Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.7 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I ( Năm học : 2011-2012) MÔN TOÁN – KHỐI 12 A. GIẢI TÍCH 1. Lý thuyết Chương I: ứng dụng của đạo hàm 1. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. 2. GTLN, GTNN của hàm số 3. Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số và bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. Chương II: 1. Luỹ thừa – Lôgarit 2. Hàm số mũ – hàm số Lôgarit 3. Phương trình – bất phương trình mũ và lôgarit. 2- Một số bài tập tham khảo. I. KHẢO SÁT HÀM SỐ 3 2 Bài 1: Cho hàm số y x 3 x 4 (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số A 1, 0 2. Đường thẳng d đi qua có hệ số góc k .Tìm k sao cho d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 1. 3 Bài 2: Cho hàm số y 4 x mx (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=1 2. Lập phuơng trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=49x+1 3 Bài 3: Cho hàm số y x mx 3 (1) 1. Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=3 3 3. Chứng tỏ pt y x mx 3 =0 luôn có một nghiệm dương với mọi m. a 1 x 3 ax 2 . 3a 2 x 3 Bài 4: Cho hàm số 1. Tìm a để hàm số luôn đồng biến 2. Tìm a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 3 a 2 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi y. 4. Tìm m để pt Bài 5:. x 3 3x 2 5 x m 6 2 2. có 6 nghiệm phân biệt. 4 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C): y x 2 x 2 4 2 2. CMR m 2 : pt -x 2 x 2 m 0 coù 2 nghieäm. y x 4 2x 2 2 3. Từ đồ thị (C) suy ra cách vẽ đồ thị y f x m 1 x 4 mx 2 2m 1 C Bài 6: Cho hs có đồ thị m C 1. Chứng tỏ m luôn đi qua hai điểm cố định A,B 2. Tìm m để tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 2 4. Biện luận theo k số nghiệm pt x 2 x k 3 0 E 0, 5 5. Lập phuơng trình các tiếp tuyến của (C) đi qua . 4 2 4 C Bài 7: Cho hs y x 2mx 2m m có đồ thị m 1. Tìm m để hàm số có các điểm cực đại ,cực tiểu lập thành tam giác đều 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=1 m 1 x m y f x C x m Bài 8: Cho hs có đồ thị m 1. Tìm m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=2 d : y 4 x k 3. Biện luận theo k số giao điểm của (C) và đường thẳng B 6, 2 4. Lập phương trình các tiếp tuyến của (C) kẻ từ . x 2 y x 2 5. Từ đồ thị (C) suy ra cách vẽ đồ thị. Bài 10: Cho. Ck : y f x . k 4 x k x 1. C 1. Tìm điểm cố định của k C 2. Tìm k để k có tiệm cận ngang là y=1 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi k=-3 4. CMR đường thẳng (d) : y=2x+m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt 5. Tìm k để MN nhỏ nhất T C 6. Tiếp tuyến của (C) tại một điểm bất kì cắt hai tiệm cận của (C) tại P,Q.Chứng tỏ T là trung điểm của PQ 2x 1 y x 1 Bài 11: Cho hs 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) 2. Tìm tất cả các điểm trên (C) có tọa độ là các số nguyên M x ,y M x ,y 3. Gọi 0 0 0 là một điểm tùy ý trên (C) .Chứng tỏ tích các khoảng cách từ 0 0 0 đến hai tiệm cận của (C) là một số không đổi 4. Tìm m để đường thẳng y=-2x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3 . x 2 m 1 x m 2 4m 2. y f x x 1 Bài 12( nâng cao): Cho hs 1. Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu 2. Tìm m để hàm số có tích các giá trị cực đại ,cực tiểu đạt GTNN 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m=0 Bài 13: Tìm GTLN ,GTNN của các hàm số : y x 3 3 x 2 9 x 1 treân -4,4 1. y x 5 5 x 3 2 treân -2,3 2. y e x cosx treân 0, 3. 4. y ln x x y x 6 x2 4 treân 0,2 5. Bài 14: CMR x ln x 1 , x 0 1..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2. e x 1, x R Bài 15: Tìm m để các phương trình. x 2 mx 2 2 x 1 có hai nghiệm phân biệt 3x x 2 x m x 2m 16 0 có nghiệm. 1. 2.. 