ) HB ME và MC=AC;ME=BE. (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) . HA AC  (1) HB BE FAC FBE ( g .g ) . GV: ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 2. Mặt khác. Gọi học sinh đọc đề bài GV- vÏ h×nh lªn b¶ng. HA FA  Từ (1) và (2) suy ra : HB FB. ? Muèn chøng minh  ABC vu«ng ta cã nh÷ng c¸ch nµo? Häc sinh chøng minh ? §Ó tÝnh c¸c gãc B; C ta lµm nh thÕ nµo? Gäi häc sinh thùc hiÖn ? Để tính đờng cao AH ta làm nh thế nào? ?Nêu hệ thức lợng liên quan đến đờng cao?. AC FA  (2) BE FB. Bµi sè 2. a/ Ta cã AB2 + AC2 = 62 + 4,52= 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25  AB2 + AC2 = BC2   ABC vuông tạiA (theo đ/l đảo Pitago) Cã tanB =  . AC 4,5 = AB 6. = 0,75. B = 36052’ TÝnh AH? gócC = 900 – gócB = 5308’ Ta l¹i cã BC.AH=AB.AC (hÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng) ViÕt c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c  AH = AB . AC = 6 . 4,5 = 3,6 (cm) BC 7,5 Muèn SABC = SMBC cÇn cã ®iÒu kiÖn g×? b/ Ta cã SABC = 1/2AH . BC ? Xác định vị trí của M Gọi MK là đờng cao của  MBC  SMBC = 1/2MK . BC §Ó SABC = SMBC th× 1/2AH . BC = 1/2MK . BC hay AH = MK  §iÓm M ph¶i c¸ch BC mét kho¶ng bµng AH. Do đó M nằm trên haiđờng thẳng song song víi BC c¸ch BC mét kho¶ng b»ng AH Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án: Hình học 9. Năm học: 2012- 2013 (3,6 cm). 4) Củng cố 5) Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc và tóm tắt kiến thức cần nhớ - Ôn kĩ bài, chuẩn bị tốt kiến thức để thi học kì I 6) Rút kinh nghiệm.......................................................................................................... ……………………………………...................................................................................... Tiết: 36 Ngày soạn: 5/12/2012 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU  GV phân tích bài kiểm tra HKI qua kết quả bài làm của HS.  GV hướng dẫn HS chữa bài kiểm tra HKI, GV chỉ ra những sai sót trong bài làm của HS qua từng bài.  HS rút kinh nghiệm và cần tránh những sai sót trong bài làm ở những lần sau. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH  GV: Đề kiểm tra HKI  HS: Đọc lại bài làm, đối chiếu kết quả bài giải, nhận ra những sai sót trong bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Trả bài GV phát bài kiểm tra cho HS. GV thông báo kết quả điểm bài kiểm tra HKI, tỉ lệ đạt được của lớp, của khối, so sánh. GV nêu những ưu điểm, tồn tại phổ biến của HS trong bài kiểm tra. Hoạt động 2: Chữa bài ( GV cho HS chữa bài theo đề thi HK I) IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Đọc bài mới: Góc ở tâm, số đo cung tròn * Rút kinh nghiệm tiết kiểm tra học kỳ........................................................................... .............................................................................................................................................. Lai Thành, ngày... tháng ...năm 2012 DUYỆT CỦA BGH. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×