Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE MT KIEM TRA CHUONG II DAI SO 9 DE 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I) MỤC TIÊU: Đánh giá sau khi học sinh học xong chương II 1) Kiến thức: Sau khi học xong chương cần nắm được: * Khái niệm và tính chất của hàm số bậc nhất * Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b 2) Kỹ năng * Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất y =ax+ b * Biết sử dụng hệ số góc của đường thẳng cắt nhau để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước Làm cơ sở đánh giá cuối kỳ, cuối năm. II) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề 1. Hàm số y = ax + b (a 0) Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2) Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lê %. Nhận biết. Thông hiểu. 2 2,0 20%. 2 2,0 20%. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. 2 2,0 20% Vận dụng ở mức độ cao tính số đo các góc của các đường thẳng cắt nhau tạo thành 2 4,0 40% 2 4,0 40 %. 1 1,0 10%. 1 1,0 10% 4. 4,0 40 %. 2 4,0 điểm = 40%. 4 6,0 điểm = 60% 8 10 điểm 100%. III) Đề ra 02 trêng THCS C¶nh Hãa. bµi kiÓm tra 45’. M«n: §¹i Sè 9. Bµi sè II. TiÕt 29 Hä vµ tªn:................................................................................................ Líp: 9 Ngµy ...... th¸ng 11 n¨m 2012 §iÓm Lêi phª cña ThÇy, C« gi¸o. §Ò 02 2   n  3  x 1 y  2  n  x  3  C©u1/. (4®) Cho hai hµm sè bËc nhÊt y =  (1) vµ (2).. Víi gi¸ trÞ nµo cña n th×: a) Đồ thị các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng cắt nhau?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Đồ thị các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng song song? c) Đồ thị các hàm số (1) và (2) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 d) Đồ thị các hàm số (1) và (2) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 3. (Trờng hợp b, c, d, trên hãy viết phơng trình đờng thẳng cụ thể) 1 x y = 3 (4);. C©u 2 (6 ®) Cho c¸c hµm sè y = 3x (3); y = - x + 8 (5). a) Vẽ các đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy b) Gọi giao điểm của (3) và (5) là A, (4) và (5) là B.Tìm tọa độ điểm A và B? c) Tính chu vi, diện tích và các góc của tam giác OAB (O là gốc tọa độ) d) Tính khoảng cách từ O đến đờng thẳng y = - x + 8 (Ghi chú: Góc làm tròn đến độ, độ dài là cm làm tròn 1 chữ số thập phân) Bµi lµm( ChØ lµm bµi trong tê giÊy nµy) C©u1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm. §Ò 02. 2 n 3 ; b = 1 vµ(2) cã hÖ sè a’ = 2 - n; b’ = -3. C©u1/. (4 ®) (1) Cã hÖ sè a = 2 n 3 vµ n 2 §Ó (1) vµ (2) lµ hµm sè bËc nhÊt th×. a. Đồ thị các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng cắt nhau n. 2 4 2 n 3 2 - n <=> n  3 ; 3 vµ n 2. <=> a  a’ <=> (1®) b. Đồ thị các hàm số (1) và (2) là hai đờng thẳng song song n. 2 4 2 2 y  x  1(1) y  x  3(2) 3 = 2 - n <=> n = 3 . Hµm sè lµ: 3 3 vµ (1 ®). <=> a = a’ vµ b  b’ <=> c) ) Đồ thị các hàm số (1) và (2) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 nên giá trị của hai hàm sè khi x = 4 ph¶i b»ng nhau, ta cã: (. n. 2 8 3 ).4 + 1 = (2 - n).4 - 3 <=> 4n - 3 + 1 = 8 - 4n - 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 20 5 1 7 y  x  1(1) y  x  3(2) 6 6 8n = 3 <=> n = 6 .Hµm sè lµ: vµ (1®). d) Đồ thị các hàm số (1) và (2) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 3 nên y = 3 thỏa mãn hai đờng thẳng trên nên: 3 = (2 - n)x - 3 => x = 6: (2 - n) hay. x . 6 2  n KÕt hîp víi (1) ta cã:. 2 6  1 n  3 =  3  2  n <=> 4 - 2n = 6n - 4 <=> n = 1. vËy n = 1 th× 1) vµ (2) c¾t nhau t¹i ®iÓm cã tung 1 y  x  1(1) 3 độ là 3 Hàm số là: vµ y = x - 3 (2). Câu 2 (6điểm) a. Trình bày cách vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy (2 đ) b.Tìm đợc tọa độ điểm A(2;6) và B(6;2) (0,5đ) Tính đúng chu vi: OA + OB + AB = 2 10 + 2 10 + 4 2 = 4( 10  2) 10,306(cm) (1đ) DiÖn tÝch S = 24 - 8 = 16,000 (cm2) (0,5®) C¸c gãc cña tam gi¸c OAB lµ:.   OAB  71034’-18026’ 53008’ ABO BAO = (1800 - 53008’):2 63026’(1®) 1 1 1 1 2  2 2  2 2 2 Tính đợc khoảng cách từ O đến đờng thẳng OH 8 8 = > OH 8 =>OH2 = 32 => OH = 32 OH 5,657 (cm) (1®) 10. y 8. A(2;6). 6. H (4 ;4). 4. 3. B(6;2). 2. -5. O. 3. 5. 8. 10. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×