2 3. m x 2 x 2 x 2 có hai nghiệm phân biệt. Bài 16: Tìm tham số m để BPT sau có nghiệm: mx . x 3 m 1. II. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT Bài 1 : Tính đạo hàm của hàm số sau : 1. y = (5x2 – 4)ln3x 1 3. y = (x + 2) ln x 1 5. y = 7. y =. 5. e3 x 2. 5. sin 2 x. 19. y =. e. 2x. 3x 2 cos x . x 1 ln 2x 1. . ln cos x . 1. =5. 2x 1. 20. y =. b) 52x + 1 – 3. 52x -1 = 110 d) 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0 x 3 x 20 f) 5 5. 4 h). 15. x. 4. 15. . x. 2. 1. j) 3x + 1 = 5x – 2. x 2 7 x 12. x2 ln x x2 . x. l) 5 .8 x 1 0 e 2e. x 1 x. 500. 4x x2 7 2x 4x2 12 2. . m) Bài 3: giải các phương trình. n). a) log2(9x – 2+7) – 2 = log2( 3x – 2 + 1) log 2 2 x 3log 2 x log 1 x 2 2 c) e) log √ 3 ( x −2 ) log 5 x=2 log 3 ( x −2 ). b) log2x +. g). 5x. ln 2x 1 18. y =. x x x i) 9.4 5.6 4.9. k) 3. 4. 4x. e) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0 x x1 8 5 2 2 0 5 5 g) 2 . x–3. ln 4 2x. 10. y = x2 e 1 12. y = xlnx - xln5 14. y = (2x-1)ln2x 2 x2 16. y (x x)e. Bài 2 : Giải các phương trình sau x 2 x 8 41 3 x a) 2 c) 2x + 2x -1 + 2x – 2 = 3x – 3x – 1 + 3x - 2. 1. 3. cos 8. y = e. 2. 17. y =. ln( x 4 1) x 4. y = 6. y =. 5 9. y = log 5 (c otx) 11. y = (x2 + 2) e2x 13 y = ecosx 15. y x ln 2x 1 log 1. x 4 1 . lnx6. 2. y =. log 2 ( 2x +1 ) . log 2 ( 2 x+1 +2 ) =2. . 2. 10 log 2 x 6 9. lg 16 l o g 2 x 64 3 d) x2 f) log 9 ( log 3 x ) +log 3 ( log 9 x )=3+ log 3 4 2 h) log 2 x . log 8 x . log 16 x= . 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> i). k). 2(log 9 x ) 2 log 3 x. log 3 ( 2 x 1 1). log 2 4.3x 6 . . . log 2 3 x 1 m). 3 log 2 2 1. log ( x 3) 2. 2. log 4 x 1 2 log. 2. 2. 9. x. j). . 6 1. l). ( x 1).log5 3 log5 3x 1 3 log5 11.3x 9. . . . . log 4 log 2 x log 2 log 4 x 2. 2 log 2 ( x 1) n). 4 x log8 4 x . 3. Bài 4: Giải các bất phương trình 1 1 ≤ x+1 3 +5 3 −1 c. 62 x+3 <2x+ 7 . 33 x −1 e. log22 + log2x ≤ 0 a.. b.. x. i.. >16. d. 9 x <3 x+1 +4 f. log1/3x > logx3 – 5/2 1 1 1 1 log x log x h.. g. log2 x + log2x 8 ≤ 4 log x 2.log x 16 2 . |x+ 1|. 4. 1 log 2 x 6. j.. log 4 (3x 1).log 1 ( 4. 3x 1 3 ) 16 4. l. log4 x2 logx 8 log2. x 2 x 4.2x 2 x 22x 4 0 k. 2 Bài 5:. 2x 0. x 1 3 x 14.2 x 1 3 x 8 m có nghiệm. a. Tìm m để phương trình 4 b. Tìm m để phương trình 9x - 2.3x + 2 = m có nghiệm x (- 1;2). c. Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3) x 33x 1 33x 1 x.3x 3x 1 m 3 x 3 d. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc (1; 4). . . B. HÌNH HỌC 1. Lý thuyết: Học sinh cần nắm được khái niệm khối đa diện. * Tính thể tích các khối đa diện và tỷ số thể tích của các khối đa diện. * Tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh và thể tích khối tròn xoay. 2. Một số bài tập tham khảo Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật .Lấy M,N lần lượt trên các cạnh SB,SD SM SN 2 sao cho BM DN SP 1. Mp (AMN) cắt cạnh SC tại P. Tính tỷ số CP 2. Tính thể tích khối chóp S.AMPN theo thể tích v của hình chóp S.ABCD Bài 2. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> VACA ' B ' V 1. Tính tỷ số ABC . A ' B 'C ' V 2. Tính ACA ' B ' biết rằng ABC là tam giác đều cạnh a ;AA’=b và AA’ tạo với (ABC) 1 góc 600 Bài 3. Cho hình nón đỉnh S ,đường sinh l,góc giữa đường sinh và đáy là 300 1. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón l2 2 2. Một mặt phẳng qua S cắt hình nón theo thiết diện có diện tích 3 .Tính góc giữa thiết diện và đáy Bài 4. Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB=2a .Trên đường thẳng đi qua A và vuông góc (ABC) ,lấy điểm S khác A 1. Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC 2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC khi mặt phẳng (SBC) tạo với (ABC) một góc 300 3. Lấy S’ đối xứng với S qua A ,gọi M là trung điểm SC. Xác định thiết diện tạo bới mặt phẳng đi qua S’M và song song BC cắt tứ diện SABC .Tính diện tích của thiết đó khi SA a 2 0 0 0 Bài 5. Cho tứ diện SABC có các cạnh bên SA=SB=SC=a; ASB 120 ; CSB 60 ; ASC 90 1. Chứng tỏ tam giác ABC là tam giác vuông . 2. Tính thể tích của tứ diện SABC. 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. Cho tứ diện ABCD có AB BC AD CA BD a 2 vaø CD=2a CMR AB CD .Xác định đường vuông góc chung của AB và CD Tính thể tích của tứ diện ABCD. Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (ABC) .Chứng minh H là trực tâm tam giác ABC. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB=AD=a; DC=2a, cạnh bên SD vuông góc với đáy và SD a 3 .Từ trung điểm E của DC dựng EK SC ( K SC ). Bài 6. 1. 2. 3. 4. Bài 7.. SC EBK 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và chứng tỏ 2. Chứng tỏ 6 điểm S,E,K,A,B,D cùng thuộc một mặt cầu. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu theo a 3. Tính khoảng cách từ trung điểm M của SA đến (SBC) theo a Bài 8. Cho hình nón tròn xoay có đướng cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. 2. Tính thể tích của khối nón. 3. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó. Bài 9. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền. bằng a 2 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón 2. Tính thể tích của khối nón. 3. Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 600. Tính diện tích tam giác SBC. Bài 10.Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h = r 3 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ . 2. Tính thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho . 3. Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ . Bài 11.Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao bằng R 2 . 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ . 2. Tính thể tích của khối trụ ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 12. (đề thi ĐH khối B - 2008) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a √ 3 và mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích của khối chóp SBMDN và tính cosin của góc hợp bởi hai đường thẳng SM, DN. Bài 13. (đề thi TNTHPT hệ BT – 2011) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA=a. Tính thể tích khối chóp SABC theo a. Bài 14. (đề thi TNTHPT – 2010)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt (SBD) tạo với đáy một góc 60 0 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Bài 15. (đề thi TNTHPT – 2011 ) Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AD=CD= a, AB=3a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 45 0. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Bài 16. (đề thi ĐH khối A – 2009) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a; CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Bài 17. (đề thi TNTHPT hệ BT – 2009) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a và AC = a √ 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a √ 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Bài 18. (đề thi TNTHPT – 2009) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200 , tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. Bài 19. (đề thi ĐH khối B – 2009) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’ và mp(ABC) bằng 60 0, tam giác ABC vuông tại C và góc BAC = 60 0. Hình chiếu của B’ lên mp(ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Tính thể tích tứ diện A’.ABC theo a. Bài 20. (đề thi ĐH khối D – 2009) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA’= 2a, A’C = 3a. Gọi M là trung điểm đoạn A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ A đến mp(IBC)..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>