Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIEM TRA DAO DONG CO 12CB20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN. KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài  bằng A. 2,5 m. B. 1,5 m. C. 1 m. D. 2 m. Câu 2: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 5π Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz. Câu 3: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s. Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l  1m , dao động điều hòa với biên độ góc  0  0,1rad . Cho. g  10 m / s 2 . Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị bằng A. 0,316 m/s. B. 1 m/s. C. 0,0316 m/s. D. 0,1 m/s. Câu 5: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau thì: A. biên độ dao động nhỏ nhất, B. biên độ dao động lớn nhất. C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần. D. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần. Câu 6: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 15 cm/s. D. 0. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,6s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,8s. Câu 8: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0.4kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 15 5  cm/s. Lấy  2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 22.5J. B. 225J. C. 0.225J. D. 2.25J. Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = Aω2 . B. vmax = Aω .C. vmax = 2Aω . D. vmax = A2ω. Câu 12: Một vật dao động điều hoà trong thời gian t =15s vật thực hiện được 20 dao động.Chu kỳ dao động của vật là A. 0,75s . B. 1,5s. C. 1,3s . D. 7,5s.. Trang 1/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 5,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 6,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J. Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này  3 có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x 2  3cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật 4 4 ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 17: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm.Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. 1,5 km/h. B. 5,6 km/h. C. 2,8 km/h. D. 1,8 km/h. Câu 18: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều dương quy ước. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều chuyển động của viên bi. Câu 20: Gắn một vật vào lò xo dược treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g  10m / s 2 . Tần số dao động của vật nặng là A. 0,2 Hz. B. 5 Hz. C. 2 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 21: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi  A. sớm pha so với li độ. B. ngược pha với li độ. 2  C. chậm pha so với li độ. D. cùng pha với li độ. 2 Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos2  t (cm) .Động năng và thế năng của con lắc bằng nhau lần đầu tiên là: A. 1/8 s. B. 1/4 s. C. 1/2 s. D. 1s. Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acosωt . Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A. 2 2 2 Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s. B. 0,5s. C. 1,6s. D. 2s. Câu 25: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng Trang 2/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos(10t ) (cm) . Vận tốc của vật tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là A. 10 m/s. B. 0,1 m/s. C. 20 cm/s. D. 2 cm/s. Câu 27: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5  x  3cos( t  ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5 cos( t  ) (cm). Dao động 6 6 thứ hai có phương trình li độ là   A. x2  8cos( t  ) (cm). B. x2  2 cos( t  ) (cm). 6 6 5 5 C. x2  2cos( t  ) (cm). D. x2  8cos( t  ) (cm). 6 6 Câu 28: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ. B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc. Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây: A. A = 14 cm. B. A = 2 cm. C. A = 10 cm. D. A = 17cm. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó có li độ 5cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là 2 2 A. x  10 cos(4 t  ) cm. B. x  10 cos(2 t  ) cm. 3 3   C. x  5 cos(4 t  ) cm. D. x  5 cos(4 t  ) cm. 3 3 ----------- HẾT ----------. Trang 3/3 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×